ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 118/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục, thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã chỉ đạo bộ phận chuyên môn cập nhật danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính vào phần mềm điện tử một cửa, một cửa liên thông để thực hiện trên phần mềm.
Điều 3. Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản mới.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số 755/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CẤP HUYỆN
(kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Thời hạn theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời hạn giải quyết (Số ngày làm việc) | Mức độ thực hiện DV công | Ghi chú | |||||
Tổng số ngày (*) | BP TN&TKQ nhận hồ sơ | Phòng chuyên môn, đơn vị liên quan | VP HĐND&UBND | Lãnh đạo UBND | BP TN&TKQ trả kết quả | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố hiện có | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
2 | Điều động công tác đối với viên chức trong huyện | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
3 | Giới thiệu thuyên chuyển công tác | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
4 | Tiếp nhận viên chức huyện ngoài trong tỉnh | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
5 | Quyết định điều động, thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
|
6 | Tiếp nhận và phân công công tác đối với viên chức | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
|
7 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã | 30 | 7 | 23 | 0,5 | 20 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
8 | Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp xã | 60 | 15 | 45 | 0,5 | 42 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
9 | Báo cáo về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 30 | 9 | 21 | 0,5 | 18 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
10 | Đổi tên hội | 30 | 8 | 22 | 0,5 | 19 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
11 | Tự giải thể hội | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
12 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
13 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
14 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
15 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
16 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
17 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
18 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
19 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
20 | Trình tự, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, “Chiến sỹ thi đua cơ sở”, “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ tiên tiến” và “Giấy khen | 15 |
| 15 | 0,5 | 12 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài | 20 |
| 20 | 0,5 | 15 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
2 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài | 20 |
| 20 | 0,5 | 15 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
3 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với trường tiểu học có vốn đầu tư nước ngoài | 20 |
| 20 | 0,5 | 15 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
4 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với trường trung học cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài | 20 |
| 20 | 0,5 | 15 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
5 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
6 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
7 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền của Bộ GD&ĐT | 30 | 2 | 28 | 0,5 | 23 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài | 32 | 2 | 30 | 0,5 | 26 | 2 | 1 | 0,5 | 4 |
|
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài | 32 | 2 | 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
10 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học có vốn đầu tư nước ngoài | 32 | 2 | 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
11 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài | 32 | 2 | 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
12 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
13 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ dân lập | 20 | 3 | 17 | 0,5 | 14 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
14 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 20 | 3 | 17 | 0,5 | 14 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
15 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
16 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
17 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 30 |
| 30 | 0,5 | 26 |
| 3 | 0,5 | 3 |
|
18 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 30 | 9 | 21 | 0,5 | 16 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
19 | Công nhận trường Tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 | 12 | 28 | 0,5 | 21 | 3 | 3 | 0,5 | 3 |
|
20 | Đề nghị gia hạn đề án dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
21 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
22 | Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
23 | Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ dân lập | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 | 0,5 | 3 |
|
24 | Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
25 | Đình chỉ hoạt động giáo dục tiểu học | KQĐ |
| 20 | 0,5 | 17 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
26 | Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng | KQĐ |
| 15 | 0,5 | 10 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
27 | Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở | KQĐ |
| 20 | 0,5 | 17 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
28 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền của Bộ GD&ĐT | 32 | 2 | 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
29 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ | 30 | 2 | 28 | 0,5 | 23 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
30 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | 30 | 2 | 28 | 0,5 | 25 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
31 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 30 | 6 | 24 | 0,5 | 19 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
32 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | KQĐ |
| 21 | 0,5 | 16 | 2 | 2 | 0,5 | 4 |
|
33 | Giải thể trường tiểu học | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
34 | Giải thể trường trung học cơ sở | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
35 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
36 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | 35 | 9 | 26 | 0,5 | 19 | 3 | 3 | 0,5 | 3 |
|
37 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 | 9 | 26 | 0,5 | 21 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
38 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 | 9 | 26 | 0,5 | 21 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
39 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 40 | 12 | 28 | 0,5 | 21 | 3 | 3 | 0,5 | 3 |
|
40 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung học cơ sở | 40 | 12 | 28 | 0,5 | 21 | 3 | 3 | 0,5 | 3 |
|
41 | Thành lập cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền của Bộ GD&ĐT | 55 | 12 | 43 | 0,5 | 34 | 4 | 4 | 0,5 | 3 |
|
42 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | 35 | 9 | 26 | 0,5 | 19 | 3 | 3 | 0,5 | 3 |
|
43 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 | 9 | 26 | 0,5 | 21 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
44 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 | 9 | 26 | 0,5 | 21 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
45 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
46 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 40 | 12 | 28 | 0,5 | 21 | 3 | 3 | 0,5 | 3 |
|
47 | Thành lập, cho phép thành lập Trường trung học cơ sở | 40 | 12 | 28 | 0,5 | 21 | 3 | 3 | 0,5 | 3 |
|
48 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 5 |
| 5 | 0.5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
49 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
50 | Chuyển trường THCS ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 3 |
|
51 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài ở cấp Trung học cơ sở | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 3 |
|
52 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước ở cấp Trung học cơ sở | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 3 |
|
B | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
54 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 5 |
| 5 | 0.5 | 2 | 1 | 1 | 0.5 | 3 |
|
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
2 | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
B | Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận bị thương, Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật. | 15 | 3 | 12 | 0,5 | 9 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
C | Phòng chống tệ nạn, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
5 | Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
6 | Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
IV | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
10 | Phân hạng Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3 | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
11 | Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, điểm kinh doanh tại Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3 | 20 | 4 | 16 | 0,5 | 13 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
12 | Phê duyệt nội quy Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3 | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
13 | Đăng ký tham gia đấu thầu tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 4 |
|
14 | Lựa chọn, giao doanh nghiệp, hợp tác xã tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ | 60 | 12 | 48 | 0,5 | 45 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
V | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 9 | 2 | 2 | 0,5 |
|
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 | 7 | 18 | 0,5 | 13 | 2 | 2 | 0,5 |
|
|
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | 45 | 14 | 31 | 0,5 | 26 | 2 | 2 | 0,5 |
|
|
B | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 9 | 2 | 2 | 0,5 |
|
|
5 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 | 9 | 21 | 0,5 | 16 | 2 | 2 | 0,5 |
|
|
6 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 | 9 | 21 | 0,5 | 16 | 2 | 2 | 0,5 |
| Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 |
| Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | ||
VI | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
2 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
3 | Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác. | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
4 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
5 | Chấp thuận điểm đấu nối vào đường huyện đang khai thác. | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
6 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện. | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
7 | Gia hạn giấy phép thi công đối với thi công công trình thiết yếu, thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác và thi công nút giao đấu nối vào đường huyện. | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
8 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
14 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
VII | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 |
| 15 | 0,5 | 11 | 1 | 2 | 0,5 | 3 |
|
4 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
5 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
| 0,5 | 3 |
|
6 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 |
| 15 | 0,5 | 12 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
7 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 |
| 15 | 0,5 | 12 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
8 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước. | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 | thêm 3 ngày nếu phải xác minh |
9 | Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
10 | Xác định lại dân tộc | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 | thêm 3 ngày nếu phải xác minh |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 | thêm 3 ngày nếu phải xác minh |
13 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 | thêm 3 ngày nếu phải xác minh |
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 | thêm 3 ngày nếu phải xác minh |
15 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 | thêm 10 ngày nếu phải xác minh |
16 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 | thêm 10 ngày nếu phải xác minh |
17 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 | thêm 10 ngày nếu phải xác minh |
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
B | Chứng thực |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
22 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
23 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
24 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
25 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
26 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
27 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
28 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
| 0,5 |
|
|
29 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
30 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
C | Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 |
| TH thông thường |
15 |
| 15 | 0,5 | 11 | 1 | 2 | 0,5 |
| TH không thống nhất cơ quan có trách nhiệm bồi thường | ||
32 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 68 |
| 68 | 0,5 | 61 | 3 | 3 | 0,5 |
| TH thông thường |
103 |
| 103 | 0,5 | 96 | 3 | 3 | 0,5 |
| TH vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp | ||
33 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 30 |
| 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 |
| Vụ việc phức tạp không quá 45 ngày |
45 |
| 45 | 0,5 | 38 | 3 | 3 | 0,5 |
| Ở vùng sâu, vùng xa; đối với vụ việc phức tạp không quá 60 ngày | ||
34 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | 45 |
| 45 | 0,5 | 38 | 3 | 3 | 0,5 |
| Vụ việc phức tạp không quá 60 ngày |
60 |
| 60 | 0,5 | 53 | 3 | 3 | 0,5 |
| Ở vùng sâu, vùng xa; đối với vụ việc phức tạp không quá 70 ngày | ||
VIII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Lâm nghiệp, nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
2 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
3 | Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 |
| 60 | 0,5 | 55 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
5 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 30 |
| 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 3 | 12 | 2 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc chương trình 30a | 12 | 2 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
B | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
11 | Thủ tục xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
IX | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
B | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
|
C | Gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 30 | 9 | 21 | 0,5 | 18 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 8 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
11 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 20 | 6 | 14 | 0,5 | 11 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
D | Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
13 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| Viễn thông và internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
|
16 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
|
17 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
|
X | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai | 60 | 15 | 45 | 0,5 | 41 | 2 | 1 | 0,5 |
|
|
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 30 | 7 | 23 | 0,5 | 18 | 2 | 2 | 0,5 | 3 |
|
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. | 14 | 2 | 12 | 0,5 | 9 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
4 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. | 24 | 6 | 18 | 0,5 | 14 | 2 | 1 | 0,5 | 4 |
|
5 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 7 | 1 | 6 | 0,5 | 3 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
6 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 20 |
| 20 | 0,5 | 16 | 1 | 2 | 0,5 | 3 |
|
7 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 25 |
| 25 | 0,5 | 21 | 1 | 2 | 0,5 | 3 |
|
8 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 20 |
| 20 | 0,5 | 16 | 1 | 2 | 0,5 | 3 |
|
9 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 19 |
| 19 | 0,5 | 15 | 1 | 2 | 0,5 | 3 |
|
10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 20 |
| 20 | 0,5 | 19 |
|
| 0,5 | 3 |
|
B | Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 6 |
| 6 | 0,5 | 3 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
XI | LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012- 2015 | 12 | 2 | 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
XII | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 4 |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 4 | Nhóm C |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 4 |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 4 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 3 |
|
B | THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đăng ký hợp tác xã (HTX) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 4 |
|
7 | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
8 | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trường hợp HTX lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi HTX đặt trụ sở chính) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
9 | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trường hợp HTX lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký HTX: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của HTX) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ , ngành nghề sản xuất kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
13 | Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
14 | Tạm ngừng hoạt động HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
15 | Giải thể tự nguyện HTX | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 | Nhóm C |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
20 | Đăng ký khi HTX chia | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
21 | Đăng ký khi HTX tách | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
22 | Đăng ký khi HTX hợp nhất | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
23 | Đăng ký khi HTX sáp nhập | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
| 0,5 | 3 |
|
C | ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | 20 | 5 | 15 | 0,5 | 11 | 2 | 1 | 0,5 |
|
|
25 | Phê duyệt dự án | Nhóm C:20 | 3 | 17 | 0,5 | 13 | 2 | 1 | 0,5 |
|
|
26 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 15 | 3 | 12 | 0,5 | 8 | 2 | 1 | 0,5 | 3 |
|
27 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư. | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
28 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư. | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
29 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư. | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
30 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư. | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
31 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
32 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | 15 | 3 | 12 | 0,5 | 8 | 2 | 1 | 0,5 | 4 |
|
33 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 4 |
|
34 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
35 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư. | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
36 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
37 | Giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
38 | Xin ý kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã) | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
39 | Thẩm định hồ sơ, phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện) | 90 |
| 90 | 0,5 | 83 | 3 | 3 | 0,5 |
|
|
40 | Thẩm định nguồn vốn (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện) | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
XIII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử | 120 | 30 | 90 | 0,5 | 84 | 2 | 3 | 0,5 |
| Dự án thuộc nhóm A |
1 | dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 60 |
| 60 | 0,5 | 54 | 2 | 3 | 0,5 |
| Dự án thuộc nhóm B |
30 |
| 30 | 0,5 | 24 | 2 | 3 | 0,5 |
| Dự án thuộc nhóm C | ||
2 | Thanh lý tài sản nhà nước của các cơ quan nhà nước thuộc thẩm quyền UBND huyện | 30 |
| 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 |
|
|
3 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 30 |
| 30 | 0,5 | 25 | 2 | 2 | 0,5 |
|
|
Ghi chú: (*) Tổng số ngày ghi trong phiếu hẹn
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CẤP XÃ
(kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | LĨNH VỰC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời hạn theo quy định (ngày) | Thời gian cắt giảm | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (Số ngày làm việc) | Mức độ thực hiện DV công | Ghi chú | ||||
Tổng số ngày (*) | BP TN&TKQ nhận hồ sơ | Công chức chuyên môn | Lãnh đạo UBND | BPTN&TKQ trả kết quả | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Lĩnh vực công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 | 3 |
|
2 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 | 3 |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 | 3 |
|
II | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | 3 |
|
2 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | KQĐ |
| 20 | 0,5 | 17 | 2 | 0,5 | 3 |
|
3 | Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 25 | 7 | 18 | 0,5 | 15 | 2 | 0,5 | 3 |
|
4 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 25 | 7 | 18 | 0,5 | 15 | 2 | 0,5 | 3 |
|
5 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 | 5 | 15 | 0,5 | 12 | 2 | 0,5 | 3 |
|
III | Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chấp thuận sử dụng một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao diễu hành, lễ hội không quá thời gian tổ chức hoạt động văn hóa đó | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
2 | Chấp thuận sử dụng một phần hè phố, làm điểm chung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình thời gian từ 22h đêm ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau. | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
3 | Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm chung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp, vệ sinh môi trường đô thị, thời gian từ sử dụng từ 22h đêm ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau. | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
4 | Cấp Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
5 | Cấp đổi Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
6 | Cấp lại Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
7 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
8 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
IV | Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chứng thực hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác) | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
2 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ tổ hợp tác | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
3 | Thay đổi Tổ trưởng Tổ hợp tác | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
4 | Chấm dứt Tổ hợp tác | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
5 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | 20 | 5 | 15 | 0,5 | 12 | 2 | 0,5 |
|
|
6 | Phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với dự án nhóm A | 40 | 10 | 30 | 0,5 | 27 | 2 | 0,5 |
|
| |
Đối với dự án nhóm B | 30 | 8 | 22 | 0,5 | 19 | 2 | 0,5 |
|
| |
Đối với dự án nhóm C | 20 | 5 | 15 | 0,5 | 12 | 2 | 0,5 |
|
| |
7 | Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 7 | 2 | 0,5 |
|
|
8 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
9 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
10 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
11 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
12 | Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu do UBND xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
13 | Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
|
14 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu do UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
15 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
16 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
17 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 32 | 8 | 24 | 0,5 | 21 | 2 | 0,5 |
|
|
18 | Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
|
19 | Thủ tục thẩm định hồ sơ, phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của CT UBND xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với dự án nhóm B | 30 | 8 | 22 | 0,5 | 19 | 2 | 0,5 |
|
| |
Đối với dự án nhóm C | 20 | 5 | 15 | 0,5 | 12 | 2 | 0,5 |
|
| |
V | Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
2 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
3 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
B | Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quyết định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng | 6 |
| 6 | 0,5 | 4 | 1 | 0,5 | 3 |
|
5 | Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại gia đình, cộng đồng | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | 3 |
|
6 | Hỗ trợ một lần kinh phí học nghề cho người sau cai nghiện | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | 3 |
|
7 | Hỗ trợ kinh phí tìm việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | 3 |
|
8 | Xác nhận đơn đề nghị xét miễn, giảm kinh phí đóng góp của người đang chấp hành quyết định quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
9 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | 3 |
|
10 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | 3 |
|
C | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp lại Giấy xác nhận mức độ khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật | 30 | 9 | 21 | 0,5 | 17 | 3 | 0,5 | 3 |
|
12 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trường hợp bị hư hỏng, bị mất | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
|
13 | Xác nhận hộ nghèo | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
14 | Xác nhận hộ cận nghèo | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
15 | Xác nhận đơn đề nghị cho vay vốn và hỗ trợ người lao động đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
VI | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | 3 | 0 | 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 0,5 | 3 |
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 9 | 1 | 0,5 | 3 |
|
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 9 | 1 | 0,5 |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
VII | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
2 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
B | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
|
4 | Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hô gia đình đối với rừng trồng | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
|
5 | Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) | 8 |
| 8 | 0,5 | 6 | 1 | 0,5 |
|
|
6 | Đăng ký Khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 13 |
| 13 | 0,5 | 11 | 1 | 0,5 |
|
|
7 | Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia đình | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
|
8 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình | 8 |
| 8 | 0,5 | 6 | 1 | 0,5 |
|
|
9 | Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại cây trồng phân tán | 8 |
| 8 | 0,5 | 6 | 1 | 0,5 |
|
|
10 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
| TH phải xác minh | ||
11 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
| TH phải xác minh | ||
VIII | Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 45 | 15 | 30 | 0,5 | 26 | 3 | 0,5 |
|
|
2 | Thủ tục xác nhận, chứng thực các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực đất đai | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
IX | Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
2 | Đăng ký kết hôn | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
3 | Đăng ký giám hộ | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 3 |
|
4 | Đăng ký chấm dứt thay đổi giám hộ | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
5 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
6 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
7 | Đăng ký bổ sung hộ tịch | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
8 | Đăng ký khai tử | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
9 | Đăng ký lại khai sinh | 5 | 2 | 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
10 | Đăng ký lại kết hôn | 5 | 2 | 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
11 | Đăng ký lại khai tử | 5 | 2 | 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
12 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ con | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
13 | Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | 3 |
|
14 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
15 | Đăng ký khai sinh cho người có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
|
16 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
21 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
22 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
23 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày |
| Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày | Trong ngày |
|
|
24 | Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
25 | Chứng thực di chúc | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | 15 | 3 | 12 | 0,5 | 10 | 1 | 0,5 |
|
|
30 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
|
31 | Thủ tục trả lại tài sản | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
|
32 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
33 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 30 | 5 | 25 | 0,5 | 21 | 3 | 0,5 |
|
|
X | Văn hóa, thể thao, Gia đình và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nhận gia đình văn hóa | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện, tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
|
|
3 | Công nhận CLB thể thao cơ sở | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
|
XI | Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thanh lý tài sản nhà nước của các cơ quan nhà nước thuộc thẩm quyền UBND xã, phường, thị trấn | 30 |
| 30 | 0,5 | 26 | 3 | 0,5 |
|
|
2 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND xã, phường, thị trấn | 30 |
| 30 | 0,5 | 26 | 3 | 0,5 |
|
|
Ghi chú: (*) Tổng số ngày ghi trong phiếu hẹn
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Hình thức liên thông | Cấp thực hiện liên thông | Thời hạn theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời hạn giải quyết (Số ngày làm việc) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Mức độ thực hiện dịch vụ công | Đầu mối thực hiện liên thông | Ghi chú | ||||||
Tổng số ngày (*) | BP TN&TKQ nhận hồ sơ | Phòng chuyên môn, đơn vị liên quan cấp tỉnh, cấp huyện; công chức chuyên môn cấp xã | VP sở, ngành, VP HĐND&UBND cấp huyện, Công chức VPTK cấp xã | Lãnh đạo sở, ngành , LĐ UBND cấp huyện, LĐ UBND cấp xã | Lãnh đạo UBN D tỉnh | BP TN&TK Q trả kết quả | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 3 cấp | VP UBND tỉnh | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 |
| 1 | 1 | 0,5 | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | Một cửa cấp xã |
|
Sở Nội vụ | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
| ||||||
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 |
| 0,5 |
| ||||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
| ||||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Đề nghị Sở Nội vụ xếp lương lần đầu đối với cán bộ chuyên trách cấp xã | 3 cấp | Sở Nội vụ | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3 | Quyết định chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã | 3 cấp | Sở Nội vụ | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ thẩm định |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
4 | Xét tuyển Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã và Trưởng Công an xã, thị trấn | 3 cấp | Sở Nội vụ | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ thẩm định |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5 | Quyết định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | 3 cấp | Sở Nội vụ | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 | 0 | 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ thẩm định |
|
|
|
CH | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 | Một cửa cấp xã |
| ||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6 | Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển | 2 cấp | VP UBND tỉnh | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 |
| 1 | 1 | 0,5 | Chủ tịch UBND tỉnh |
| Một cửa cấp huyện |
|
Sở Nội vụ | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
CH | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
7 | Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y cơ sở | 3 cấp | Sở Nội vụ | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ |
| Một cửa |
|
CH | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
| 2 | cấp xã |
| |||
Tổng | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
8 | Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y cơ sở | 3 cấp | Sở Nội vụ | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | 2 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
9 | Phân loại thôn, tổ dân phố | 3 cấp | Sở Nội vụ | 30 |
| 30 | 0,5 | 28 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ thẩm định |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 15 |
| 15 | 0,5 | 12 | 1 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 55 |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
10 | Chuyển thôn thành tổ dân phố | 3 cấp | Sở Nội vụ | 20 |
| 20 | 0,5 | 18 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ thẩm định |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
11 | Đổi tên thôn, tổ dân phố | 3 cấp | Sở Nội vụ | 20 |
| 20 | 0,5 | 18 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ thẩm định |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
12 | Cho phép thành lập tổ chức sự nghiệp ngoài công lập | 3 cấp | Sở Nội vụ | 20 |
| 20 | 0,5 | 18 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
13 | Giải thể tổ chức sự nghiệp ngoài công lập | 3 cấp | Sở Nội vụ | 20 |
| 20 | 0,5 | 18 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
14 | Thành lập, chia tách, sáp nhập đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện quản lý | 2 cấp | Sở Nội vụ | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Nội vụ thẩm định |
| Một cửa cấp huyện |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi | 3 cấp | Sở GD&ĐT | 15 | 3 | 12 | 0,5 | 10 |
| 1 |
| 0,5 | Sở GD&ĐT |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 6 |
| 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 55 | 15 | 40 | 0,5 | 35 | 3 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 80 | 20 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 5 tuổi | 3 cấp | Sở GD&ĐT | 15 | 3 | 12 | 0,5 | 10 |
| 1 |
| 0,5 | Sở GD&ĐT |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 2 | 8 | 0,5 | 6 |
| 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 53 | 15 | 38 | 0,5 | 33 | 3 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 78 | 20 | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ lớp mầm non độc lập tư thục | 2 cấp | Sở GD&ĐT | 15 |
