ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2019/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 11 tháng 4 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1124/TNMT-NKB ngày 05/3/2019 và Tờ trình số 110/TTr-STNMT ngày 31/01/2019 về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trong trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi được quy định tại khoản 4, Điều 5 Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ, làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, quy định tại Phụ lục kèm theo.
Việc quy đổi được tính theo công thức:
Số lượng khoáng sản nguyên khai | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1. Giao Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật và Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, thường xuyên theo dõi, cập nhật, kịp thời tham mưu cho ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi, khi phát sinh tài nguyên khoáng sản mới, mỏ mới trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. Định kỳ hàng năm tổng hợp báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện.
3. Các Sở, ngành, đơn vị có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, giám sát, đôn đốc các đơn vị khai thác khoáng sản thực hiện nộp phí bảo vệ môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, kịp thời phản ánh bằng văn bản gửi về sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo ủy ban Nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 18/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Loại khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi | Ghi chú |
I | Khoáng sản nhiên liệu |
|
|
1 | Than của Tập đoàn CN Than - kS Việt Nam | 0,880 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.1 | Công ty CP Than Mông dương - Vinacomin | 0,808 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.2 | Công ty CP Than Cao Sơn - Vinacomin | 0,896 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.3 | Công ty CP than TN Đá Mài - Vinacomin | 0,869 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.4 | Công ty CP Than Cọc Sáu - Vinacomin | 0,891 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.5 | Công ty CP Than Vàng danh - Vinacomin | 0,869 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.6 | Công ty Than hòn gai - TKV | 0,901 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.7 | Công ty Than Quang hanh - TKV | 0,879 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.8 | Công ty CP Than hà Lầm - Vinacomin | 0,841 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.9 | Công ty CP Than Núi béo - Vinacomin | 0,886 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.10 | Công ty CP Than Đèo Nai - Vinacomin | 0,924 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.11 | Công ty Than Khe Chàm - TKV | 0,905 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.12 | Công ty Than uông bí - TKV | 0,859 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.13 | Công ty Than Thống Nhất - TKV | 0,888 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.14 | Công ty Than Nam Mẫu - TKV | 0,913 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.15 | Công ty Than Mạo Khê - TKV | 0,866 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.16 | Công ty CP Than hà Tu - Vinacomin | 0,901 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.17 | Công ty Than hạ Long - TKV | 0,881 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
1.18 | Công ty Than dương huy - TKV | 0,896 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2 | Than của Tổng công ty Đông bắc | 0,874 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.1 | Công ty TNhh MTV 91 (Mỏ Khe Chuối) | 0,865 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.2 | Công ty TNhh MTV Khe Sim | 0,907 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.2.1 | - Mỏ Tây Khe Sim | 0,908 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.2.2 | - Mỏ Tây Lộ Trí | 0,904 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.3 | Công ty TNhh MTV 618 (Mỏ hồ Thiên) | 0,842 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.4 | Công ty TNhh MTV 397 (Vỉa 9a, 9b, khu Đồi Sắn) | 0,9 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.5 | Công ty TNhh MTV 86 | 0,877 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.5.1 | - Mỏ Nam Khe Tam, hầm lò | 0,878 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.5.2 | - Mỏ Nam Khe Tam, Lộ Thiên | 0,845 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.6 | Công ty TNhh MTV than Thăng Long | 0,871 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.6.1 | - Khu dân Chủ, mỏ Quảng La | 0,87 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.6.2 | - Khu Quảng La, mỏ Quảng La | 0,871 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.7 | Công ty TNhh MTV Khai thác Khoáng sản | 0,872 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.7.1 | - Mỏ Tân Lập | 0,872 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.7.2 | - Mỏ Đông Đá Mài | 0,856 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.8 | Công ty TNhh MTV 790 | 0,881 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.8.1 | - Vỉa 6, khu Đông bắc Cọc 6 | 0,882 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.8.2 | - Vỉa 9 cánh Tây Mỏ bắc Quảng Lợi | 0,879 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.8.3 | - Mỏ bắc Quảng Lợi (phần mở rộng) | 0,881 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.9 | Công ty TNhh MTV 35 | 0,845 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.9.1 | - Mỏ Tây Nam Khe Tam | 0,841 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.9.2 | - Mỏ Tây bắc Ngã hai | 0,848 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.9.3 | - Mỏ Tây bắc Khe Tam | 0,842 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
2.9.4 | - Mỏ Tây bắc Khe Chàm | 0,845 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
II | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Tinh quặng antimon (Xí nghiệp Thống Nhất) | 0,039 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
III | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
2 | Đá, cuội, sỏi |
| KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
2.1 | Sỏi | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
2.2 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
3 | Đá xây dựng |
|
|
3.1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
| KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Đá nổ mìn hỗn hợp (nguyên khai) | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Đá hộc (d≥150mm) | 1,067 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Đá ba (80mm≤d≤150mm) | 1,053 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Đá dăm (20mm≤d≤80mm) | 1,067 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Đá dăm (5mm≤d≤20mm) | 1,032 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Đá mạt (d≤5mm) | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Đá base | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
3.2 | Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng |
|
|
- | Đá vôi dùng để sản xuất vôi công nghiệp | 0,4732 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
- | Đá vôi sản xuất xi măng | 0,813 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
- | Đá sét sản xuất xi măng | 4,347 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
4 | Cát |
|
|
4.1 | Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
4.2 | Cát dùng làm vật liệu xây dựng |
|
|
- | Cát đen | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- | Cát vàng | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
4.2 | Cát làm thủy tinh (cát trắng) | 0,952 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
5 | Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị m3 |
6 | Pyrophilit, serycit (Các loại có hàm lượng Al2O3 khác nhau) |
|
|
- | Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | 1 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
- | Pyrophylit có hàm lượng 25% | 1 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
- | Pyrophylit có hàm lượng 30% | 1 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
- | Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33% | 1 | KS NK: đơn vị: tấn KS TP: đơn vị: tấn |
IV | NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 0,98 | KS NK: đơn vị: lít KS TP: đơn vị: lít |
2 | Nước khoáng thiên nhiên (khoáng nóng) để tắm | 1 | KS NK: đơn vị: m3 KS TP: đơn vị: m3 |
- 1 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 về quy đổi số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 7 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch khai thác khoáng sản vật liệu thông thường (đất san lấp) phục vụ dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 4734/QĐ-UBND năm 2015 quy đổi số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9 Luật phí và lệ phí 2015
- 10 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 13 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 về quy đổi số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch khai thác khoáng sản vật liệu thông thường (đất san lấp) phục vụ dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 4734/QĐ-UBND năm 2015 quy đổi số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai