ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2011/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 3 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2819/TTr-SGTVT ngày 24/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động về giá nhiên liệu, vật tư (Săm lốp, bình điện) và tiền lương cụ thể như sau:
1. Về giá nhiên liệu, vật tư (Săm lốp, bình điện):
a) Nếu tăng hoặc giảm từ 3% đến 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Nếu tăng trên 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
2. Về tiền lương: Trường hợp có thay đổi chính sách về tiền lương: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải căn cứ vào mức tăng và tỷ lệ tăng tiền lương để tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, SĂM LỐP, NHÂN CÔNG, CA XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT | Danh mục | đơn vị tính | Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế | Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế | Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế | Nhóm xe từ 39 ghế trở lên |
I | Vật tư |
|
|
|
|
|
1 | Xăng A92 | Lít/ca xe | 8,00 |
|
|
|
2 | Dầu Do 0,5%S | Lít/ca xe |
| 16,80 | 23,60 | 29,60 |
3 | Nhớt | % NL chính | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
4 | Bình điện | Bình/ca xe | 0,001667 | 0,001667 | 0,003334 | 0,003334 |
5 | Săm lốp | Bộ/ca xe | 0,005818 | 0,008727 | 0,008727 | 0,008727 |
II | Nhân công |
|
|
|
|
|
1 | Lái xe | Công/ca xe | 01 | 01 | 01 | 01 |
HS lương/bậc | 2,57/4 | 2,76/4 | 2,76/4 | 2,94/4 | ||
2 | Tiếp viên | Công/ca xe | 01 | 01 | 02 | 02 |
HS lương/bậc | 2,33/5 | 2,33/5 | 2,33/5 | 2,33/5 | ||
3 | Công nhân bảo dưỡng | Công/ca xe | 0,03917 | 0,04144 | 0,04300 | 0,06369 |
HS lương/bậc | 5/7 | 5/7 | 5/7 | 5/7 | ||
III | Xe máy |
|
|
|
|
|
| Ca xe | 01 km/ca xe | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 |
Ghi chú:
- NL: Nhiên liệu.
- HS: Hệ số.
- 01 ca xe: 80 km.
- Xe 12 ghế (Nhóm xe từ 12 ghế trở lên) là xe chở khách chỉ có ghế ngồi, không có chỗ đứng.
II. Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT | Danh mục | đơn vị tính | Nhóm xe từ K34 - K45 (Hoặc nhóm xe từ B40 - B45) | Nhóm xe từ K46 - K50 (Hoặc nhóm xe từ B47 - B50) | Nhóm xe từ K52 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
I | Vật tư |
|
|
|
|
1 | Xăng A92 | Lít/ca xe |
|
|
|
2 | Dầu Do 0,5%S | Lít/ca xe | 19,00 | 21,00 | 23,00 |
3 | Nhớt | % NL chính | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
4 | Bình điện | Bình/ca xe | 0,003334 | 0,003334 | 0,003334 |
5 | Săm lốp | Bộ/ca xe | 0,008727 | 0,008727 | 0,008727 |
II | Nhân công |
|
|
|
|
1 | Lái xe | Công/ca xe | 01 | 01 | 01 |
HS lương/bậc | 2,76/4 | 2,94/4 | 2,94/4 | ||
2 | Tiếp viên | Công/ca xe | 02 | 02 | 02 |
HS lương/bậc | 2,33/5 | 2,33/5 | 2,33/5 | ||
3 | Công nhân bảo dưỡng | Công/ca xe | 0,04300 | 0,06369 | 0,06369 |
HS lương/bậc | 5/7 | 5/7 | 5/7 | ||
III | Xe máy |
|
|
|
|
| Ca xe | 01 km/ca xe | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 |
Ghi chú:
- NL: Nhiên liệu.
- HS: Hệ số.
- 01 ca xe: 80 km.
- Xe K34 (Nhóm xe từ K34 trở lên) là loại xe khách chỉ có ghế ngồi, không có chỗ đứng.
- Xe B40 (Nhóm xe từ B40 trở lên) là loại xe buýt theo tiêu chuẩn thiết kế bao gồm ghế ngồi và có chỗ đứng./.
III. Hệ số quy đổi (Kqđ):
Do xây dựng định mức đơn giá cho xe đưa rước 01 ca là 80 km, 02 ca là 160 km, nhưng khi tổ chức các tuyến xe đưa rước có cự ly vận chuyển ngắn theo định mức đơn
giá nên phải có hệ số quy đổi (Kqđ) để điều chỉnh; Khi đó:
đơn giá cho 01 km được tính = đơn giá theo định mức (x) hệ số Kqđ tùy theo cự ly vận chuyển để áp dụng hệ số Kqđ cho phù hợp.
Áp dụng cụ thể như sau:
Cự ly | Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế | Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế | Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế | Nhóm xe từ 39 ghế trở lên |
Lnđ ≤ 40 km | 1,3937 | 1,5780 | 1,5348 | 1,2771 |
Lnđ 41 - 50 km | 1,3160 | 1,4748 | 1,4399 | 1,2211 |
Lnđ 51 - 60 km | 1,2030 | 1,3247 | 1,3018 | 1,1397 |
Lnđ 61 - 70 km | 1,1247 | 1,2207 | 1,2063 | 1,0833 |
Lnđ 71 - 80 km | 1,0674 | 1,1445 | 1,1362 | 1,0419 |
Lnđ 81 - 90 km | 1,0389 | 1,1002 | 1,0951 | 1,0222 |
Lnđ 91 - 100 km | 1,0301 | 1,0777 | 1,0737 | 1,0172 |
Lnđ 101 - 110 km | 1,0231 | 1,0595 | 1,0564 | 1,0132 |
Lnđ 111 - 120 km | 1,0172 | 1,0444 | 1,0422 | 1,0098 |
Lnđ 121 - 130 km | 1,0123 | 1,0318 | 1,0302 | 1,0070 |
Lnđ 131 - 140 km | 1,0082 | 1,0210 | 1,0199 | 1,0047 |
Lnđ 141 - 150 km | 1,0046 | 1,0117 | 1,0111 | 1,0026 |
Lnđ ≥151 km | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 |
Ghi chú:
- Lnđ: Cự ly vận chuyển ngày và đêm./.
ĐƠN GIÁ CA XE
(Kèm theo Quyết định số 18 /2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế | Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế | Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế | Nhóm xe từ 39 ghế trở lên | ||||||||
Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đ) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đ) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đ) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đ) | |||
1 | Khấu hao | 0,8166 | 131.000.000 | 0,0001667 | 17.832,7 | 250.000.000 | 0,0001667 | 34.031,8 | 320.000.000 | 0,0001667 | 43.560,7 | 370.000.000 | 0,0001667 | 50.367,1 |
2 | Bình điện | 1,000 | 1.560.900 | 0,001667 | 2.601,6 | 1.931.000 | 0,001667 | 3.219,0 | 2.338.600 | 0,003334 | 7.796,9 | 3.070.100 | 0,003334 | 10.235,7 |
3 | Săm lốp | 1,150 | 812.000 | 0,005818 | 5.432,8 | 1.383.000 | 0,008727 | 13.880,3 | 2.448.000 | 0,0087273 | 24.569,1 | 3.959.000 | 0,0087273 | 39.734,1 |
4 | Chi phí sửa chữa |
|
|
| 49.936,7 |
|
| 41.801,5 |
|
| 62.933,5 |
|
| 75.593,3 |
| - Bảo dưỡng | 1,150 | 23.479.392 | 0,0001667 | 4.501,1 | 38.542.614 | 0,0001667 | 7.388,8 | 67.470.892 | 0,0001667 | 12.934,5 | 75.266.210 | 0,0001667 | 14.428,9 |
| - đại tu | 1,150 | 237.008.000 | 0,0001667 | 45.435,6 | 179.508.580 | 0,0001667 | 34.412,7 | 260.812.240 | 0,0001667 | 49.999,0 | 319.054.840 | 0,0001667 | 61.164,4 |
| Cộng ca xe | đồng |
|
| 75.803,8 |
|
| 92.932,6 |
|
| 138.860,2 |
|
| 175.930,2 |
II. Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe từ K34 - K45 hoặc nhóm xe từ B40 - B45 | Nhóm xe từ K46 - K50 hoặc nhóm xe từ B47 - B50 | Nhóm xe từ K52 trở lên hoặc nhóm xe từ B55 trở lên | ||||||
Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đ) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đ) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đ) | |||
1 | Khấu hao | 0,8166 | 430.000.000 | 0,0001667 | 58.534,70 | 580.000.000 | 0,0001667 | 78.953,79 | 600.000.000 | 0,0001667 | 81.676,33 |
2 | Bình điện | 1,000 | 2.338.600 | 0,003334 | 7.796,89 | 2.338.600 | 0,003334 | 7.796,89 | 3.070.100 | 0,003334 | 10.235,71 |
3 | Săm lốp | 1,150 | 2.048.000 | 0,008727 | 20.553,83 | 2.628.000 | 0,008727 | 26.374,74 | 3.959.000 | 0,008727 | 39.732,72 |
4 | Chi phí sửa chữa |
|
|
| 62.933,52 |
|
| 75.593,32 |
|
| 75.593,32 |
| - Bảo dưỡng | 1,150 | 67.470.892 | 0,0001667 | 12.934,51 | 75.266.210 | 0,0001667 | 14.428,91 | 75.266.210 | 0,0001667 | 14.428,91 |
| - đại tu | 1,150 | 260.812.240 | 0,0001667 | 49.999,01 | 319.054.840 | 0,0001667 | 61.164,41 | 319.054.840 | 0,0001667 | 61.164,41 |
| Cộng ca xe | đồng |
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe K34 - K45 (Hoặc nhóm xe từ B40 - B45) | Nhóm xe K46 - K50 (Hoặc nhóm xe từ B47 - B50) | Nhóm xe K52 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) | ||||||
đơn giá (đ) | định mức (l) | Thành tiền (đ) | đơn giá (đ) | định mức (l) | Thành tiền (đ) | đơn giá (đ) | định mức (l) | Thành tiền (đ) | |||
1 | Nhiên vật liệu |
|
|
| 357.848,38 |
|
| 395.516,63 |
|
| 433.184,88 |
a | Nhiên liệu | 1,15 | 14.750 | 19,00 | 322.287,50 | 14.750 | 21,00 | 356.212,50 | 14.750 | 23,00 | 390.137,50 |
b | Nhớt | 1,15 | 46.500 | 0,665 | 35.560,88 | 46.500 | 0,735 | 39.304,13 | 46.500 | 0,805 | 43.047,38 |
2 | Nhân công |
|
|
| 272.067,00 |
|
| 278.667,00 |
|
| 278.667,00 |
3 | Ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
4 | Chi phí chung |
|
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 27.733,30 |
|
| 27.733,30 |
|
| 27.733,30 |
| Tổng chi phí |
|
|
| 853.367,03 |
|
| 936.535,07 |
|
| 992.722,66 |
6 | Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
| 42.668,35 |
|
| 46.826,75 |
|
| 49.636,13 |
| Tổng cộng 01 ca xe |
|
|
| 896.035,38 |
|
| 983.361,82 |
|
| 1.042.358,79 |
| đơn giá 01 km |
|
|
| 11.200,44 |
|
| 12.292,02 |
|
| 13.029,48 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe K34 - K45 (Hoặc nhóm xe từ B40 - B45) | Nhóm xe K46 - K50 (Hoặc nhóm xe từ B47 - B50) | Nhóm xe K52 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) | ||||||
