ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2012/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 22 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh Lai Châu về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 506/SKHĐT-TH ngày 26/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 như sau:
1. Điều chỉnh diện tích trồng mới cây cao su từ 2.500 ha xuống 1.000 ha.
2. Điều chỉnh diện tích trồng rừng mới từ 5.000 ha xuống 1.482 ha, trong đó:
- Trồng rừng phòng hộ giảm từ 1.000 ha xuống 800 ha.
- Trồng rừng sản xuất giảm từ 4.000 ha xuống 682 ha.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU: CHỈNH CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM NGHIỆP NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||
A | B | C | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 |
I | Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định 37/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 11.122 |
|
| 1.576 | 8.556 | 990 |
|
|
|
| Trong đó: + DT trồng mới | Ha | 2.500 |
|
| 150 | 2.150 | 200 |
|
|
|
2 | Kế hoạch chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 8.832 |
|
| 1.456 | 7.376 |
|
|
|
|
| Trong đó: + DT trồng mới | Ha | 1.000 |
|
| 30 | 970 |
|
|
|
|
II | Trồng rừng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định 37/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 | Ha | 5.000 | 100 | 500 |
|
|
| 3.250 | 1.150 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trồng rừng phòng hộ | Ha | 1.000 | 100 | 50 |
|
|
| 450 | 400 |
|
| - Trồng rừng sản xuất | Ha | 4.000 |
| 450 |
|
|
| 2.800 | 750 |
|
2 | Kế hoạch điều chỉnh | Ha | 1.482 |
| 120 | 100 | 40 |
| 892 | 330 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trồng rừng phòng hộ | Ha | 800 |
| 50 | 100 | 40 |
| 310 | 300 |
|
| - Trồng rừng sản xuất | Ha | 682 |
| 70 |
|
|
| 582 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1 Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng 6 tháng cuối năm 2012 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Nghị quyết 41/NQ-HĐND về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Chỉ thị 01/2012/CT-UBND về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do tỉnh Long An ban hành
- 4 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6 Nghị quyết 49/2011/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2012
- 7 Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2012 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8 Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2009 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9 Quyết định 92/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 49/2011/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2012
- 2 Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2009 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng 6 tháng cuối năm 2012 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Chỉ thị 01/2012/CT-UBND về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do tỉnh Long An ban hành
- 5 Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2012 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 92/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành