ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1800/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG” THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG” THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1800 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.008432 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 2 | X | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Xây dựng). - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. | - Lệ phí và phí: Không quy định - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục…) | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
|
II | Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 2 | X | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thị xã, thành phố. | - Lệ phí và phí: Không quy định - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục…) |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG” THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1800 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Tên TTHC 1: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.008432)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) | Phân công xử lý | 0,5 ngày | ||
B3 | Chuyên viên phòng CM (Sở XD) | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | 11,0 ngày | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4 | Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1,0 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày | |
B6 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày | |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | ||
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 1.008455)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
B1 | Công chức Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
|
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | 9,0 ngày | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản; ký chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,0 ngày | |
B6 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Nhận hồ sơ từ Phòng chuyên môn; kiểm tra, chuyển lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo UBND ký duyệt | 2,0 ngày | |
B7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày | |
B8 | Chuyên viên Văn phòng | Chuyển văn thư phát hành văn bản. | 0,25 giờ | |
B9 | Bộ phận văn thư Văn phòng | Phát hành văn bản, chuyển cho chuyên viên Phòng chuyên môn | 0,25 giờ | |
B10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | |
B11 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1 Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 2 Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng tỉnh Tây Ninh
- 5 Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng Tiền Giang
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng Tiền Giang