đơn giá (đ) | định mức (l) | Thành tiền (đ) | đơn giá (đ) | định mức (l) | Thành tiền (đ) | đơn giá (đ) | định mức (l) | Thành tiền (đ) | |||
1 | Nhiên vật liệu |
|
|
| 357.848,38 |
|
| 395.516,63 |
|
| 433.184,88 |
a | Nhiên liệu | 1,15 | 14.750 | 19,00 | 322.287,50 | 14.750 | 21,00 | 356.212,50 | 14.750 | 23,00 | 390.137,50 |
b | Nhớt | 1,15 | 46.500 | 0,665 | 35.560,88 | 46.500 | 0,735 | 39.304,13 | 46.500 | 0,805 | 43.047,38 |
2 | Nhân công |
|
|
| 272.067,00 |
|
| 278.667,00 |
|
| 278.667,00 |
3 | Ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
4 | Chi phí chung |
|
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 41.483,30 |
|
| 41.483,30 |
|
| 41.483,30 |
| Tổng chi phí |
|
|
| 867.117,03 |
|
| 950.285,07 |
|
| 1.006.472,66 |
6 | Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
| 43.355,85 |
|
| 47.514,25 |
|
| 50.323,63 |
| Tổng cộng 01 ca xe |
|
|
| 910.472,88 |
|
| 997.799,32 |
|
| 1.056.796,29 |
| đơn giá 01 km |
|
|
| 11.380,91 |
|
| 12.472,49 |
|
| 13.209,95 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT | Chỉ tiêu | HS | Nhóm xe từ 12 - 16 ghế | Nhóm xe từ 17 - 25 ghế | Nhóm xe từ 26 - 38 ghế | Nhóm xe từ 39 ghế trở lên | ||||||||
Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đồng) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đồng) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đồng) | Giá đơn vị | định mức | Thành tiền (đồng) | |||
1 | Nhiên vật liệu |
|
|
| 165.853,0 |
|
| 316.520 |
|
| 444.699 |
|
| 557.704 |
a | Nhiên liệu | 1,150 | 16.400 | 8,00 | 150.880,0 | 14.750 | 16,80 | 284.970 | 14.750 | 23,60 | 400.315 | 14.750 | 29,6 | 502.090 |
b | Nhớt bôi trơn | 1,150 | 46.500 | 0,28 | 14.973,0 | 46.500 | 0,59 | 31.550 | 46.500 | 0,83 | 44.384 | 46.500 | 1,04 | 55.614 |
2 | Nhân công |
|
|
| 94.233 |
|
| 101.200 |
|
| 101.200 |
|
| 107.800,0 |
3 | Ca xe |
|
|
| 75.803,8 |
|
| 92.932,6 |
|
| 138.860,2 |
|
| 175.930,2 |
4 | Chi phí chung | 0,49 |
|
| 30.016,5 |
|
| 44.852,2 |
|
| 44.963,5 |
|
| 45.899,4 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 566,7 |
|
| 666,7 |
|
| 733,3 |
|
| 733,3 |
| Tổng chi phí |
|
|
| 336.473 |
|
| 556.172 |
|
| 730.456 |
|
| 888.067 |
6 | Lãi định mức (5% chi phí) |
|
|
| 18.324 |
|
| 27.809 |
|
| 36.523 |
|
| 44.403 |
| Tổng cộng 01 ca xe |
|
|
| 384.797 |
|
| 583.980 |
|
| 766.979 |
|
| 932.470 |
| đơn giá 01 km |
|
|
| 4.809,96 |
|
| 7.299,75 |
|
| 9.587,24 |
|
| 11.655,88 |
- 1 Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đã hết hiệu lực
- 3 Quyết định 51/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5 Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6 Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1 Quyết định 73/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 206/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược Phát triển Giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003