Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DÂN SỐ-
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/QĐ-TCDS

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ MẪU SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU, MẪU PHIẾU THU TIN CỦA CÔNG TÁC VIÊN DÂN SỐ VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH CỦA KHO DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

TNG CỤC TRƯỞNG
TNG CỤC DÂN S - K HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-BYT ngày 16/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định phân cấp quản lý đối với Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình;

Căn cứ Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2014/TT-BYT, ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện, xã;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu về dân số và kế hoạch hóa gia đình (Sổ A0) (Phụ lục 1), mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số (Phụ lục 2), mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình theo cấp quản lý (Phụ lục 3).

Điều 2. Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp tỉnh, Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị (cá nhân) quản trị Kho dữ liệu điện tử thông tin về dân số và kế hoạch hóa gia đình thực hiện các nhiệm vụ:

1. Chiết suất thông tin, dữ liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình phục vụ quản lý, điều hành của các cấp quản lý.

2. Chủ động chiết suất thông tin, dữ liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo để cung cấp thông tin số liệu theo nhu cầu sử dụng của các ngành, các cấp và các đơn vị theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát tình hình thu thập, cập nhật thông tin số liệu; thẩm định số liệu thống kê chuyên ngành về dân số và kế hoạch hóa gia đình. Giao Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu thực hiện công tác thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình; hướng dẫn và kiểm tra việc quản trị Kho dữ liệu điện tử các cấp thống nhất trong phạm vi cả nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký ban hành.

Quyết định này thay thế Quyết định số 437/QĐ-TCDS, ngày 16/11/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình về việc ban hành quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu thập thông tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục, Giám đốc Sở Y tế, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để báo cáo);
- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
- Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh, thành phố;
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Các đơn vị thuộc Tổng cục;
- Website Bộ Y tế;
- Website Tổng cục;
- Lưu: VT, KHTC (10b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hồ Chí Hùng

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tng cục trưởng Tng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)

SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (SỔ A0)


TNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

Tỉnh (Thành phố trực thuộc Trung ương): ……………………………………………………………

Huyện (Quận, Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh): ………………………………………………………..

Xã (Phường, Thị trấn): ………………………………………………………………………………….

Thôn (Ấp, Bản, Làng, Tổ dân phố): ……………………………………………………………………

 

SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU V DÂN SỐ VÀ K HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (SỔ A0)

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17/3/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ)

Họ và tên cộng tác viên: ……………………………………………………………………………………………………………..

Địa bàn số: ………………………………. Từ hộ số: ……………………. đến hộ số: …………………………………………….

Địa chỉ chi tiết: …………………………………………………………………………………………………………………………

BNG KÊ ĐỊA BÀN SỐ ………….

TT

Thôn Phố

Xóm Ngõ

.…

Ngách

Hẻm

Ghi số h / từ h s đến h s

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tng cục Dân s - Kế hoạch hóa gia đình)

PHIẾU THU TIN CỦA CÔNG TÁC VIÊN DÂN SỐ


Biểu 01-CTV (t 1)

Ngày gửi: 01 hàng tháng sau tháng báo cáo

Người báo cáo………………………….

Nơi nhận : Trung tâm DS-KHHGĐ ……

PHIẾU THU TIN VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THÁNG …… NĂM .......

Địa bàn ………………. Thôn ……………. ………………………….

1. Danh sách trẻ sinh ra

Hộ số

Họ và tên con

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Họ và tên mẹ

Quan hệ với chủ hộ

Năm sinh

Nơi đẻ

Là con thứ… của mẹ

 

 

 

…/…/20….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Danh sách người chết

Hộ số

Họ và tên người chết

Quan hệ với chủ hộ

Giới tính

Ngày sinh

Ngày chết

Ghi chú

 

 

 

 

…./…./…….

…./…./…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Danh sách người chuyển đến hộ (Nếu chuyển đến cả hộ thì lập Phiếu hộ dân cư mới)

Hộ số

Họ và tên người đến

Quan hệ với chủ hộ

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Trình độ học vấn

Tình trạng hôn nhân

Ngày đến

Nơi đi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 01-CTV (tờ 2)

Người báo cáo…………………………

 

 


PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân s - Kế hoạch hóa gia đình)

MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THEO CẤP QUẢN LÝ


Biểu 01-DSX

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 ca Tng cục trưng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:………………………………..

Nơi nhận:

+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………….

+ Ủy ban Nhân dân xã……………………….

 

BÁO CÁO

DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

THÁNG ……… NĂM…………

Đơn vị tính: Ngưi

Tên ch tiêu

Toàn xã

Thôn …..

Thôn …..

Thôn …..

Thôn …..

Thôn …..

Thôn …..

Thôn …..

Thôn …..

A

1

2

3

4

5

6

7

8

...

1.

Tổng số trẻ sinh ra trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em nam sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em nữ sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con th 3 tr lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tui

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Số nam mới triệt sản trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.

Số nữ mới triệt sản trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

Số nữ mới cấy thuốc tránh thai trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.

Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viên chức Dân số xã

(ký và ghi rõ họ tên)

……..Ngày..... tháng..... năm…….

TRƯỞNG BAN DÂN S XÃ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 02-DSX

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 ca Tng cục trưng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 06 tháng sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo: ………………………………..

Nơi nhận:

+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………….

+ Ủy ban Nhân dân xã……………………….

 

BÁO CÁO

DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

QUÝ……NĂM…….

Tên chỉ tiêu

Toàn

Thôn ……

Thôn ……

Thôn ……

A

1

2

3

....

1.

Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)

 

 

 

 

 

Trong đó: Số hộ gia đình

 

 

 

 

2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)

 

 

 

 

3.

Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người)

 

 

 

 

4.

Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người)

 

 

 

 

5.

Số người chết trong quý (người)

 

 

 

 

6.

Số người kết hôn trong quý (người)

 

 

 

 

7.

Số người ly hôn trong quý (người)

 

 

 

 

8.

Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)

 

 

 

 

9.

Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)

 

 

 

 

10.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)

 

 

 

 

 

Chia ra: - Đt vòng tránh thai

 

 

 

 

 

- Triệt sản nam

 

 

 

 

 

- Triệt sản nữ

 

 

 

 

 

- Thuốc cấy tránh thai

 

 

 

 

 

- Thuốc tiêm tránh thai

 

 

 

 

 

- Thuốc uống tránh thai

 

 

 

 

 

- Bao cao su

 

 

 

 

 

- Biện pháp khác

 

 

 

 

11.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)

 

 

 

 

 

Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề

 

 

 

 

 

- Cặp có 3 con trở lên

 

 

 

 

12.

Số cộng tác viên dân số tính đến cuối quý (người)

 

 

 

 

 

Trong tổng số: - Công tác viên nữ

 

 

 

 

 

- Cộng tác viên mi tham gia trong quý

 

 

 

 

 

Viên chức Dân số xã

(ký và ghi rõ họ tên)

……..Ngày..... tháng..... năm…….

TRƯỞNG BAN DÂN S XÃ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Biểu 03-DSX (tờ 1)

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 ca Tng cục trưng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 06 tháng sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo: ………………………………..

Nơi nhận:

+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………….

+ Ủy ban Nhân dân xã……………………….

 

BÁO CÁO DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

NĂM……..

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

A

1

2

I

H VÀ NHÂN KHẨU

 

 

1.

Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm

Hộ

 

 

Trong đó: Số hộ gia đình

Hộ

 

2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm

Người

 

3.

Số phụ nữ có tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi

Người

 

 

- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng

Người

 

II

BIN ĐỘNG DÂN S

 

 

4.

Tổng số trẻ sinh ra trong năm

Người

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

- Số trẻ em nam sinh ra

Người

 

 

- Số trẻ em nữ sinh ra

Người

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên

Người

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi

Người

 

5.

Tổng số ngưi chết trong năm

Người

 

6.

Tổng số người kết hôn trong năm

Người

 

7.

Tổng số người ly hôn trong năm

Người

 

8.

Số người chuyển đi khỏi xã trong năm

Người

 

9.

Số người chuyển đến từ xã khác trong năm

Người

 

III

KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

 

10.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm

Người

 

 

Trong đó: S nữ thay vòng tránh thai

Người

 

11.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm

Người

 

12.

Số nam mới triệt sản trong năm

Người

 

13.

Số nữ mới triệt sản trong năm

Người

 

14.

Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm

Người

 

 

Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

Người

 

15.

Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai

Người

 

 

Biểu 03-DSX (tờ 2)

Ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo: …………………..

 

BÁO CÁO DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)

NĂM….

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

A

1

2

16.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm

Cặp

 

 

Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

Cặp

 

 

- Triệt sản nam

Cặp

 

 

- Triệt sản nữ

Cặp

 

 

- Thuốc cấy tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc tiêm tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc uống tránh thai

Cặp

 

 

- Bao cao su

Cặp

 

 

- Biện pháp tránh thai khác

Cặp

 

17.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm

Cặp

 

IV

CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

18.

Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số - Cộng tác viên nữ

Người

 

 

- Cộng tác viên mới tham gia trong năm

Người

 

19.

Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm

1000 đ

 

 

Chia ra: - Từ cấp trên

1000 đ

 

 

- Từ cấp xã

1000 đ

 

 

 

Viên chức Dân số xã

(ký và ghi rõ họ tên)

……..Ngày..... tháng..... năm…….

TRƯỞNG BAN DÂN S XÃ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 01-DSH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân s - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 11 hàng tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện: …………..

Nơi nhận:

+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ……………….

+ Phòng Y tế huyện: ………………………

+ Ủy ban Nhân dân huyện: ………………

+ Chi cục thống kê huyện: ………………

 

BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG ………. NĂM ……….

Đơn vị tính: ngưi

Tên chỉ tiêu

Toàn huyện

……..

……..

……..

……..

……..

……..

……..

……..

A

1

2

3

4

5

6

7

8

...

1.

Tổng số trẻ sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em nam sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em nữ sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Số nam mới triệt sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.

Số nữ mới triệt sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

S nữ mới cấy thuốc tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: số nữ thay que cấy tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.

Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..Ngày…. tháng..... năm....

GIÁM ĐC TRUNG TÂM DS - KHHGĐ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 02-DSH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 ca Tổng cục trưởng Tổng cục Dân s - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 11 tháng sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:………….

Nơi nhận:

+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………

+ Phòng Y tế huyện: ……………………...

+ Ủy ban Nhân dân huyện: ……………..

+ Chi cục thống kê huyện:………………

 

BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

QUÝ ……. NĂM ……..

Tên chỉ tiêu

Toàn huyện

….

……

A

1

2

3

1.

Tổng số hộ dân tính đến cuối quý (hộ)

 

 

 

 

Trong đó: Số hộ gia đình

 

 

 

2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)

 

 

 

3.

Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người)

 

 

 

4.

S nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người)

 

 

 

5.

Số người chết trong quý (người)

 

 

 

6.

Số người kết hôn trong quý (người)

 

 

 

7.

Số người ly hôn trong quý (người)

 

 

 

8.

Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)

 

 

 

9.

Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)

 

 

 

10.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp),

 

 

 

 

Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

 

 

 

 

- Triệt sản nam

 

 

 

 

- Triệt sản nữ

 

 

 

 

- Thuốc cấy tránh thai

 

 

 

 

- Thuốc tiêm tránh thai

 

 

 

 

- Thuốc uống tránh thai

 

 

 

 

- Bao cao su

 

 

 

 

- Biện pháp tránh thai khác

 

 

 

11.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)

 

 

 

 

Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề

 

 

 

 

- Cặp có 3 con trở lên

 

 

 

12.

Số cộng tác viên dân số tính đến cuối quý (người)

 

 

 

 

Trong tổng số: - Công tác viên nữ

 

 

 

 

- Cộng tác viên mới tham gia trong quý

 

 

 

 

 

Người lập biu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..Ngày…. tháng..... năm....

GIÁM ĐC TRUNG TÂM DS - KHHGĐ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Biểu 03-DSH (tờ 1)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 ca Tổng cục trưởng Tổng cục Dân s - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 11 tháng sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:………….

Nơi nhận:

+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………

+ Phòng Y tế huyện: ……………………...

+ Ủy ban Nhân dân huyện: ……………..

+ Chi cục thống kê huyện:………………

 

BÁO CÁO

DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM……

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

A

1

2

I

HỘ VÀ NHÂN KHẨU

 

 

1.

Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm

Hộ

 

 

Trong đó: Số hộ gia đình

Hộ

 

2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm

Ngưi

 

3.

Số phụ nữ có tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi

Người

 

 

- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng

Người

 

II

BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ

 

 

4.

Tổng số trẻ sinh ra trong năm

Người

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

- Số trẻ em nam sinh ra

Người

 

 

- Số trẻ em nữ sinh ra

Người

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên

Người

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi

Người

 

5.

Tổng số người chết trong năm

Người

 

6.

Tổng số người kết hôn trong năm

Người

 

7.

Tng s người ly hôn trong năm

Người

 

8.

Số người chuyển đi khỏi xã trong năm

Người

 

9.

Số người chuyển đến từ xã khác trong năm

Người

 

III

KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

 

10.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm

Người

 

 

Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

Người

 

11.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm

Người

 

12.

Số nam mới triệt sản trong năm

Người

 

13.

Số nữ mới triệt sản trong năm

Người

 

14

Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm

Người

 

 

Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

Người

 

15.

Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai

Người

 

 

Biểu 03-DSH (tờ 2)

Ngày gửi: 11 tháng sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện : …………

 

BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)

NĂM…..

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lưng

16.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm

Cặp

 

 

Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

Cặp

 

 

- Triệt sản nam

Cặp

 

 

- Triệt sản nữ

Cặp

 

 

- Thuốc cấy tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc tiêm tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc uống tránh thai

Cặp

 

 

- Bao cao su

Cặp

 

 

- Biện pháp tránh thai khác

Cặp

 

17.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm

Cặp

 

 

Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề

Cặp

 

 

- Cặp có 3 con trở lên

Cặp

 

IV

LAO ĐỘNG - TÀI CHÍNH VÀ CH TIÊU KHÁC

 

 

18.

Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số - Cộng tác viên nữ

Người

 

 

- Cộng tác viên mới tham gia trong năm

Người

 

19.

Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp xã tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số: - Cán bộ nữ

Người

 

20.

Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp huyện tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số: - Cán bộ nữ

Người

 

 

- Hp đồng (bao gồm cả hp đồng 68)

Người

 

21.

Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm

1000 đ

 

 

Chia ra: - Từ cấp trên

1000 đ

 

 

- Từ cấp huyện

1000 đ

 

 

- Từ cấp xã

1000 đ

 

 

 

Người lập biu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..Ngày…. tháng..... năm....

GIÁM ĐC TRUNG TÂM DS - KHHGĐ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 01-DST

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 16 hàng tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: …………………………………………

Nơi nhận:

+ Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu)

+ Sở Y tế tnh: ……………………………………………………….

+ Cục thống kê tỉnh: …………………………………………………

 

BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG ……… NĂM ………..

Đơn vị tính: ngưi

Tên chỉ tiêu

Toàn tỉnh

……..

……..

……..

……..

……..

……..

……..

……..

A

1

2

3

4

5

6

7

8

..

1

Tổng số trẻ sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em nam sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em nữ sinh ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số nữ đặt vòng tránh thai mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số nam mới triệt sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số nữ mới triệt sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số nữ mới cấy thuốc tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: số nữ thay que cấy tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..Ngày…. tháng..... năm....

CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC DS - KHHGĐ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Biểu 02-DST

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 16 tháng sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………………………

Nơi nhận:

+ Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm NC,TT&DL)

+ Sở Y tế tnh: ……………………………………………

+ Cục thống kê tỉnh: ……………………………………

 

BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

QUÝ ……… NĂM ……..

Tên ch tiêu

Toàn tỉnh

……

…….

A

1

2

3

1

Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)

 

 

 

 

Trong đó: Số hộ gia đình

 

 

 

2

Tổng số nhân khẩu thực tế thưng trú tính đến cuối quý (người)

 

 

 

3

Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối quý (người)

 

 

 

4

Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến cuối quý (người)

 

 

 

5

Số ngưi chết trong quý (người)

 

 

 

6

Số người kết hôn trong quý (người)

 

 

 

7

Số người ly hôn trong quý (người)

 

 

 

8

Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)

 

 

 

9

Số ngưi chuyển đến từ xã khác trong quý (người)

 

 

 

10

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp), chia ra

 

 

 

 

Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

 

 

 

 

- Triệt sản nam

 

 

 

 

- Triệt sản nữ

 

 

 

 

- Thuốc cấy tránh thai

 

 

 

 

- Thuốc tiêm tránh thai

 

 

 

 

- Thuốc uống tránh thai

 

 

 

 

- Bao cao su

 

 

 

 

- Biện pháp tránh thai khác

 

 

 

11

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)

 

 

 

12

Số cộng tác viên dân s tính đến cuối quý (người)

 

 

 

 

Trong tổng số: - Công tác viên nữ

 

 

 

 

- Cộng tác viên mới tham gia trong quý

 

 

.

 

 

Người lập biu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..Ngày…. tháng..... năm....

CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC DS - KHHGĐ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Biểu 03-DST (tờ 1)

(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)

Ngày gửi: 16 tháng sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………………………

Nơi nhận:

+ Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm NC,TT&DL)

+ Sở Y tế tnh: ……………………………………………

+ Cục thống kê tỉnh: ……………………………………

 

BÁO CÁO

DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM…..

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lưng

A

1

2

I

HỘ VÀ NHÂN KHU

 

 

1.

Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm

Hộ

 

 

Trong đó: Số hộ gia đình

Hộ

 

2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm

Ngưi

 

3.

Số phụ nữ có tính đến cuối năm

Ngưi

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi

Người

 

 

- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng

Người

 

II

BIN ĐỘNG DÂN S

 

 

4.

Tổng số trẻ sinh ra trong năm

Người

 

 

Trong tổng số:

 

 

 

- Số trẻ em nam sinh ra

Người

 

 

- Số trẻ em nữ sinh ra

Người

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên

Người

 

 

- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi

Người

 

5.

Tổng số ngưi chết trong năm

Người

 

6.

Tổng số người kết hôn trong năm

Người

 

7.

Tổng số người ly hôn trong năm

Người

 

8.

Số ngưi chuyển đi khỏi xã trong năm

Người

 

9.

Số người chuyển đến từ xã khác trong năm

Người

 

III

K HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

 

10.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm

Ngưi

 

 

Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

Người

 

11.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm

Ngưi

 

12.

Số nam mới triệt sản trong năm

Ngưi

 

13.

Số nữ mới triệt sản trong năm

Ngưi

 

14.

Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm

Ngưi

 

 

Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

Ngưi

 

15.

Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai

Ngưi

 

 

Biểu 03-DST (t 2)

Ngày gửi: 16 tháng sau năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh:………………..

 

BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)

NĂM……..

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

16.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm

Cặp

 

 

Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

Cặp

 

 

- Triệt sản nam

Cặp

 

 

- Triệt sản nữ

Cặp

 

 

- Thuốc cấy tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc tiêm tránh thai

Cặp

 

 

- Thuốc uống tránh thai

Cặp

 

 

- Bao cao su

Cặp

 

 

- Biện pháp tránh thai khác

Cặp

 

17.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm

Cp

 

 

Trong tổng số: - Cặp có hai con một bề

Cặp

 

 

- Cặp có 3 con trở lên

Cặp

 

IV

LAO ĐỘNG - TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

18.

Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số - Cộng tác viên nữ

Người

 

 

- Cộng tác viên mới tham gia trong năm

Người

 

19.

Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp xã tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số: - Cán bộ nữ

Người

 

20.

Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp huyện tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng số: - Cán bộ nữ

Người

 

 

- Hợp đồng (bao gồm cả hp đồng 68)

Người

 

21.

Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp tỉnh tính đến cuối năm

Người

 

 

Trong tổng s: - Cán bộ nữ

Người

 

 

- Hợp đồng (bao gồm cả hp đồng 68)

Người

 

22.

Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm

1000 đ

 

 

Chia ra: - Từ cấp trên

1000 đ

 

 

- Từ cấp tỉnh

1000 đ

 

 

- Từ cấp huyện

1000 đ

 

 

- Từ cấp xã

1000 đ

 

 

 

Người lập biu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..Ngày…. tháng..... năm....

CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC DS - KHHGĐ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)