ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 909/TTr-STC ngày 13/5/2014 (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và Công ty Kim loại mầu Thái Nguyên lập ngày 08/5/2014); Công văn số 238/STP-XDVB ngày 29/5/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành tại Phụ biểu kèm theo Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
(Có Phụ biểu bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đối tượng áp dụng bảng giá này là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU
ĐIỂU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nhóm, loại tài nguyên | ĐVT | Mức giá tại Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND (đồng) | Mức giá điều chỉnh, bổ sung (đồng) |
A | Khoáng sản điều chỉnh | |||
I | Khoáng sản kim loại | Tấn |
|
|
1 | Tấn | 19.000.000 | 16.000.000 | |
2 | Tấn | 12.000.000 | 10.000.000 | |
3 | Tấn | 440.000.000 | 440.000.000 | |
4 | Tấn | 370.000.000 | 280.000.000 | |
5 | Tấn | 370.000.000 | 160.000.000 | |
6 | Tấn | 370.000.000 | 35.000.000 | |
7 | Tấn | 370.000.000 | 10.000.000 | |
8 | Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 10% | Tấn | 1.079.000 | 800.000 |
9 | Quặng Sunfua kẽm-chì 10% < (hàm lượng kẽm+chì) ≤ 20% | Tấn | 1.274.000 | 1.163.000 |
10 | Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì) > 20% | Tấn | 2.550.000 | 1.385.000 |
11 | Quặng Oxit kẽm quy về hàm lượng 15% Zn | Tấn | 2.142.000 | 1.385.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| Khoáng chất công nghiệp | Tấn |
|
|
1 | Quặng Barit hàm lượng ≥ 80% BaSO4 | Tấn | 1.200.000 | 1.200.000 |
2 | Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80% | Tấn | 1.000.000 | 1.000.000 |
3 | Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70% | Tấn | 800.000 | 800.000 |
B | Khoáng sản kim loại bổ sung | |||
1 | Tấn |
| 1.400.000 | |
2 | Tấn |
| 17.000.000 |
- 1 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá tối thiểu tài nguyên, khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8 Luật giá 2012
- 9 Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 11 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 12 Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quyết định 1532/QĐ-UBND giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Luật quản lý thuế 2006
- 15 Quyết định 41/2006/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với các loại cây được khai thác để làm cây cảnh tại khu vực lòng hồ Định Bình thuộc huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quyết định 1532/QĐ-UBND giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Quyết định 41/2006/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với các loại cây được khai thác để làm cây cảnh tại khu vực lòng hồ Định Bình thuộc huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên