- 1 Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 1805/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- 1 Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 1805/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1794/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ TƯ PHÁP, PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 118/TTr-STP ngày 03/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (trang 3, 4) tại Mục I Thủ tục hành chính cấp huyện thuộc Phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và nội dung các thủ tục hành chính (từ trang 10 đến hết trang 42 và từ trang 52 đến hết trang 131) tại Mục II thuộc Phần 2 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 (trang 4) tại Mục II Thủ tục hành chính cấp xã thuộc Phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và nội dung các thủ tục hành chính (từ trang 132 đến hết trang 153, từ trang 162 đến hết trang 168 và từ trang 183 đến hết trang 266) tại Mục III thuộc Phần 2 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo các Quyết định:
a) Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
b) Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
c) Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
d) Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
đ) Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG | ||||
I. Lĩnh vực chứng thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã; Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc) | ||||
1 | 2.000908.000.00.00.H10 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 16 | Một phần |
2 | 2.000815.000.00.00.H10 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 17 | Một phần |
3 | 2.000843.000.00.00.H10 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 19 | Một phần |
4 | 2.000884.000.00.00.H10 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 21 | Một phần |
5 | 2.000913.000.00.00.H10 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 23 | Một phần |
6 | 2.000927.000.00.00.H10 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 25 | Một phần |
7 | 2.000942.000.00.00.H10 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 26 | Một phần |
II. Lĩnh vực hộ tịch (áp dụng tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử) | ||||
1 | 2.000635.000.00.00.H10 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 28 | Toàn trình |
2 | 2.002516.000.00.00.H10 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 36 | Toàn trình |
III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm | ||||
1 | 1.011441.000.00.00.H10 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 45 | Một phần |
2 | 1.011442.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 56 | Một phần |
3 | 1.011443.000.00.00.H10 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 61 | Một phần |
4 | 1.011444.000.00.00.H10 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 67 | Một phần |
5 | 1.011445.000.00.00.H10 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 72 | Một phần |
IV. Lĩnh vực bồi thường nhà nước (áp dụng tại các Sở, Ban, Ngành) | ||||
1 | 2.002192.000.00.00.H10 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | 79 | Một phần |
2 | 2.002191.000.00.00.H10 | Phục hồi danh dự | 86 | Một phần |
V. Thủ tục hành chính liên thông | ||||
1 | 2.000986.000.00.00.H10 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 96 | Một phần |
2 | 2.001023.000.00.00.H10 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 100 | Một phần |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
I. Lĩnh vực Quốc tịch | ||||
1 | 2.001895.000.00.00.H10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 103 | Một phần |
2 | 2.002039.000.00.00.H10 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 106 | Một phần |
3 | 2.002038.000.00.00.H10 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 121 | Một phần |
4 | 2.002036.000.00.00.H10 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 136 | Một phần |
5 | 1.005136.000.00.00.H10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 144 | Một phần |
II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||||
1 | 2.000488.000.00.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 149 | Một phần |
2 | 2.001417.000.00.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 156 | Một phần |
3 | 2.000505.000.00.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 159 | Một phần |
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | 1.003976.000.00.00.H10 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 162 | Một phần |
2 | 1.004878.000.00.00.H10 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 174 | Một phần |
3 | 1.003179.000.00.00.H10 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 183 | Một phần |
4 | 1.003160.000.00.00.H10 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 187 | Một phần |
5 | 2.002349.000.00.00.H10 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 195 | Toàn trình |
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | 2.002193.000.00.00.H10 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 197 | Toàn trình |
V. Lĩnh vực Luật sư | ||||
1 | 1.002010.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 200 | Toàn trình |
2 | 1.002032.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 206 | Toàn trình |
3 | 1.002055.000.00.00.H10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 209 | Toàn trình |
4 | 1.002079.000.00.00.H10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 212 | Toàn trình |
5 | 1.002099.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 215 | Toàn trình |
6 | 1.002153.000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 219 | Toàn trình |
7 | 1.002181.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 222 | Toàn trình |
8 | 1.002198.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 225 | Toàn trình |
9 | 1.002218.000.00.00.H10 | Hợp nhất công ty luật | 228 | Toàn trình |
10 | 1.002234.000.00.00.H10 | Sáp nhập công ty luật | 231 | Toàn trình |
11 | 1.008709.000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 234 | Toàn trình |
12 | 1.002398.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 237 | Toàn trình |
13 | 1.002384.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 238 | Toàn trình |
14 | 1.002368.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 242 | Toàn trình |
VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||
1 | 2.001815.000.00.00.H10 | Cấp thẻ đấu giá viên | 245 | Toàn trình |
2 | 2.001807.000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | 247 | Toàn trình |
3 | 2.001395.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 249 | Toàn trình |
4 | 2.001258.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 252 | Toàn trình |
5 | 2.001247.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 254 | Toàn trình |
6 | 2.001225.000.00.00.H10 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 257 | Toàn trình |
7 | 2.002139.000.00.00.H10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 258 | Một phần |
8 | 2.001333.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 261 | Toàn trình |
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
1 | 1.001633.000.00.00.H10 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 263 | Toàn trình |
2 | 1.001600.000.00.00.H10 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 264 | Toàn trình |
3 | 1.002626.000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 265 | Toàn trình |
4 | 1.001842.000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 268 | Toàn trình |
VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||||
1 | 1.009284.000.00.00.H10 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 272 | Toàn trình |
2 | 2.000515.000.00.00.H10 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 274 | Toàn trình |
3 | 2.002047.000.00.00.H10 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 277 | Toàn trình |
4 | 1.001716.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 278 | Toàn trình |
5 | 1.008913.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 282 | Toàn trình |
6 | 1.008914.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 287 | Toàn trình |
7 | 1.008915.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 297 | Toàn trình |
8 | 1.008916.000.00.00.H10 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 302 | Toàn trình |
9 | 1.009283.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 305 | Toàn trình |
IX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
1 | 2.000954.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 308 | Toàn trình |
2 | 2.000596.000.00.00.H10 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 310 | Toàn trình |
3 | 1.001233.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 314 | Toàn trình |
4 | 2.000587.000.00.00.H10 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 316 | Một phần |
X. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||||
1 | 1.001122.000.00.00.H10 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 320 | Toàn trình |
2 | 2.000894.000.00.00.H10 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 321 | Toàn trình |
3 | 2.000890.000.00.00.H10 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 323 | Toàn trình |
4 | 2.000823.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 324 | Toàn trình |
5 | 2.000568.000.00.00.H10 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 325 | Toàn trình |
6 | 2.000555.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 327 | Toàn trình |
7 | 1.001117.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 328 | Toàn trình |
XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||||
1 | 1.000627.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 329 | Toàn trình |
2 | 1.000588.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 331 | Toàn trình |
3 | 1.000426.000.00.00.H10 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. | 333 | Toàn trình |
4 | 1.000390.000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 336 | Toàn trình |
5 | 1.000404.000.00.00.H10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 337 | Toàn trình |
XII. Lĩnh vực Công chứng | ||||
1 | 1.001071.000.00.00.H10 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 339 | Toàn trình |
2 | 1.001125.000.00.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 342 | Toàn trình |
3 | 1.001153.000.00.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 343 | Toàn trình |
4 | 1.001438.000.00.00.H10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 345 | Toàn trình |
5 | 1.001446.000.00.00.H10 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 346 | Toàn trình |
6 | 1.001721.000.00.00.H10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 349 | Toàn trình |
7 | 1.001756.000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 352 | Toàn trình |
8 | 1.001799.000.00.00.H10 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 354 | Toàn trình |
9 | 1.001814.000.00.00.H10 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng | 357 | Toàn trình |
10 | 1.001877.000.00.00.H10 | Thành lập Văn phòng công chứng | 358 | Toàn trình |
11 | 2.000789.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 361 | Toàn trình |
12 | 1.000778.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 363 | Toàn trình |
13 | 1.001688.000.00.00.H10 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 366 | Toàn trình |
14 | 1.000766.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 367 | Toàn trình |
15 | 1.001665.000.00.00.H10 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 370 | Toàn trình |
16 | 2.000758.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 371 | Toàn trình |
17 | 1.001647.000.00.00.H10 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 374 | Toàn trình |
18 | 2.000743.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 376 | Toàn trình |
19 | 1.003118.000.00.00.H10 | Thành lập Hội công chứng viên | 379 | Toàn trình |
XIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại | ||||
1 | 1.008889.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 380 | Toàn trình |
2 | 1.008890.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 383 | Toàn trình |
3 | 1.008904.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 386 | Toàn trình |
4 | 1.008905.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 389 | Toàn trình |
5 | 1.008906.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 390 | Toàn trình |
6 | 2.001248.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 393 | Toàn trình |
XIV. Lĩnh vực Thừa phát lại | ||||
1 | 1.008925.000.00.00.H10 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 397 | Toàn trình |
2 | 1.008926.000.00.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 400 | Toàn trình |
3 | 1.008927.000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 402 | Toàn trình |
4 | 1.008928.000.00.00.H10 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 404 | Toàn trình |
5 | 1.008929.000.00.00.H10 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 406 | Toàn trình |
6 | 1.008930.000.00.00.H | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 409 | Toàn trình |
7 | 1.008931.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 411 | Toàn trình |
8 | 1.008932.000.00.00.H10 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 413 | Toàn trình |
9 | 1.008933.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 415 | Toàn trình |
10 | 1.008934.000.00.00.H10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 417 | Toàn trình |
11 | 1.008935.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 421 | Toàn trình |
12 | 1.008936.000.00.00.H10 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 425 | Toàn trình |
13 | 1.008937.000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 429 | Toàn trình |
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
1 | 2.001680.000.00.00.H10 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 431 | Một phần |
2 | 2.000977.000.00.00.H10 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | 433 | Một phần |
3 | 2.000970.000.00.00.H10 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 435 | Một phần |
4 | 2.000829.000.00.00.H10 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | 437 | Một phần |
5 | 2.001687.000.00.00.H10 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 441 | Một phần |
6 | 2.000592.000.00.00.H10 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 445 | Một phần |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. Lĩnh vực chứng thực | ||||
1 | 2.000992.000.00.00.H10 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 448 | Một phần |
2 | 2.001008.000.00.00.H10 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 449 | Một phần |
3 | 2.001044.000.00.00.H10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 451 | Một phần |
4 | 2.001050.000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 453 | Một phần |
5 | 2.001052.000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 455 | Một phần |
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | 2.002190.000.00.00.H10 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | 458 | Một phần |
2 | 1.005462.000.00.00.H10 | Thủ tục phục hồi danh dự | 466 | Một phần |
III. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | 2.000528.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 475 | Một phần |
2 | 2.000806.000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 485 | Một phần |
3 | 1.001766.000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 496 | Một phần |
4 | 2.000779.000.00.00.H10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 504 | Một phần |
5 | 1.001695.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 514 | Một phần |
6 | 1.001669.000.00.00.H10 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 523 | Một phần |
7 | 2.000756.000.00.00.H10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 533 | Một phần |
8 | 2.000748.000.00.00.H10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 542 | Một phần |
9 | 2.002189.000.00.00.H10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 552 | Một phần |
10 | 2.000554.000.00.00.H10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 562 | Một phần |
11 | 2.000547.000.00.00.H10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 572 | Một phần |
12 | 2.000522.000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 595 | Một phần |
13 | 1.000893.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 605 | Một phần |
14 | 2.000513.000.00.00.H10 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 615 | Một phần |
15 | 2.000497.000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 624 | Một phần |
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | 2.002363.000.00.00.H10 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 632 | Một phần |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. Lĩnh vực chứng thực | ||||
1 | 2.001035.000.00.00.H10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 637 | Một phần |
2 | 2.001019.000.00.00.H10 | Chứng thực di chúc | 639 | Một phần |
3 | 2.001016.000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 641 | Một phần |
4 | 2.001406.000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 643 | Một phần |
5 | 2.001009.000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 645 | Một phần |
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | 2.002165.000.00.00.H10 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 647 | Một phần |
III. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | 1.001193.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh | 655 | Một phần |
2 | 1.000894.000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn | 665 | Một phần |
3 | 1.001022.000.00.00.H10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 673 | Một phần |
4 | 1.000689.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 687 | Một phần |
5 | 1.000656.000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử | 695 | Một phần |
6 | 1.003583.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh lưu động | 703 | Một phần |
7 | 1.000593.000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn lưu động | 708 | Một phần |
8 | 1.000419.000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử lưu động | 712 | Một phần |
9 | 1.000110.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 717 | Một phần |
10 | 1.000094.000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 727 | Một phần |
11 | 1.000080.000.00.00.H10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 736 | Một phần |
12 | 1.004827.000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 746 | Một phần |
13 | 1.004837.000.00.00.H10 | Đăng ký giám hộ | 755 | Một phần |
14 | 1.004845.000.00.00.H10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 764 | Một phần |
15 | 1.004859.000.00.00.H10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 773 | Một phần |
16 | 1.004873.000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 783 | Một phần |
17 | 1.004884.000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai sinh | 792 | Một phần |
18 | 1.004772.000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 802 | Một phần |
19 | 1.004746.000.00.00.H10 | Đăng ký lại kết hôn | 812 | Một phần |
20 | 1.005461.000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai tử | 821 | Một phần |
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | 2.001263.000.00.00.H10 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 831 | Một phần |
2 | 2.001255.000.00.00.H10 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 839 | Một phần |
3 | 1.003005.000.00.00.H10 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 842 | Một phần |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 1805/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long