ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2016/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số Điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Căn cứ giá xe máy điện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Văn bản số 2974/CT-THNVDT ngày 16/6/2016 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1081/TTr-STC ngày 20/6/2016 về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế và các đơn vị liên quan theo dõi biến động giá mua, giá bán xe máy điện trên thị trường đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
1 | Xe máy điện HK Bike | 2016 | 3,8 |
2 | Xe máy điện T63; 133 Calor | 2016 | 4,0 |
3 | Xe máy điện T63; 133 Calor | 2016 | 4,5 |
4 | Xe máy điện Milan; PAWA (133S Plus, X-Men); Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II); EMOTOVN (ZOOMX) | 2015 | 5,1 |
5 | Xe máy điện Anbico TWITER | 2016 | 5,6 |
6 | Xe máy điện Sufat bình nhỏ 133; XMEN H; 133S đĩa, 133S cơ | 2015, 2016 | 6,0 |
7 | Xe máy điện 133S Plus điện tử đĩa, 133S Plus điện tử cơ, 133S đèn dưới đĩa; Ngọc Hà N3 | 2015, 2016 | 6,7 |
8 | Xe máy điện Before all 133; ICV 48V | 2016 | 7,0 |
9 | Xe máy điện ZOOMX | 2015 | 7,3 |
10 | Xe máy điện Sunra | 2015 | 7,5 |
11 | Xe máy điện ZooMer; Sufat 133S; LOZA; GIANT S133 | 2015, 2016 | 8,0 |
12 | Xe máy điện 133H; 846; MINIKYTLY | 2015, 2016 | 8,5 |
13 | Xe máy điện XMEN vành 10 kiểu mới | 2015 | 8,8 |
14 | Xe máy điện Jupiter | 2016 | 9,0 |
15 | Xe máy điện Before all 133F; Brid Bike 133 Galaxy S5; Puji 133; Icat HTC 133S; 133X | 2015, 2016 | 9,5 |
16 | Xe máy điện MAX BIKE | 2015 | 9,8 |
17 | Xe máy điện MAX BIKE; Supen; 133 S8; Icat HTC 133S6; OSAKAR; Zinger2 - Color; Emotion; Vinathai-133S, Xmen Sport, Vinathai-X9 | 2015, 2016 | 10,0 |
18 | Xe máy điện Xmen | 2016 | 10,5 |
19 | Xe máy điện MYOKO | 2016 | 11,5 |
20 | Xe máy điện LYVA SPORT | 2016 | 11,8 |
21 | Xe máy điện 1508 Zoom - Anbico; 133S Momentun; Cap - A2; TAKURA; DK MAN | 2015, 2016 | 12,0 |
22 | Xe máy điện Vespa | 2016 | 12,3 |
23 | Xe máy điện DIABAO | 2015 | 12,5 |
24 | Xe máy điện ANBICO | 2015 | 13,0 |
25 | Xe máy điện Xmen - Anbico | 2016 | 13,5 |
26 | Xe máy điện TONLY Sport | 2015 | 14,0 |
27 | Xe máy điện Xmen - Takura | 2016 | 14,5 |
28 | Xe máy điện HONDA PRINZ | 2015 | 20,5 |
Một số quy định về giá tính lệ phí trước bạ
1. Giá tính lệ phí trước bạ là giá thanh toán xe mới 100% đã bao gồm thuế GTGT;
2. Đối với các loại xe máy điện chưa có trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hoá đơn. Trường hợp nếu giá ghi trên hoá đơn thấp hơn giá do UBND tỉnh quy định thì giá tính lệ phí trước bạ là giá do UBND tỉnh quy định; trường hợp cao hơn giá do UBND tỉnh quy định thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hoá đơn;
3. Đối với xe cũ thì giá tính lệ phí trước bạ căn cứ vào hợp đồng mua bán hoặc giấy tờ mua bán giữa hai bên.
- 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10 Luật quản lý thuế 2006
- 1 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 2 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái