ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2016 (ha) | Kế hoạch năm 2017 (ha) | Cơ cấu (%) năm 2017 | Tăng, giảm so với HT |
I | LOẠI ĐẤT (= 1+2+3) | 16.304,55 | 16.304,55 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 8.207,76 | 7.923,07 | 48,59 | -284,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.485,81 | 4.445,98 | 56,11 | -39,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.421,07 | 4.381,24 | 98,54 | -39,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.066,79 | 1.044,01 | 13,18 | -22,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 16,38 | 15,58 | 0,20 | -0,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 175,25 | 187,15 | 2,36 | 11,90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1.102,64 | 844,12 | 10,65 | -258,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 912,46 | 912,40 | 11,52 | -0,06 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 448,43 | 473,83 | 5,98 | 25,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.734,11 | 8.150,57 | 49,99 | 416,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | 7,92 | 8,92 | 0,11 | 1,00 |
2.2 | Đất an ninh | 0,40 | 0,60 | 0,01 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
| 20,00 | 0,25 | 20,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 2,22 | 5,02 | 0,06 | 2,80 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 2,11 | 19,61 | 0,24 | 17,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,35 | 10,35 | 0,13 | 1,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 288,20 | 3,54 | 288,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.370,24 | 1.427,44 | 17,51 | 57,20 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 3,26 | 3,66 | 0,04 | 0,40 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,84 | 6,84 | 0,08 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.213,29 | 1.255,60 | 15,41 | 42,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 132,32 | 145,32 | 1,78 | 13,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10,12 | 10,14 | 0,12 | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,13 | 0,13 | 0,00 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 14,89 | 14,89 | 0,18 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.437,95 | 1.445,36 | 17,73 | 7,41 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | 1,39 | 1,39 | 0,02 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7,68 | 8,13 | 0,10 | 0,45 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 122,66 | 122,66 | 1,50 |
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | 404,46 | 404,46 | 4,96 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2.986,85 | 2.951,82 | 36,22 | -35,03 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,03 | 0,03 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 362,68 | 230,91 | 1,42 | -131,77 |
4 | Đất đô thị | 1.192,81 | 1.192,81 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 251,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 39,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 39,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 183,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,06 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,45 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,19 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,25 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã loại đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 311,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 39,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 39,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 22,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 243,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,06 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | 10,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 121,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 20,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 7,30 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 70,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,37 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,20 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quảng Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Đập Bàu Tứ (Công trình dự án LUX) | Xã Quảng Thành | 0,22 |
2 | Đê La Vực (Công trình dự án LUX) | Xã Quảng Thành | 0,20 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ | Thôn Bác Vọng Đông, Nho Lâm, Nghĩa Lộ - Xã Quảng Phủ, Xã Quảng Thọ | 0,6 |
2 | Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy | Thôn Xuân Tùy - Xã Quảng Phú | 1,40 |
3 | Đường nối thôn Phước Lập - Hà Đồ | Thôn Hà Đồ - Phước Lập - Xã Quảng Phước | 0,32 |
4 | Hạ tầng dân cư Đông Quảng Lợi | Xã Quảng Lợi | 1,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 | Đập Bàu Tứ (Công trình dự án LUX) | Xã Quảng Thành | 0,22 | 0,22 |
|
|
2 | Đê La Vực (Công trình dự án LUX) | Xã Quảng Thành | 0,20 | 0,20 |
|
|
II | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ | Xã Quảng Phú, | 0,6 | 0,26 |
|
|
2 | Xen ghép trong khu dân cư | Xã Quảng Thành | 0,35 | 0,20 |
|
|
3 | Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy | Xã Quảng Phú | 1,40 | 1,40 |
|
|
4 | Đường nối thôn Phước Lập-Hà Đồ | Xã Quảng Phước | 0,32 | 0,32 |
|
|
5 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Phước | 0,12 | 0,04 |
|
|
6 | Hạ tầng dân cư Đông Quảng Lợi | Xã Quảng Lợi | 1,00 | 1,00 |
|
|
7 | Đất ở từ cầu Niêm Phò đến cổng Đại tướng Nguyễn Chí Thanh | Xã Quảng Thọ | 0,25 | 0,25 |
|
|
8 | Đất ở xen ghép trong các khu dân cư | Xã Quảng Thọ | 1,31 | 0,30 |
|
|
9 | Dân cư xen ghép toàn xã | Xã Quảng Vinh | 2,00 | 0,30 |
|
|
10 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Hữu Đà | Xã Quảng Vinh | 0,70 | 0,50 |
|
|
11 | Điểm dân cư thôn 3,4 | Xã Quảng Công | 1,34 | 1,34 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
A | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
| Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
| Xây dựng đồn công an thị trấn Sia | Thị trấn Sịa | 0,20 |
B | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Xã Quảng Vinh | 0,13 |
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Xã Quảng Vinh | 0,10 |
3 | Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 |
4 | Đường Tân Thành-Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0,07 |
5 | Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
6 | Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
7 | Xây dựng đường vào chợ mới (Đường Kênh vịnh) | Xã Quảng Thái | 0,30 |
8 | Đường Cầu giữa - Bàu mới | Xã Quảng Thành | 0,65 |
9 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0,10 |
10 | Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa thôn Tây Hải | Xã Quảng Ngạn | 0,05 |
11 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Quảng Phú, Quảng Thọ | 1,48 |
12 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0,15 |
13 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | Xã Quảng Lợi | 0,20 |
14 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0,10 |
15 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0,20 |
16 | Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương- Cổ Tháp | Xã Quảng Vinh | 2,20 |
17 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 |
18 | Mỏ sa khoáng titan - zircon | Xã Quảng Ngạn, Quảng Công | 288,20 |
Công trình, dự án liên huyện |
|
| |
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện | Toàn tỉnh | 3,71 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Khu dân cư Giang Đông | Thị trấn Sịa | 4,60 |
2 | Khu dân cư An Gia | Thị trấn Sịa | 4,10 |
3 | Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận | Xã Quảng Phú | 1,90 |
4 | Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ 19 | Xã Quảng Thọ | 1,50 |
5 | Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi) | Xã Quảng Lợi | 2,00 |
6 | Điểm dân cư thôn 3,4 | Xã Quảng Công | 1,34 |
7 | Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng | Xã Quảng Phước | 3,75 |
8 | GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B) | Xã Quảng An | 0,40 |
9 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | Xã Quảng Vinh, Xã Quảng Phú | 1,60 |
10 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036 | Huyện Quảng Điền | 9,20 |
11 | Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền | 16,00 |
12 | Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh tiêu | Huyện Quảng Điền | 9,50 |
13 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền | Thị trấn Sịa | 0,26 |
14 | Xây dựng cống Cồn Bài | Xã Quảng An | 0,62 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
| ||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Xã Quảng Vinh | 0,13 | 0,13 |
|
|
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Xã Quảng Vinh | 0,10 | 0,10 |
|
|
3 | Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 | 0,24 |
|
|
4 | Đường Tân Thành-Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0,07 | 0,05 |
|
|
5 | Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
|
6 | Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
|
7 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0,10 | 0,10 |
|
|
8 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Quảng Phú, | 1,48 | 1,48 |
|
|
9 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0,15 | 0,15 |
|
|
10 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | Xã Quảng Lợi | 0,20 | 0,20 |
|
|
11 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0,10 | 0,05 |
|
|
12 | Công trình thủy lợi: Kênh tự chảy 2 bàu | Xã Quảng An | 0,50 | 0,50 |
|
|
13 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0,20 | 0,20 |
|
|
14 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 | 1,38 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Phú | 0,50 | 0,10 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thọ | 3,90 | 3,90 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng An | 2,01 | 2,01 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thành | 0,80 | 0,80 |
|
|
19 | Đường Hậu Phường-Đạt Sét (Giai đoạn 2) | Xã Quảng Thành | 0,40 | 0,40 |
|
|
Công trình liên huyện |
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh | 3,71 | 2,00 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư An Gia | Thi trấn Sịa | 4,10 | 4,10 |
|
|
2 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Phú | 1,50 | 1,20 |
|
|
3 | Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận | Xã Quảng Phú | 1,90 | 1,40 |
|
|
4 | Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ 19 | Xã Quảng Thọ | 1,50 | 1,30 |
|
|
5 | Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi) | Xã Quảng Lợi | 2,00 | 1,30 |
|
|
6 | Đường vào khu du lịch hạ sông Ô Lâu | Xã Quảng Thái | 0,36 | 0,36 |
|
|
7 | Khu dân cư xen ghép thôn Mai Dương | Xã Quảng Phước | 0,26 | 0,26 |
|
|
8 | Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý | Xã Quảng Phước | 0,04 | 0,04 |
|
|
9 | Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng | Xã Quảng Phước | 3,75 | 2,40 |
|
|
10 | GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ) | Xã Quảng An | 0,40 | 0,40 |
|
|
11 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng An | 1,50 | 1,50 |
|
|
12 | Dân cư xen ghép | Xã Quảng Thành | 0,30 | 0,30 |
|
|
13 | Đường Ngoại lộ-Tây Quảng Thành | Xã Quảng Thành | 0,27 | 0,27 |
|
|
14 | Dân cư xen ghép thôn 13 | Xã Quảng Ngạn | 1,44 | 1,44 |
|
|
15 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | Xã Quảng Vinh, Xã Quảng Phú | 1,60 | 1,50 |
|
|
16 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1) | Huyện Quảng Điền | 9,20 | 1,50 |
|
|
17 | Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền | 16,00 |
| 5,10 |
|
18 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền | Thị trấn Sịa | 0,26 | 0,26 |
|
|
19 | Mở rộng trường Phan Thế Phương | Xẫ Quảng Công | 0,43 | 0,43 |
|
|
20 | Mở rộng UBND xã Quảng Thọ | Xã Quảng Thọ | 0,12 | 0,05 |
|
|
21 | Xây dựng cống Cồn Bài | Xã Quảng An | 0,62 | 0,50 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Dân cư xen ghép các thôn | Nho lâm, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Bác Vọng Tây, Bao Ia, Đức Nhuận, Phủ Lễ - Quảng Phú | 1,39 |
2 | Chuyển đất giáo dục sang đất ở (2 cơ sở) | TDP Vân Căn, An Gia - Thị trấn Sịa | 0,31 |
3 | Chuyển đất trụ sở sang đất ở (Đất trung tâm y tế cũ) | Thị trấn Sịa | 0,40 |
4 | Dân cư xen ghép các thôn | Tháp Nhuận, Hà Lạc, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Cư Lạc - Xã Quảng Lợi | 2,60 |
5 | Phát triển trang trại gia trại (giai đoạn 2) | Xã Quảng Lợi | 25,00 |
6 | Khu nghĩa trang nghĩa địa tập trung | Xã Quảng Lợi | 20,00 |
7 | Dân cư xen ghép các thôn | Tây Hoàng, Đông Hồ, Trằm Ngang, Đông Cao - Xã Quảng Thái | 0,17 |
8 | Dân cư xen ghép các thôn | Đức Trọng, Cổ Tháp, Lai Trung, Phổ Lại, Sơn Tùng, Đông Lâm, | 1,20 |
9 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Thành | 0,15 |
10 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Phước | 0,25 |
11 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Thọ | 1,10 |
12 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Công | 1,20 |
13 | Khu tái định cư Tân Mỹ | Xã Quảng Ngạn | 4,60 |
14 | Khu dịch vụ Ngư Mỹ Thạnh | Xã Quảng Lợi | 3,00 |
15 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | Xã Quảng Thọ | 0,06 |
16 | Đất thương mại dịch vụ | Xã Quảng Công | 2,00 |
17 | Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở | Huyện Quảng Điền | 1,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Xây dựng trạm bơm Bố và hệ thống kênh dẫn nước | Thị trấn Sịa | 0,53 |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa | Thị trấn Sịa | 0,50 |
3 | Mở rộng khu dân cư phía Nam TT Thương Mai | Thị trấn Sịa | 2,80 |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạ Lang | Xã Quảng Phú | 0,05 |
5 | Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Quảng Thọ | Xã Quảng Thọ | 0,07 |
6 | Dân cư xứ Hoành Niêm Phò và xen ghép trong khu dân cư | Xã Quảng Thọ | 0,30 |
7 | Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu | Xã Quảng Thọ | 0,40 |
8 | Mở rộng Trường Mầm non thôn Thủy Lập | Xã Quảng Lợi | 0,50 |
9 | Điểm dân cư thôn Hà Lạc, Sơn Công, Đức Nhuận, Cổ Tháp, Hà Công, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Ngư Mỹ Thạnh, Cư Lạc | Xã Quảng Lợi | 2,10 |
10 | Xây dựng tuyến đường liên thôn 1 - Tây Hải | Xã Quảng Ngạn | 2,40 |
11 | Xây dựng tuyến đường liên thôn Tân Mỹ A - Tân Mỹ BC | Xã Quảng Ngạn | 0,18 |
12 | Xây dựng tuyến đường ra bãi tắm Tân Mỹ A | Xã Quảng Ngạn | 0,70 |
13 | Xây dựng nhà văn hóa tại khu quy hoạch trung tâm xã | Xã Quảng Ngạn | 0,40 |
14 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Thủ Lể 2, thôn Thủ Lể 3, thôn Phước Lập, thôn Phước Lý | Xã Quảng Phước | 0,14 |
15 | Chuyển trường mẫu giáo Khuông Phò, Phước Lập sang đất ở | Xã Quảng Phước | 0,07 |
16 | Trạm bơm Xuân Tùy | Xã Quảng An | 0,10 |
17 | Đường nối xóm 5 - xóm 6 thôn Đức Trọng | Xã Quảng Vinh | 0,07 |
18 | Khu công nghiệp Quảng Vinh | Xã Quảng Vinh | 20,00 |
19 | Đường Hậu thôn Kim Đôi | Xã Quảng Thành | 0,20 |
20 | Xây dựng trang trại tập trung (dịch vụ du lịch hạ lưu sông Ô lâu) | Xã Quảng Thái | 5,00 |
21 | Khu dịch vụ nghề cá và sửa chữa tàu thuyền | Xã Quảng Công | 0,40 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Các điểm dân cư xen ghép (An Gia, Khuông Phò, Uất mậu, Vĩnh Hòa, Vân Căn, Thủ Lể Nam) | Thị trấn Sịa | 1,50 |
2 | Cơ sở may Triệu Phú | Thị trấn Sịa | 1,00 |
3 | MR cụm TTCN Bắc An Gia | Thị trấn Sịa | 2,80 |
4 | Phân lô đấu giá trụ sở UBND cũ | Xã Quảng Phú | 0,45 |
5 | Phân lô đấu giá trạm y tế cũ | Xã Quảng Phú | 0,11 |
6 | Xen ghép trong khu dân cư (Tân Xuân Lai, xen ghép các thôn) | Xã Quảng Thọ | 0,60 |
7 | Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam Giang | Xã Quảng Lợi | 10,00 |
8 | Hỗ trợ cộng đồng bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu | Xã Quảng Lợi | 7,00 |
9 | Khu dịch vụ Cồn Tộc | Xã Quảng Lợi | 4,20 |
10 | Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam Giang | Xã Quảng Thái | 7,00 |
11 | Dân cư khu vực chợ Nịu | Xã Quảng Thái | 0,80 |
12 | Đất trang trại, gia trại | Xã Quảng Công | 0,40 |
13 | Đường họ Lê - xóm mới | Xã Quảng Công | 0,84 |
14 | Đường nối 2 khu TĐC Hải Thành - Xóm cũ Tân Lộc | Xã Quảng Công | 2,00 |
15 | Đường từ chợ Cồn gai ra đến khu TĐC Xóm cũ - Tân Lộc (GĐ2) | Xã Quảng Công | 1,50 |
16 | Đất xen ghép dân cư các thôn (Hải Thành, thôn 3, thôn 14, Cương Gián) | Xã Quảng Công | 1,00 |
17 | Đất xen ghép dân cư các thôn (Tân Mỹ, Tân Hải, thôn 2, thôn BC) | Xã Quảng Ngạn | 1,00 |
18 | Khu du lịch nghĩ dưỡng Costa Sịa | Xã Quảng Ngạn | 1,90 |
19 | Đường dọc bờ sông từ TL 11A qua chợ Nang đến xóm 1 thôn Đức Trọng | Xã Quảng Vinh | 1,00 |
20 | MR trường Hóa Châu | Xã Quảng An | 0,10 |
21 | Khu đất xen ghép xã Quảng Vinh | Xã Quảng Vinh | 1,60 |
22 | Khu dịch vụ thương mại hai bên bờ sông Sịa | Thị trấn Sịa | 1,00 |
23 | Khu đất xen ghép xã Quảng Thành | Xã Quảng Thành | 0,10 |
24 | Của hàng xăng dầu Ngô Đồng | Thị trấn Sịa | 0,18 |
- 1 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013