- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1800/QĐ-UBND | An Giang, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 324/TTr-SNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện/ Cơ quan giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 1 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 2 Điều 112). |
2 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 3 Điều 112). |
3 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Kể từ ngày nhận được yêu cầu đến khi người được cấp thẻ có ý kiến: 02 tháng | Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 4 Điều 112). |
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ 2022; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 2 Điều 113). |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Quyết định Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với cây trồng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 3 Điều 113). |
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến: 02 tháng | Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 4 Điều 113). |