- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1800/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 272/TTr-SYT ngày 25/6/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
| |||
1 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 28 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược | Phó phòng Nghiệp vụ Dược | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược | Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức | |||
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
|
| ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 3 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược | Phó phòng Nghiệp vụ Dược | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược | Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức |
TC: 02 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC Y TẾ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
|
| |||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thực hiện tại cấp huyện) (Áp dụng đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được cấp giấy chứng nhận đăng kí hộc kinh doanh và có quy mô dưới 200 suất ăn/lần phục vụ; cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trong các khu du lịch, lễ hội, các chợ dân sinh thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) 1.002425.000.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí thẩm định cơ sở đủ điều kiện ATTP và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ: - Thẩm xét hồ sơ - Chuẩn bị hồ sơ liên quan - Thẩm định thực tế tại cơ sở - Dự thảo văn bản | 16 ngày làm việc | Phòng Y tế | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận hoặc Công văn thông báo về kết quả | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc Lãnh đạo phòng Y tế (nếu được phân công hoặc ủy quyền) | Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc Lãnh đạo phòng Y tế (nếu được phân công hoặc ủy quyền) | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và hoàn trả phí thẩm định cơ sở (nếu hồ sơ không đủ điều kiện để thẩm định cơ sở) |
| Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Công chức |
TC: 01 TTHC
- 1 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị