ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 03 tháng 09 năm 2013 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hà Giang tại tờ trình số 816/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2013 về việc xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện do Sở Giao thông vận tải Hà Giang, UBND các huyện, thành phố quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định. (Có phụ lục chi tiết các tuyến đường kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Ngành: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh, Biên phòng tỉnh, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2013
Đường tỉnh và đường huyện do Sở Giao thông vận tải quản lý
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
TT | Tên đường | Từ Km-Đến Km | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177) | 00-99 | 99 |
|
|
|
| 99 |
| (Km244, QL.2) - Cốc Pài |
2 | Km90 (BQ-XM) - Mốc 5 | 00-26 | 26 |
|
|
|
|
| 26 | Xã Thèn Phàng (Km 90, BQ-XM) - Mốc 5 |
3 | Xín Mần - Bắc Hà | 00-12,5 | 12,5 |
|
|
|
| 12,5 |
| Thị trấn Cốc Pài - Giáp Bắc Hà (Lào Cai) |
4 | Yên Bình - Cốc Pài (ĐT.178) | 00-63 | 63 |
|
|
|
| 63 |
|
|
5 | Vĩnh Tuy-Yên Bình (ĐT.183) | 00-52 | 52 |
|
|
|
| 52 |
| T.Trấn Vĩnh Tuy (Km210, QL.2) - TT Quang Bình |
6 | Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (ĐT.176) | 00-47 | 47 |
|
|
|
| 47 |
| Thị trấn Yên Minh (Km100, QL.4C) Mèo Vạc |
7 | Minh Ngọc - Mậu Duệ (ĐT.176A) | 00-73 | 73 |
|
|
|
|
|
| (Km31+900, QL.34 ) - Mậu Duệ |
|
| 00-38 | 38 |
|
|
|
| 38 |
|
|
|
| 38-73 | 35 |
|
|
|
|
| 35 |
|
8 | Bắc Mê - Na Hang | 00-31 | 31 |
|
|
|
|
|
| (Km60, QL.34) - Giáp địa phận huyện Na Hang Tuyên Quang |
|
| 00-23 | 23 |
|
|
|
| 23 |
| |
|
| 23-31 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | |
9 | Na Khê-Bạch Đích | 00-015 | 15 |
|
|
|
| 15 |
| xã Na Khê (Km76, QL.4C) - M358 |
10 | Tráng Kìm - Đường Thượng | 00-37 | 37 |
|
|
|
| 37 |
| Xã Cán Tỷ (Km60, QL.4C) - ngã ba Lũng Hồ |
11 | Km118 (QL.4C) - TTr Phố Bảng | 00-04 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2013 (ĐƯỜNG HUYỆN)
Đường huyện do UBND các huyện, thành phố quản lý
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
TT | Tên đường | Địa phận huyện | Từ Km-Đến Km | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
I |
| BẮC MÊ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Yên Phú - Yên Phong | nt | 00-08 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
| Km62, (QL.34) - Yên Phong |
2 | QL.34 - Phú Nam | nt | 00-07 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
| Km71, QL.34 (Thẩm Nàng, Phú Nam) |
3 | Yên Phú - Giáp Trung | nt | 00-09 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
| Km53, QL.34 - Giáp Trung |
4 | Yên Cường - Phiêng Luông | nt | 00-17 | 17,0 |
|
|
|
|
| 17,0 | Km6 (BM-NH) Yên Cường - Phiêng Luông |
5 | Nà Phiêng - Đường Hồng | nt | 00-07 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
| Km17 (BM-NH) - Đường Hồng |
6 | Minh Ngọc - Thượng Tân | nt | 00-12 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
| KM 30, QL.34 - Thượng Tân |
7 | Yên Cường - Thượng Tân | nt | 00-28 | 28,0 |
|
|
|
|
| 28,0 | UBND Xã Yên Cường - UBND xã Thượng Tân |
8 | Minh Sơn - Giáp Trung | nt | 00-26 | 26,0 |
|
|
|
|
| 26,0 | UBND Xã Minh Sơn - UBND xã Giáp Trung |
II |
| BẮC QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tân Quang - Thôn Luông | nt | 0 - 14 | 14,00 |
|
|
|
|
| 14 | Km244+300(QL.2)+900 - Thôn Luông |
2 | Thượng Mỹ - Việt Quang | nt | 0 - 15 | 15,00 |
|
|
|
|
| 15 | Km241+200(QL.2) - Việt Quang |
3 | Việt Quang - Yên Hà | nt | 0 - 9 | 9,00 |
|
|
|
| 9 |
| Km00+800 (QL.279) - Cầu Yên Hà |
4 | Quang Minh - Vô Điếm | nt | 0 - 13,5 | 13,50 |
|
|
|
| 13,5 |
| Km 00+500 (QL.279)(ngã ba Pắc Há) - Vô Điếm |
5 | Bằng Hành - Vố Điếm | nt | 0 - 12,2 | 12,20 |
|
|
|
|
| 12,2 | Km20+800 (QL.279) - Bằng Hành |
6 | Kim Ngọc - Vô Điếm | nt | 0 - 8 | 8,00 |
|
|
|
|
| 8 | Km13 (QL.279) - Vô Điếm |
7 | Kim Ngọc - Đồng Tiến | nt | 0 - 21 | 21,00 |
|
|
|
|
| 21 | Km12+100 (QL.279) - Đồng Tiến |
8 | Kim Ngọc - Thượng Bình | nt | 0 - 16 | 16,00 |
|
|
|
| 16 |
| Km14+800 (QL.279) - Thượng Bình |
9 | Tân Quang - Thôn Pha - Đồng Tâm | nt | 0 - 13 | 13,00 |
|
|
|
| 13 |
| Km244 + 300 (QL.2) - Km3 (Đường Đồng Tâm-Trung Thành) |
10 | Tân Quang - Đồng Tâm | nt | 0 - 9 | 9,00 |
|
|
|
|
| 9 | Km244 +300 (QL.2)+2,8km - Đồng Tâm |
11 | Đồng Tâm - Trung Thành | nt | 0 - 6 | 6,00 |
|
|
|
| 6 |
| TT xã Đồng Tâm - Trung Thành |
12 | Bằng Hành - Hữu Sản | nt | 0 - 15 | 15,00 |
|
|
|
|
| 15 | Km 20+300 (QL.279) - Hữu Sản |
13 | Liên Hiệp - Đức Xuân | nt | 0 - 12 | 12,00 |
|
|
|
|
| 12 | Km 29+100 (QL.279) - Đức Xuân |
14 | Vĩnh Tuy - Vĩnh Hảo - Việt Hồng | nt | 0 - 22 | 22,00 |
|
|
|
| 22 |
| Km 212 (QL2) - Vĩnh Hảo - Việt Hồng |
15 | Hùng An - Tiên Kiều | nt | 0 - 13 | 13,00 |
|
|
|
|
| 13 | Km 224 +400 (QL.2) - Tiên Kiều |
16 | Đông Thành - Tiên Kiều | nt | 0 - 24 | 24,00 |
|
|
|
| 24 |
| Km 3+500 (ĐT.183) - Tiên Kiều |
17 | Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc | nt | 0 - 13 | 13,00 |
|
|
|
|
| 13 | Km 207 (QL.2) - Cầu Kiềng |
18 | Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng | nt | 0 - 10,1 | 10,10 |
|
|
|
|
| 10,1 | Trung tâm xã Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng |
19 | Đồng Yên - Vĩnh Phúc | nt | 0 - 9 | 9,00 |
|
|
|
| 9 |
| Km 13 (ĐT.183)-Vĩnh Phúc |
20 | Đường Thượng Bình -Đồng Tiến | nt | 0 - 9 | 9,00 |
|
|
|
| 10 |
| Km 13 (Kim Ngọc - Thượng Bình) - Đồng Tiến |
21 | Liên hiệp - Hữu Sản | nt | 00 - 06 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
| ĐỒNG VĂN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tả Lủng - Sủng Trà | nt | 00-13 | 13 |
|
|
|
|
| 13 | UBND xã Tả Lủng - Sủng Trà |
2 | Đồng Văn - xã Lũng Cú | nt | 00-24 | 24 |
|
|
|
| 24 |
| Km142, QL.4C - Lũng Cú |
3 | Sà Phìn - Ma Lé | nt | 00-14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
| Km130, QL.4C - Ma Lé |
4 | TT Phố Bảng - xã Phố Là | nt | 00-7 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| TT Phố Bảng-Phố Là |
5 | TT Phố Bảng - thôn Tả Kha | nt | 00-05 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Kmo - Km5 |
6 | QL.4C - xã Phố Cáo rừng xanh | nt | 00-07 | 7 |
|
|
|
|
| 7 | Km114, QL.4C-Rừng Xanh (Phố Cáo) |
7 | QL.4C - xã Vần Chải - xã Sủng Trái | nt | 00-16 | 16 |
|
|
|
|
| 16 | Km111, QL.4C-Km26 đường Quyết Thắng |
8 | QL.4C - xã Lũng Thầu | nt | 00-6 | 6 |
|
|
|
|
| 6 | Km112, QL.4C-Lũng Thầu |
9 | QL.4C - Sính Lủng - Lũng Phìn | nt | 00-22 | 22 |
|
|
|
|
| 22 | Km 130, QL.4C - Km33 đường Quyết Thắng |
10 | QL.4C - Sảng Tủng - Hố Quáng Phìn - Lũng Phìn | nt | 00-25 | 25 |
|
|
|
|
| 25 | Km118, QL.4C-Lũng Phìn |
11 | QL.4C - Tả Lủng | nt | 00-07 | 7 |
|
|
|
| 7 | 7 | Km144, QL.4C - Tả Lủng |
12 | QL.4C - Sinh Lủng | nt | 00-13 | 13 |
|
|
|
|
| 13 | Km133, QL.4C - Sinh Lủng |
IV |
| HOÀNG SU PHÌ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Vinh Quang đi xã Pố Lồ | nt | 00-06 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
2 | Vinh Quang đi xã Thèn Chu Phìn | nt | 00-11 | 11 |
|
|
|
|
| 11 |
|
3 | Vinh Quang đi xã Thàng Tín | nt | 00-18,5 | 18,5 |
|
|
|
|
| 18,5 |
|
4 | Vinh Quang đi xã Bản Luốc | nt | 00-10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
5 | Vinh Quang đi xã Đản Ván | nt | 00-9,5 | 9,5 |
|
|
|
|
| 9,5 |
|
6 | Vinh Quang đi xã Tân Tiến ¸ xã Túng Sán; Trong đó: | nt | 00-18,8 | 18,8 |
|
|
|
| 5 | 13,8 |
|
1. Thị trấn Vinh Quang đi xã Tân Tiến |
| 00-10,5 | 10,5 |
|
|
|
| 5 | 5,5 |
| |
2. Tân Tiến đi xã Túng Sán |
| 10,5-18,8 | 8,3 |
|
|
|
|
| 8,3 |
| |
7 | Vinh Quang đi xã Ngàm Đăng Vài | nt | 00-10,3 | 10,3 |
|
|
|
| 5 | 5,3 |
|
8 | Vinh Quang đi xã Sán Xả Hồ - Pờ Ly Ngài - Nàng Đôn; Trong đó: | nt | 00-30 | 30 |
|
|
|
|
| 30 |
|
1. Vinh Quang đi xã Sán Xả Hồ |
| 00-17 | 17 |
|
|
|
|
| 17 |
| |
2. Sán Xả Hồ đi xã Pờ Ly Ngài |
| 17-23 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
| |
3. Pờ Ly Ngài đi xã Nàng Đôn | nt | 23-30 | 7 |
|
|
|
|
| 7 |
| |
9 | Vinh Quang - Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu;Trong đó: | nt | 00-30 | 30 |
|
|
|
| 16 | 14 |
|
1. Vinh Quang - Nậm Dịch |
| 00-16 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
| |
2. Nậm Dịch - Nam Sơn |
| 16-22 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
| |
3. Nam Sơn - Hồ Thầu |
| 22-30 |
|
|
|
|
|
| 8 |
| |
10 | Nam Sơn đi xã Nậm Khòa | nt | 00-13,9 | 13,9 |
|
|
|
|
| 13,9 |
|
11 | Km 18 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Thông Nguyên | nt | 00-10,2 | 10,2 |
|
|
|
|
| 10,2 |
|
12 | Km38 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Thông Nguyên | nt | 00-12,9 | 12,9 |
|
|
|
|
| 12,9 |
|
13 | Km39 (Bắc Quang - Xín Mần) đi Bản Péo - Tả Sử Choóng; Trong đó: | nt | 00-14,3 | 14,3 |
|
|
|
|
| 14,3 |
|
1. Km 39 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Bản Péo | nt | 00-4,8 | 4,8 |
|
|
|
|
| 4,8 |
| |
2. Bản Péo - xã Tả Sử choóng | nt | 4,8-14,3 | 9,5 |
|
|
|
|
| 9,5 |
| |
14 | Vinh Quang đi xã Bản Nhùng - xã Tả Sử Choóng; Trong đó: | nt | 00-21 | 21 |
|
|
|
| 5 | 16 |
|
1. Vinh Quang đi xã Bản Nhùng | nt | 00-14,5 | 14,5 |
|
|
|
| 5 | 9,5 |
| |
2. Bản Nhùng đi xã Tả Sử Choóng | nt | 14,5-21 | 6,5 |
|
|
|
|
| 6,5 |
| |
15 | Vinh Quang đi xã Chiến Phố - xã Bản Máy; Trong đó: | nt | 00-28 | 28 |
|
|
|
| 1 | 27 |
|
| 1. Vinh Quang đi xã Chiến Phố | nt | 00-17 | 17 |
|
|
|
| 1 | 16 |
|
| 2. Chiến Phố đi xã Bản Máy | nt | 17-28 | 11 |
|
|
|
|
| 11 |
|
16 | Vinh Quang đi xã Bản Phùng | nt | 00-28,3 | 28,3 |
|
|
|
| 16 | 12,3 |
|
V |
| MÈO VẠC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Pả Vi - Xín Cái | Mèo Vạc | 00 - 26 | 26 |
|
|
|
| 22 | 4 | Điểm đầu, Km0 trùng với Km 160 QL.4C |
2 | Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ | Mèo Vạc | 00 - 17 | 17 |
|
|
|
| 4 | 13 | Điểm đầu, Km0 trùng với Km 19 đường Pả Vi - Xín Cái |
3 | Xín Cái - Thượng Phùng | Mèo Vạc | 00 - 9,5 | 9,5 |
|
|
|
|
| 9,5 | Điểm đầu, Km0 trùng với Km 23 đường Pả Vi-Xín Cai |
4 | Tát Ngà - Nậm Ban | Mèo Vạc | 00 - 17 | 17 |
|
|
|
| 17 |
| Điểm đầu, Km0 trùng với Km 180 QL. 4C |
5 | Mèo Vạc - Khâu Vai | Mèo Vạc | 00 - 20 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| Điểm đầu, Km0 thị trấn Mèo Vạc |
6 | Mèo Vạc - Giàng Chu Phìn | Mèo Vạc | 00 -3+600 | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
| Điểm đầu, Km0 trùng với Km 2 đường Mèo Vạc - Khâu Vai |
7 | Lũng Phìn - Lũng Chinh | Mèo Vạc | 00 - 4+40 | 4,4 |
|
|
|
| 4,40 |
| Điểm đầu, Km0 trùng Km 31 ĐT.176 |
8 | Lũng Chinh - Nậm Ban | Mèo Vạc | 0-17 | 17 |
|
|
|
| 17,00 |
| Điểm đầu, Km0 trùng Km1, Lũng Phìn - Lũng Chinh |
VI |
| QUẢN BẠ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thị trấn Tam Sơn - Tùng Vài | Quản Bạ | 00-17 | 5 |
|
|
|
| 17,00 |
|
|
2 | Tùng Vài - Tả Ván | nt | 00-08 | 8 |
|
|
|
| 8,00 |
|
|
3 | Tùng Vài - Cao Mã Pờ | nt | 00-09 | 9 |
|
|
|
| 9,00 |
|
|
4 | Tùng Pàng - Nghĩa Thuận | nt | 00-6,5 | 6,5 |
|
|
|
| 6,50 |
|
|
5 | Quyết Tiến - Tùng Vài | nt | 00-14 | 14 |
|
|
|
| 14,00 |
| Km34, QL.4C-Tùng Vài |
6 | Thanh Long - Nghĩa Thuận | nt | 00-16 | 16 |
|
|
|
| 16,00 |
|
|
7 | Tráng Kìm - Đông Hà | nt | 00-06 | 6 |
|
|
|
| 6,00 |
| Km53, QL.4C-Đông Hà |
8 | Cán Tỷ - Bát Đại Sơn | nt | 00-12 | 12 |
|
|
|
| 12,00 |
| Km67, QL.4C-Bát Đại Sơn |
VII |
| QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Yên Bình - Tiên Nguyên | nt | 00-18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
2 | Xuân Giang - Nà Khương | nt | 00-18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
3 | Yên Thành - Bản Rịa | nt | 00-10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
4 | Tiên Yên - Yên Hà | nt | 00-14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
5 | Tân Trịnh - Xuân Minh | nt | 00-21 | 21 |
|
|
|
| 21 |
|
|
6 | Yên Hà - Bằng Lang (nhánh 1) | nt | 00-12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
| Yên Hà - Bằng Lang (nhánh 2) | nt | 12-17 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
7 | Việt Quang - Xuân Giang | nt | 09-23 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
VIII |
| TP. HÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | TP Hà Giang - Tùng Bá | TP Hà Giang | 00-07 | 7 |
|
|
|
|
| 7 | (Km4+050, QL.34), - Km7, UBND xã Tùng Bá) |
2 | Tân Tiến - Tân Thành - Phương Độ | nt | 00-06 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
3 | Thôn Lúp - Khuổi My - Lùng Vài - Phương Thiện | nt | 00-12 | 12 |
|
|
|
|
| 12 |
|
4 | UBND xã Tân Thành - Phương độ | nt | 00-07 | 7 |
|
|
|
|
| 7 |
|
5 | Cao Bành - Phương Thiện | nt | 00-08 | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
IX |
| VỊ XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Vị Xuyên - Ngọc Linh - Linh Hồ - Phú Linh | Vị Xuyên | 00 - 33 | 33 |
|
|
|
| 22 | 11 | Km269(QL.2) - Ngọc Linh -Linh Hồ - Phú Linh |
2 | Quảng Ngần - Thượng Sơn | nt | 00 - 16 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
|
3 | Ngã 3 chợ Vạt - Việt Lâm | nt | 00 - 05 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km260, QL.2 đi Việt Lâm |
4 | Dốc dài bản Cưởm (Ngọc đường) - Tùng Bá | nt | 00 - 6,5 | 6,5 |
|
|
|
|
| 6,5 |
|
5 | Cầu Gạc đì - Xưởng rượu - Phong Quang | nt | 00 - 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Cầu Gạc đì(HG) |
6 | HG - Kim Thạch - Kim Linh - Linh Hồ | nt | 00 - 22,5 | 22,5 |
|
|
|
| 22,5 |
|
|
7 | Phương Thiện - Cao Bồ | nt | 00 - 8 | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
8 | Đạo Đức - Cao Bồ | nt | 00 - 14 | 14 |
|
|
|
|
| 14 | KM17(QL.2) - Cao Bồ |
9 | Bạch Ngọc - Ngọc Minh | nt | 00 - 9 | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
10 | Ngọc Linh - Bạch Ngọc | nt | 00 - 16 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
|
11 | Ngọc Linh - Linh Hồ | nt | 00 - 6 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
12 | Km9,QL.4C - Thuận Hòa | nt | 00 - 6,5 | 6,5 |
|
|
|
|
| 6,5 |
|
13 | Thuận Hòa - Tùng Bá | nt | 00 - 11 | 11 |
|
|
|
|
| 11 |
|
14 | Lao Chải - Móc 238 | nt | 00 - 6,9 | 6,9 |
|
|
|
|
| 6,9 |
|
15 | TT Việt Lâm - Trung Thành - Đồng Tâm | nt | 00 - 20,5 | 20,5 |
|
|
|
| 20,5 |
| KM27(QL.2)- Trung Thành - Đồng Tâm |
16 | Trung Thành - Tân Quang (Bắc Quang) | nt | 00 - 18 | 18 |
|
|
|
|
| 18 | Ngã 3 Thủy Lâm - Tân Quang |
17 | Phú Linh - Kim Linh | nt | 00 - 10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
18 | UBND xã Phú Linh - Lung Loét (Ngọc Linh) | nt | 00 - 15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
19 | Thanh Thủy - Lao Chải | nt | 00 - 25 | 25 |
|
|
|
| 21 | 4 |
|
20 | Ngã tư Ngọc Đường - Kim Thạch | nt | 00 - 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
21 | Việt Lâm - Bản Dâng - Cao Bồ | nt | 00 - 19,5 | 19,5 |
|
|
|
|
| 19,5 |
|
22 | Đường Ngọc Linh - Ngọc Minh (Tuyến 2) | nt | 00 - 19 | 19 |
|
|
|
| 19 |
| đang hoàn thiện |
X |
| XÍN MẦN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Nà chì - Quảng nguyên | nt | 00 - 14,5 | 14,5 |
|
|
|
|
| 14,5 |
|
2 | Đường đèo gió - Quảng nguyên | nt | 00 - 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
3 | Đường Khâu Táo - Bản Díu | nt | 00-06 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
4 | Đường Cốc pài - Bản ngò | nt | 00 - 5,1 | 5,1 |
|
|
|
| 5,1 |
|
|
5 | Đường Cốc pài - Tả nhìu - Chế là | nt | 00 - 16 | 19 |
|
|
|
| 14 | 5 |
|
6 | Đường Tả nhìu - Cốc rế - Thu Tà | nt | 00 - 13 | 13 |
|
|
|
| 7 | 6 |
|
7 | Đường Cốc pài - Km86 - Ngán chiên - Trung thịnh | nt | 00 - 15 | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
8 | Đường Ngán chiên - Cốc rế | nt | 00 - 12 | 12 |
|
|
|
| 9 | 3 |
|
9 | Đường vào xã Chí cà | nt | 00 - 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
10 | Đường vào xã Nàn xỉn | nt | 00 - 12 | 11,8 |
|
|
|
| 11,8 |
|
|
11 | Đường Cốc pài - Pà Vầy Sủ | nt | 00 - 16 | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
12 | Đường Chí Cà - Pà Vầy Sủ | nt | 00 - 24 | 24 |
|
|
|
|
| 24 |
|
13 | Đường Nà Chì - Bản Liền (Bắc Hà) | nt | 00 - 16 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
|
XI |
| YÊN MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngàm Soọc - Mậu Long | nt | 00-11,5 | 11,5 |
|
|
|
| 11,5 |
| Km17 (ĐT.176 - Mậu Long) |
2 | Mậu Duệ - Ngọc Long | nt | 00-23,1 | 23,1 |
|
|
|
|
| 23,1 | Km72+600 (ĐT.176A - Ngọc Long) |
3 | Mậu Duệ - Ngàm La | nt | 00-6,4 | 6,4 |
|
|
|
|
| 6,4 | Km72 (ĐT.176A - Ngàm La) |
4 | TT Yên Minh - Ngàm La | nt | 00-17,5 | 17,5 |
|
|
|
|
| 17,5 | Km97+300 (QL.4C - Ngàm La) |
5 | Bó Mới - Đông Minh | nt | 00-6,6 | 6,6 |
|
|
|
| 6,6 |
| Km8 (ĐT.176) - Đông Minh |
6 | Km103 (QL.4C) - Sủng Cháng | nt | 00-13,7 | 13,7 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Km103 (QL.4C) - Sủng Thài |
| 6,4 | 6,4 |
|
|
|
| 6,4 |
|
|
- | Sủng Thài - Sủng Cháng |
| 6,4-13,7 | 7,3 |
|
|
|
|
| 7,3 | UBND Sủng Thài - Sủng Tráng |
7 | Bạch Đích - Phú Lũng | nt | 00-11,2 | 11,2 |
|
|
|
| 11,2 |
| Km6+100(QL.4C-Mốc 9)-Phú Lũng |
8 | Du Già - Du Tiến | nt | 00-7,5 | 7,5 |
|
|
|
| 7,5 |
| Km38(MN-MD)-Du Tiến |
- 1 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 2 Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003