| 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 | Sở GD&ĐT |
| Một cửa cấp huyện |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 | 1 | 2 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Thành lập nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 2 cấp | Sở GD&ĐT | 15 |
| 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 | Sở GD&ĐT |
| Một cửa cấp huyện |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 | 1 | 2 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
6 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 | 0 | 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
8 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 | 0 | 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
9 | Thủ tục thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 2 |
|
|
| 0,5 | UBND cấp huyện | 4 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 | 0 | 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
10 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2 cấp | CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | UBND cấp Huyện | 4 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
11 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
12 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
13 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
14 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
15 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
16 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 1 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
17 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | 2 cấp | CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 18 | 3 | 15 | 0,5 | 13 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 28 | 6 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
18 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 4 |
| 2 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 15 |
| 15 | 0,5 | 13 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 32 | 3 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
19 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 3 | Sở LĐTBXH | 4 |
| 4 | 0,5 | 2 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
cấp | CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| ||||
Tổng | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
B | Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 | 1 | 4 | 0,5 | 2,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 | 7 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
21 | Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
22 | Trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | 2 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 20 | 3 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
23 | Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 9,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 |
| 3 |
| ||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
|
| ||||
Tổng | 30 | 7 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
24 | Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt nam anh hùng. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0.5 | 5,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
|
| 0,5 | 4 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 20 | 3 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
25 | Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
|
| 0,5 | 4 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 20 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
26 | Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0.5 | 5 |
| 1 |
| 0.5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
|
| 0,5 | 4 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 20 | 3 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
27 | Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0.5 | 5 |
| 1 |
| 0.5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
|
| 0,5 | 4 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 20 | 3 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
28 | Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 3 cấp | Sở Y tế | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| Một cửa cấp xã |
|
HĐ GĐYK | 45 |
| 45 | 0,5 | 42 |
| 2 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
|
| ||||
- Trường hợp mắc bệnh theo danh mục bệnh tật hoặc sinh con dị dạng dị tật | Sở LĐTBXH | 20 |
| 20 | 0,5 | 16 |
| 3 |
| 0,5 | 3 |
| ||||
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
| Tổng | 95 |
| 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- Đối với trường hợp vô sinh | 3 cấp | Sở Y tế | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| Một cửa cấp xã |
| |
Sở LĐTBXH | 20 |
| 20 | 0,5 | 16 |
| 3 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
|
| ||||
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
- Trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 |
| 3 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
| |
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
29 | Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 cấp | Sở Y tế | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| Một cửa cấp xã |
|
HĐ GĐYK | 45 |
| 45 | 0,5 | 42 |
| 2 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
|
| ||||
Sở LĐTBXH | 20 |
| 20 | 0,5 | 16 |
| 3 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 95 |
| 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
30 | Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 9,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 30 | 7 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
31 | Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 9,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 30 | 7 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
32 | Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 15 | 4 | 11 | 0,5 | 9,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
| Tổng | 30 | 7 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
33 | Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 | 6 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
34 | Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 | 6 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
35 | Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
36 | Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
37 | Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 30 | 5 | 25 | 0,5 | 23 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 | 1 | 4 | 0,5 | 3 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 | 1 | 4 | 0,5 | 2,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 40 | 7 | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
38 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; Người hoạt động cách mạng từ 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; Thân nhân liệt sỹ; Thân nhân của thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
39 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 | 6 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
40 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | 3 cấp | Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | KQĐ |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 0 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
41 | Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình | 2 cấp | Sở LĐTBXH | 15 | 3 | 12 | 0,5 | 10 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp huyện |
|
CH | 10 | 3 | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 25 | 6 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
42 | Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
43 | Thủ tục hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 3 cấp | VP UBND tỉnh | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | Chủ tịch UBND tỉnh |
| Một cửa cấp xã |
|
Sở LĐTBXH | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
44 | Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 3 cấp | VP UBND tỉnh | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | Chủ tịch UBND tỉnh |
| Một cửa cấp xã |
|
Sở LĐTBXH | 7 |
| 7 | 0,5 | 5 |
| 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
45 | Hưởng chế độ trợ cấp Mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam- pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 3 cấp | Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 6,5 | 0,5 | 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
CX | KQĐ |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 0 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
46 | Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
47 | Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với học sinh, sinh viên là con của người có công với cách mạng (gọi chung là học sinh) đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên (đối với các học viên học theo chương trình THCS, THPT), phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gọi chung là các cơ sở giáo dục phổ thông) | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
48 | Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ (gọi chung là sinh viên) theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có khóa học từ 01 năm trở lên hoặc cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gọi chung là các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học) | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 4 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
49 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an. | 3 cấp | VP UBND tỉnh | KQĐ |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|
Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 15 | 0,5 | 13 |
| 1 |
| 0,5 |
|
|
| ||||
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp giấy báo tử | CH | KQĐ |
| 15 | 0,5 | 12 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 | Một cửa cấp xã |
| |||
CX | KQĐ |
| 25 | 0,5 | 23 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
| Tổng | 0 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| 3 cấp | Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
| |
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện cấp giấy báo tử | CH | KQĐ |
| 25 | 0,5 | 22 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| ||||
| CX | KQĐ |
| 25 | 0,5 | 23 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| ||||
| Tổng | 0 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
50 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an. | 3 cấp | VP UBND tỉnh | KQĐ |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|
| Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 |
|
|
| |||
| HĐ GĐYK Sở Y tế | KQĐ |
| 40 | 0,5 | 38 |
| 1 |
| 0,5 |
| Một cửa cấp xã |
| |||
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương | CH | KQĐ |
| 20 | 0,5 | 16 | 1 | 2 |
| 0,5 | 3 |
| ||||
| CX | KQĐ |
| 25 | 0,5 | 23 |
| 1 |
| 0,5 |
|
|
|
| ||
| Tổng | 0 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 3 cấp | Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
| |
| HĐ GĐYK Sở Y tế | KQĐ |
| 40 | 0,5 | 38 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| ||||
- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận bị thương | CH | KQĐ |
| 20 | 0,5 | 16 | 1 | 2 |
| 0,5 | 3 |
| ||||
| CX | KQĐ |
| 25 | 0,5 | 23 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| ||||
| Tổng | 0 |
| 95 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
51 | Thủ tục giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | KQĐ |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 0 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
52 | Thủ tục hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 15 | 0,5 | 13 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | KQĐ |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 0 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
53 | Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
54 | Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. | 3 cấp | Sở LĐTBXH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | KQĐ |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | KQĐ |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 0 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
55 | Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 9 |
|
|
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp Một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 3 cấp | Sở LĐTBXH | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 | 0 | 1 |
| 0,5 | Sở LĐTBXH |
| Một cửa cấp xã |
|
CH | 7 |
| 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 22 |
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
C | Tiền lương, bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào, Campuchia | 3 cấp | VP UBND tỉnh | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 |
| 1 | 1 | 0,5 | Chủ tịch UBND tỉnh |
| Một cửa cấp xã |
|
Sở LĐTBXH | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
|
| |||||
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
D | Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Đề nghị hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội | 2 cấp | CH | 6 |
| 6 | 0,5 | 4 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
59 | Đề nghị miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội | 2 cấp | CH | 6 |
| 6 | 0,5 | 4 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
60 | Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” | 2 cấp | CH | 8 |
| 8 | 0,5 | 6 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
| |||||
| Tổng | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
IV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) hoặc Phương tiện có thông số kỹ thuật dưới quy định trên đối với cấp xã. | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp xã |
|
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 | 0 | 0,5 |
| 0,5 |
| ||||||
Tổng | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) hoặc Phương tiện có thông số kỹ thuật dưới quy định trên đối với cấp xã. | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 3 |
| 3 | 0,5 | 1,5 | 0 | 0,5 |
| 0,5 | 4 |
| |||||
Tổng | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
V | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 15 | 5 | 10 | 0,5 | 8 | 0 | 1 |
| 0,5 | 4 |
| |||||
Tổng | 25 | 5 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
VI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | 2 cấp | CH | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3,5 | 0 | 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 2 cấp | CH | 26 | 7 | 19 | 0,5 | 17 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 10 |
| 10 | 0,5 | 8,5 | 0 | 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 36 | 7 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
B | Nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 2 cấp | CH | 8 |
| 8 | 0,5 | 5 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 2 cấp | CH | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 2 |
| 2 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 2 cấp | CH | 8 |
| 8 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp xã |
|
CX | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
VII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 | 1 | 2 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 23 |
| 23 | 0,5 | 20 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 33 |
| 33 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 3 | 1 | 2 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 26 |
| 26 | 0,5 | 23 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 33 |
| 33 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Thủ tục cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký QSD đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 25 |
| 25 | 0,5 | 22 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 | 1 | 2 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 23 |
| 23 | 0,5 | 20 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 33 |
| 33 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận (đối với hộ gia đình, cá nhân) | 2 cấp | Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 19 |
| 19 | 0,5 | 16 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 | 1 | 2 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 14 |
| 14 | 0,5 | 11 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 24 |
| 24 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (nếu có tại cấp huyện, đối với hộ gia đình, cá nhân) | 2 cấp | Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 38 |
| 38 | 0,5 | 35 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư - cấp lại GCN hoặc chỉnh lý trên GCN QSDĐ) | 2 cấp | Phòng TNMT | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 | 1 | 2 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 35 |
| 35 | 0,5 | 32 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 cấp | Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
| ||
- Trường hợp cấp lại GCN | Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 18 |
| 18 | 0,5 | 15 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| ||||
| Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
- Trường hợp phải cấp mới GCN | 2 cấp | Sở TNMT | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | Sở TNMT | 3 | Một cửa cấp huyện |
| |
Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 6 |
|
|
| 0,5 |
|
| |||||
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 13 |
| 13 | 0,5 | 10 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 18 |
| 18 | 0,5 | 15 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | 2 cấp | Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 18 |
| 18 | 0,5 | 15 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
12 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 20 |
| 20 | 0,5 | 17 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
13 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Phòng TNMT | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 | 1 | 1 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 18 |
| 18 | 0,5 | 15 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
14 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Sở TNMT | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 |
| 2 |
| 0,5 | Sở TNMT | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 10 |
| 10 | 0,5 | 7 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| |||||
Tổng | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
15 | Thủ tục cấp đổi GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xác nhận lại hạn mức sử dụng; công nhận diện tích do sai số đo đạc bản đồ (đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân) | 2 cấp | Phòng TNMT | 10 |
| 10 | 0,5 | 6 | 1 | 2 |
| 0,5 | UBND cấp huyện | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
- Trường hợp diện tích đất tăng | Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 20 |
| 20 | 0,5 | 17 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| ||||
| Tổng | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
- Trường hợp diện tích đất không đổi hoặc giảm | 2 cấp | Sở TNMT | 10 |
| 10 | 0,5 | 8 |
| 1 |
| 0,5 | Sở TNMT | 3 | Một cửa cấp huyện |
| |
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 20 |
| 20 | 0,5 | 17 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| ||||
| Tổng | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 2 cấp | Sở TNMT | 20 |
| 20 | 0,5 | 17 |
| 2 |
| 0,5 | Sở TNMT | 3 | Một cửa cấp huyện |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 25 |
| 25 | 0,5 | 22 |
| 2 |
| 0,5 |
|
| ||||
| Tổng | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
17 | Đính chính Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng TNMT | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 |
| 3 |
| |||
- Trường hợp GCN QSDĐ trước đây do UBND cấp huyện cấp | 2 cấp | Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 |
| 2 |
| 0,5 | UBND cấp huyện |
| Một cửa cấp huyện |
| |
Tổng | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
- Trường hợp GCN QSDĐ trước đây do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp |
| Sở TNMT | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | Sở TNMT |
| Một cửa cấp huyện |
| |
2 cấp | Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 7 |
| 7 | 0,5 | 4 |
| 2 |
| 0,5 | 3 |
| ||||
|
| Tổng | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
B | Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đăng ký, Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 2 cấp | Sở TNMT | 6 |
| 6 | 0,5 | 4 |
| 1 |
| 0,5 | Sở TNMT |
| Một cửa cấp huyện |
|
CH | 6 |
| 6 | 0,5 | 3 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
VIII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | 2 cấp | Sở Tài chính | 5 |
| 5 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 0,5 | Sở Tài chính |
| Một cửa cấp huyện |
|
CH | 5 |
| 5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 |
| 0,5 | 3 |
| |||||
Tổng | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: CH là cấp huyện, Cx là cấp xã
(*) Tổng số ngày ghi trong phiếu hẹn
- 1 Quyết định 755/2015/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
- 4 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
- 1 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 về mới ban hành thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công thương Ninh Thuận
- 5 Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 10 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 14 Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 755/2015/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công thương Ninh Thuận
- 6 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 về mới ban hành thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018