Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1795/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyên mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 24/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm 2024 là 8,11 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 7,17 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 7,57 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 05 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 8,11 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)

5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công:

- Điều chỉnh địa điểm dự án đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh địa điểm dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất ròng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QĐ/2024

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Cải Đan

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Tân Quang

 

Tổng

8,11

0,26

0,42

0,03

0,08

0,09

0,08

0,20

0,02

6,94

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

8,11

0,26

0,42

0,03

0,08

0,09

0,08

0,20

0,02

6,94

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,60

0,06

0,07

0,03

0,08

0,09

0,07

0,20

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

7,17

0,20

 

 

 

 

0,01

 

0,02

6,94

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bách Quang

Phường Cải Đan

Xã Bá Xuyên

Xã Tân Quang

 

Tổng

7,17

0,20

0,01

0,02

6,94

1

Đất nông nghiệp

6,97

0,20

0,01

0,02

6,74

1.1

Đất trồng lúa

5,94

0,17

0,01

0,02

5,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,03

0,03

 

 

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,20

0,00

0,00

0,00

0,20

2.1

Đất ở nông thôn

0,02

 

 

 

0,02

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,08

 

 

 

0,08

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,10

 

 

 

0,10

2.9

Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bách Quang

Phường Cải Đan

Xã Bá Xuyên

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Tân Quang

 

Tổng

7,57

0,26

0,08

0,02

0,07

0,03

0,08

0,09

0,20

6,74

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7,57

0,26

0,08

0,02

0,07

0,03

0,08

0,09

0,20

6,74

1.1

Đất trồng lúa

6,00

0,17

0,04

0,02

0,02

 

 

 

 

5,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,11

 

0,04

 

 

 

0,01

0,03

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,40

0,08

 

 

0,04

0,03

0,03

0,06

0,16

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,05

 

 

 

0,02

 

0,03

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 05 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích
(ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

8,11

5,99

 

 

2,12

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công

0,60

0,05

 

 

0,55

2

Trụ sở UBND phường Châu Sơn (Trụ sở UBND phường Lương Châu cũ) (để giao đất)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,35

 

 

 

0,35

3

TBA 220kV Sông Công và đường dây đấu nối

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

6,60

5,55

 

 

1,05

4

04 xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

5

Đường dây và trạm biến áp 110kV Sông Công 5

Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công

0,34

0,20

 

 

0,14

Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công

0,02

0,02

 

 

 

Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

0,20

0,17

 

 

0,03

 


PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

Nguyên nhân, lý do điều chỉnh

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

A

Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

34,53

15,52

 

 

19,01

1

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công

34,53

15,52

 

 

19,01

Điều chỉnh lại địa điểm do sơ suất của UBND thành phố Sông Công trong quá trình đề nghị chuyển tiếp sang năm 2024 thiếu địa điểm phường Bách Quang. Dự án đã được HĐND tỉnh điều chỉnh tại Nghị quyết 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 


DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG CỦA HỘ GIA DÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Phường Cải Đan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trường Xuân

Phường Cải Đan

254a

63-III

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Lưu Thị Tịnh

Phường Cải Đan

502

21

BHK

0,01558

0,01558

 

 

 

3

Đặng Thị Na

Phường Cải Đan

521

26

BHK

0,016

0,016

 

 

 

4

Đặng Thị Na

Phường Cải Đan

224

26

LUK

0,03186

0,03186

 

 

 

II

Phường Phố Cò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đinh Trọng Cương

Phường Phố Cò

89

90-III

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Hoàng Sỹ Thủy

Phường Phố Cò

49

3

CLN

0,00674

0,00674

 

 

 

3

Nguyễn Thị Mai Hồng

Phường Phố Cò

12

3

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Phạm Thị Tuyết

Phường Phố Cò

611

18

CLN

0,012

0,012

 

 

 

5

Tạ Văn Hưng

Phường Phố Cò

257a

89-II

CLN

0,0043

0,0043

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hoa

Phường Phố Cò

19

18

BHK

0,025

0,025

 

 

 

7

Trần Thị Huyền

Phường Phố Cò

360

90-I

CLN

0,015

0,015

 

 

 

8

Nguyễn Thị Ánh

Phường Phố Cò

479

76-I

CLN

0,005

0,005

 

 

 

III

Phường Châu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thị Huệ

Phường Châu Sơn

213

34-III

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Hứa Thị Thanh Loan

Phường Châu Sơn

128

50

CLN

0,003

0,003

 

 

 

3

Nguyễn Thanh Quân

Phường Châu Sơn

90E

35-III

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Thị Hồng Phượng

Phường Châu Sơn

90C

35-III

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Ngô Đức Khiêm

Phường Châu Sơn

127(199)

48(35-I)

RSX

0,015

0,015

 

 

 

6

Dương Thị Mận

Phường Châu Sơn

555

45

LUK

0,00568

0,00568

 

 

 

7

Dương Thị Mận

Phường Châu Sơn

262

45

LUC

0,00986

0,00986

 

 

 

IV

Phường Thắng Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Huy

Phường Thắng Lợi

189C

48-IV

CLN

0,003

0,003

 

 

 

2

Đinh Công Hảo

Phường Thắng Lợi

446

11

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Trọng Thuần

Phường Thắng Lợi

223C

62-III

CLN

0,014

0,014

 

 

 

4

Hoàng Mạnh Hùng

Phường Thắng Lợi

67

11

CLN

0,004

0,004

 

 

 

5

Đỗ Trọng Đoàn

Phường Thắng Lợi

211

48-IV

CLN

0,01

0,01

 

 

 

6

Dương Thị Thật

Phường Thắng Lợi

216

26

CLN

0,012

0,012

 

 

 

7

Ngô Đức Trình

Phường Thắng Lợi

135

26

CLN

0,01

0,01

 

 

 

8

Hoàng Thị Thu Quỳnh

Phường Thắng Lợi

282

5

CLN

0,01

0,01

 

 

 

9

Đặng Văn Toàn

Phường Thắng Lợi

126

62-IV

CLN

0,013

0,013

 

 

 

10

Dương Như Hợi

Phường Thắng Lợi

358

17

CLN

0,02

0,02

 

 

 

11

Nguyễn Ngọc Dung

Phường Thắng Lợi

717

20

CLN

0,02

0,02

 

 

 

12

Nguyễn Thị Hồng

Phường Thắng Lợi

49D

47-IV

CLN

0,0045

0,0045

 

 

 

13

Nguyễn Thành Trung

Phường Thắng Lợi

218

16(61-III)

BHK

0,02

0,02

 

 

 

14

Lê Thị Thu

Phường Thắng Lợi

466

18

CLN

0,005

0,005

 

 

 

15

Phạm Thị Xuyến

Phường Thắng Lợi

68

4

BHK

0,01

0,01

 

 

 

16

Lê Văn Tính

Phường Thắng Lợi

214

11

CLN

0,0075

0,0075

 

 

 

17

Lê Huy Tùng

Phường Thắng Lợi

490

11

CLN

0,01405

0,01405

 

 

 

18

Lê Ngọc Linh

Phường Thắng Lợi

367

62-III

BHK

0,007

0,007

 

 

 

19

Lưu Đức Cường

Phường Thắng Lợi

176 A

62-11

CLN

0,005

0,005

 

 

 

V

Phường Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thái Thị Hồng Nga

Phường Lương Sơn

3158

16

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Thanh Tùng

Phường Lương Sơn

1014

10

CLN

0,02025

0,02025

 

 

 

VI

Phường Bách Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoàn Thị Diệu

Phường Bách Quang

434

29

NTS

0,0069

0,0069

 

 

 

2

Nguyễn Đức Long

Phường Bách Quang

98

34

CLN

0,012

0,012

 

 

 

3

Phạm Thanh Hải

Phường Bách Quang

133a

37-II

CLN

0,015

0,015

 

 

 

4

Chu Thị Dung

Phường Bách Quang

549

42

CLN

0,0265

0,0265

 

 

 

VII

Phường Mỏ Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Thủy

Phường Mỏ Chè

671

7

CLN

0,01015

0,01015

 

 

 

2

Khuất Đình Hà

Phường Mỏ Chè

774

9(49-I)

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Dương Văn Hân

Phường Mỏ Chè

292b

48-II

NTS

0,0331

0,0331

 

 

 

4

Dương Thị Sang

Phường Mỏ Chè

267

9

CLN

0,005

0,005

 

 

 

5

Đào Thị Oanh

Phường Mỏ Chè

343

8

CLN

0,008

0,008

 

 

 

6

Dương Văn Minh

Phường Mỏ Chè

444

4

BHK

0,01

0,01