- 1 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 41/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 41/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2023/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ QUẢN LÝ KHU BẢO TỒN BIỂN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2021/QĐ- UBND NGÀY 02 THÁNG 7 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa, ngày 23 tháng 7 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực Thủy sản;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 431/TTr-SNNPTNT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý Khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, như sau:
1. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 13:
“b) Nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh diện tích của Khu Bảo tồn biển; diện tích, vị trí các phân khu chức năng của Khu Bảo tồn biển và vùng đệm; lắp đặt, thả phao đánh dấu ranh giới Khu Bảo tồn biển, ranh giới các khu chức năng và lắp đặt phao cho tàu du lịch buộc neo;”.
2. Bổ sung điểm m khoản 1 Điều 13:
“m) Xây dựng đề án tổng thể phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong Khu Bảo tồn biển trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.”.
3. Bổ sung điểm h, i, k khoản 2 Điều 13:
“h) Thực hiện điều tra, khảo sát, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về bảo tồn biển trong phạm vi quản lý;
i) Hợp tác đào tạo, tuyên truyền, giáo dục môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong Khu Bảo tồn biển;
k) Có ý kiến đối với hoạt động điều tra, nghiên cứu khoa học, giáo dục, đào tạo và dự án liên quan đến Khu Bảo tồn biển được giao quản lý; đề nghị cơ quan có thẩm quyền tạm dừng hoạt động điều tra, nghiên cứu khoa học, giáo dục, đào tạo và dự án của tổ chức, cá nhân trong trường hợp không thực hiện đúng mục đích, nội dung, kế hoạch hoặc có hoạt động gây ảnh hưởng xấu đến Khu Bảo tồn biển.”.
“4. Nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản theo quy định của Quy chế này, nội quy, hướng dẫn của Vườn Quốc gia Phú Quốc, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản và quy định của pháp luật có liên quan.”.
Điều 2. Bãi bỏ một số khoản, điều của Quy chế quản lý Khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Bãi bỏ Điều 4, Điều 5 và khoản 2, khoản 3 Điều 7.
Điều 3. Thay thế Phụ lục mốc tọa độ của các phân khu chức năng trong Khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỐC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÂN KHU CHỨC NĂNG TRONG KHU BẢO TỒN BIỂN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHÂN KHU CHỨC NĂNG | HỆ TỌA ĐỘ VN-2000 (Kinh tuyến trục 104º30’, múi chiếu 3º theo Bản đồ kiểm kê đất đai năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang) | ||
ĐIỂM MỐC | X | Y | |
I. VÙNG BẢO TỒN THẢM CỎ BIỂN |
|
|
|
1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | A1 | 1144996,85 | 454216,68 |
A2 | 1145040,14 | 461161,71 | |
E6 | 1144674,85 | 461161,71 | |
E5 | 1142436,51 | 453698,89 | |
A6 | 1143512,53 | 453693,28 | |
E7 | 1143643,56 | 461161,71 | |
E2 | 1139869,30 | 461161,71 | |
E1 | 1139869,30 | 455187,90 | |
E8 | 1141536,90 | 454137,93 | |
E3 | 1139629,70 | 455326,04 | |
E4 | 1139629,70 | 461161,71 | |
A3 | 1133892,18 | 461161,71 | |
A4 | 1133910,37 | 454310,91 | |
A5 | 1137356,60 | 453832,17 | |
H8 | 1138425,52 | 455952,89 | |
2. Phân khu phục hồi sinh thái | H1 | 1153673,28 | 447053,94 |
B2 | 1153534,23 | 447953,73 | |
B3 | 1150688,49 | 453455,79 | |
A2 | 1145040,14 | 461161,71 | |
A1 | 1144996,85 | 454216,68 | |
H7 | 1144995,32 | 454079,01 | |
H6 | 1145286,92 | 454035,84 | |
H5 | 1145419,97 | 453998,16 | |
B7 | 1146921,07 | 453895,33 | |
B6 | 1147979,92 | 453312,60 | |
H4 | 1150445,54 | 451539,34 | |
B5 | 1150598,36 | 451551,88 | |
H3 | 1150612,23 | 451398,81 | |
B4 | 1152100,73 | 449459,05 | |
H2 | 1151712,55 | 448754,15 | |
E5 | 1142436,51 | 453698,89 | |
E6 | 1144674,85 | 461161,71 | |
E7 | 1143643,56 | 461161,71 | |
E8 | 1141536,90 | 454137,93 | |
E1 | 1139869,30 | 455187,90 | |
E2 | 1139869,30 | 461161,71 | |
E4 | 1139629,70 | 461161,71 | |
E3 | 1139629,70 | 455326,04 | |
A4 | 1133910,37 | 454310,91 | |
A3 | 1133892,18 | 461161,71 | |
B10 | 1122536,44 | 456808,99 | |
B9 | 1122536,44 | 450538,10 | |
B8 | 1129728,80 | 453229,64 | |
3. Phân khu dịch vụ - hành chính | B1 | 1153711,71 | 446805,33 |
H1 | 1153673,28 | 447053,94 | |
H2 | 1151712,55 | 448754,15 | |
B4 | 1152100,73 | 449459,05 | |
H3 | 1150612,23 | 451398,81 | |
G4 | 1150480,77 | 451389,19 | |
G3 | 1150422,84 | 451337,74 | |
G2 | 1151898,36 | 449419,59 | |
G1 | 1151503,96 | 448709,30 | |
G5 | 1150476,80 | 451394,06 | |
H4 | 1150445,54 | 451539,34 | |
B6 | 1147979,92 | 453312,60 | |
B7 | 1146921,07 | 453895,33 | |
H5 | 1145419,97 | 453998,16 | |
G9 | 1145420,31 | 453805,54 | |
G8 | 1146858,17 | 453702,06 | |
G7 | 1147824,20 | 453179,25 | |
G6 | 1150417,60 | 451340,97 | |
H6 | 1145286,92 | 454035,84 | |
H7 | 1144995,32 | 454079,01 | |
A1 | 1144996,85 | 454216,68 | |
A6 | 1143512,53 | 453693,28 | |
E5 | 1142436,51 | 453698,89 | |
E8 | 1141536,90 | 454137,93 | |
E1 | 1139869,30 | 455187,90 | |
E3 | 1139629,70 | 455326,04 | |
H8 | 1138425,52 | 455952,89 | |
A5 | 1137356,60 | 453832,17 | |
A4 | 1133910,37 | 454310,91 | |
B8 | 1129728,80 | 453229,64 | |
B9 | 1122536,44 | 450538,10 | |
C6 | 1122536,44 | 449425,25 | |
G12 | 1122683,02 | 450179,66 | |
C5 | 1129751,10 | 452861,85 | |
C4 | 1133948,33 | 453969,58 | |
C3 | 1137647,33 | 453501,52 | |
G11 | 1138497,94 | 455614,75 | |
C2 | 1143511,70 | 453340,34 | |
C1 | 1144993,00 | 453870,13 | |
G10 | 1145151,72 | 453865,35 | |
4. Vùng đệm | B1 | 1153711,71 | 446805,33 |
D1 | 1153814,69 | 448282,17 | |
D2 | 1151029,49 | 453667,18 | |
D3 | 1145242,89 | 461561,71 | |
D4 | 1133818,14 | 461561,71 | |
H9 | 1122393,27 | 457182,49 | |
D5 | 1106458,13 | 450711,62 | |
C6 | 1122536,44 | 449425,25 | |
B9 | 1122536,44 | 450538,10 | |
B10 | 1122536,44 | 456808,99 | |
A3 | 1133892,18 | 461161,71 | |
E4 | 1139629,70 | 461161,71 | |
E2 | 1139869,30 | 461161,71 | |
E7 | 1143643,56 | 461161,71 | |
E6 | 1144674,85 | 461161,71 | |
A2 | 1145040,14 | 461161,71 | |
B3 | 1150688,49 | 453455,79 | |
B2 | 1153534,23 | 447953,73 | |
H1 | 1153673,28 | 447053,94 | |
II. VÙNG BẢO TỒN RẠN SAN HÔ |
|
|
|
1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt |
|
|
|
a) Hòn Vang | A7 | 1099072,12 | 447139,90 |
A8 | 1098275,60 | 447961,59 | |
A9 | 1098277,55 | 447525,11 | |
A10 | 1097928,34 | 446898,08 | |
A11 | 1097566,70 | 446813,26 | |
A12 | 1098017,63 | 445954,35 | |
b. Hòn Xưởng - hòn Móng Tay - hòn Gầm Ghì | A13 | 1096938,87 | 447305,48 |
A14 | 1096963,92 | 446554,98 | |
A15 | 1097600,53 | 447357,12 | |
A16 | 1096836,48 | 448245,29 | |
A17 | 1095175,20 | 447427,05 | |
A18 | 1095950,97 | 445862,53 | |
A19 | 1096515,91 | 445972,65 | |
A20 | 1096341,15 | 446108,72 | |
A21 | 1096422,35 | 446964,67 | |
A22 | 1096624,40 | 447365,98 | |
c) Hòn Vông | A23 | 1096332,00 | 445528,70 |
A24 | 1097616,65 | 445587,02 | |
A25 | 1097626,09 | 444584,78 | |
A26 | 1096747,00 | 443961,60 | |
A27 | 1097035,98 | 444490,79 | |
A28 | 1096526,39 | 445333,42 | |
d) Hòn Mây Rút Trong - Hòn Trang | A29 | 1096357,20 | 444439,85 |
A30 | 1094976,30 | 444380,54 | |
A31 | 1094976,30 | 443957,82 | |
A32 | 1096208,20 | 443231,92 | |
A33 | 1096134,38 | 443402,54 | |
A34 | 1096316,14 | 444414,66 | |
2. Phân khu phục hồi sinh thái |
|
|
|
a) Hòn Rỏi | B11 | 1104163,03 | 446437,43 |
B12 | 1104119,09 | 446388,51 | |
B13 | 1102992,96 | 446825,16 | |
B14 | 1102350,34 | 447780,53 | |
B15 | 1102416,79 | 447825,35 | |
b. Hòn Thơm | B16 | 1102295,67 | 446910,35 |
B17 | 1102387,30 | 446892,18 | |
B18 | 1102686,00 | 446069,56 | |
B19 | 1101770,70 | 445994,05 | |
B20 | 1101805,36 | 446325,01 | |
c) Hòn Vang | A8 | 1098275,60 | 447961,59 |
A9 | 1098277,55 | 447525,11 | |
E9 | 1098086,12 | 447365,78 | |
E10 | 1097964,00 | 447455,30 | |
E11 | 1097936,20 | 447409,67 | |
E12 | 1098092,84 | 447295,17 | |
A10 | 1097928,34 | 446898,08 | |
A11 | 1097566,70 | 446813,26 | |
d) Hòn Xưởng - Hòn Gầm Ghì | A14 | 1096963,92 | 446554,98 |
A13 | 1096938,87 | 447305,48 | |
E14 | 1096739,33 | 447327,52 | |
E13 | 1096651,50 | 447123,94 | |
E16 | 1096603,80 | 447147,83 | |
E15 | 1096685,34 | 447334,01 | |
A22 | 1096624,40 | 447365,98 | |
A21 | 1096422,35 | 446964,67 | |
E19 | 1096281,29 | 446282,03 | |
E18 | 1096458,00 | 446366,16 | |
E17 | 1096488,00 | 446320,17 | |
E20 | 1096329,67 | 446254,29 | |
A20 | 1096341,15 | 446108,72 | |
A19 | 1096515,91 | 445972,65 | |
đ) Hòn Vông | A23 | 1096332,00 | 445528,70 |
E23 | 1096561,70 | 444658,98 | |
E22 | 1096874,59 | 444902,98 | |
A28 | 1096526,39 | 445333,42 | |
A27 | 1097035,98 | 444490,79 | |
E21 | 1096878,43 | 444842,61 | |
E24 | 1096576,20 | 444603,94 | |
A26 | 1096747,00 | 443961,60 | |
e) Hòn Mây Rút Trong | A29 | 1096357,20 | 444439,85 |
A34 | 1096316,14 | 444414,66 | |
E25 | 1096232,06 | 444247,54 | |
E28 | 1096380,70 | 444330,07 | |
B21 | 1096502,60 | 443761,58 | |
E27 | 1096391,80 | 444278,45 | |
E26 | 1096262,49 | 444202,88 | |
A33 | 1096134,38 | 443402,54 | |
A32 | 1096208,20 | 443231,92 | |
3. Phân khu dịch vụ - hành chính |
|
|
|
a) Hòn Vang | E9 | 1098086,12 | 447365,78 |
E10 | 1097964,00 | 447455,30 | |
E11 | 1097936,20 | 447409,67 | |
E12 | 1098092,84 | 447295,17 | |
b) Hòn Xưởng | E13 | 1096651,50 | 447123,94 |
E14 | 1096739,33 | 447327,52 | |
E15 | 1096685,34 | 447334,01 | |
E16 | 1096603,80 | 447147,83 | |
c) Hòn Gầm Ghì | E17 | 1096488,00 | 446320,17 |
E18 | 1096458,00 | 446366,16 | |
E19 | 1096281,29 | 446282,03 | |
E20 | 1096329,67 | 446254,29 | |
d) Hòn Vông | E21 | 1096878,43 | 444842,61 |
E22 | 1096874,59 | 444902,98 | |
E23 | 1096561,70 | 444658,98 | |
E24 | 1096576,20 | 444603,94 | |
đ) Hòn Mây Rút Trong | E25 | 1096232,06 | 444247,54 |
E26 | 1096262,49 | 444202,88 | |
E27 | 1096391,80 | 444278,45 | |
E28 | 1096380,70 | 444330,07 | |
e) Khác | C7 | 1104254,34 | 451403,74 |
C8 | 1093350,88 | 451403,74 | |
C9 | 1093366,10 | 440998,08 | |
C10 | 1099110,80 | 441007,35 | |
C11 | 1101071,90 | 444409,56 | |
C12 | 1104244,67 | 445026,65 | |
4. Vùng đệm | C7 | 1104254,34 | 451403,74 |
C8 | 1093350,88 | 451403,74 | |
C9 | 1093366,10 | 440998,08 | |
C10 | 1099110,80 | 441007,35 | |
C11 | 1101071,90 | 444409,56 | |
C12 | 1104244,67 | 445026,65 | |
D6 | 1104813,27 | 451961,82 | |
D7 | 1092791,98 | 451961,82 | |
D8 | 1092808,88 | 440439,10 | |
D9 | 1099433,57 | 440449,79 | |
D10 | 1101428,32 | 443910,34 | |
D11 | 1104802,06 | 444566,52 |
- 1 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 41/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận