ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3562/QĐ-VHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4011/QĐ-VHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 54/TTr-VHTTDL ngày 09/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực lễ hội |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | - 20 ngày làm việc (đơn vị tổ chức lễ hội gửi hồ sơ trước ngày tổ chức ít nhất 30 ngày) | Trung-tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang; - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại liên hệ: (0204) 3.555.805 | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | - 20 ngày làm việc (đơn vị tổ chức lễ hội gửi hồ sơ trước ngày tổ chức ít nhất 20 ngày) | Không quy định |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | B-BVH-278905 | Cấp phép tổ chức lễ hội | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực lễ hội |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | - 20 ngày làm việc (đơn vị tổ chức lễ hội gửi hồ sơ trước ngày tổ chức ít nhất 30 ngày) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | - 15 ngày làm việc (đơn vị tổ chức lễ hội gửi hồ sơ trước ngày tổ chức ít nhất 20 ngày) | Không quy định | |||
II | Lĩnh vực xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm | 5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen khu dân cư văn hóa | 8 ngày làm việc | Không quy định |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | B-BVH-278928-TT | Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ | Văn hóa | Phòng Văn hóa và Thông tin | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | B-BVH-278929-TT | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực lễ hội |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | - 15 ngày làm việc (đơn vị tổ chức lễ hội gửi hồ sơ trước ngày tổ chức ít nhất 20 ngày) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II | Lĩnh vực xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc | Không quy định |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | B-BVH-278937-TT | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ 2018. | Văn hóa | UBND cấp xã | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 11 Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12 Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 13 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 8 Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 11 Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 12 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành