ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1802/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRƯỜNG KHIẾM THÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Tiếp theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường khiếm thính tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 943/TTr-SXD ngày 27/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường khiếm thính tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Tên dự án: Xây dựng Trường khiếm thính tỉnh Lâm Đồng.
2. Địa điểm xây dựng: phường 7, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
3. Nhóm, loại, cấp công trình: dự án nhóm C, công trình giáo dục, cấp III.
4. Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo.
5. Tổ chức tư vấn khảo sát, lập dự án: Công ty cổ phần tư vấn Đầu tư và Xây dựng Nam Lâm Đồng.
6. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Nguyễn Ngọc Cường.
7. Mục tiêu đầu tư:
Xây dựng mới cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu dạy và học tập cho giáo viên và học sinh của Trường khiếm thính tỉnh Lâm Đồng.
8. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
Tổng diện tích sàn 2.457m2, công trình cao 03 tầng (01 bán hầm, 01 trệt và 01 áp mái), chiều cao xây dựng 10,84m (tính từ cốt 0.00), chiều sâu tầng bán hầm 04m, gồm:
- Xây dựng khối phòng học và phòng phục vụ học tập: 12 phòng học, 04 phòng chức năng, 02 phòng dạy nghề, phòng hội đồng, phòng truyền thống, phòng thư viện và 03 phòng làm việc.
- Xây dựng khối nội trú và phục vụ: 15 phòng nội trú, bếp, nhà ăn và hội trường.
- Mua sắm trang thiết bị: 74 bộ bàn, ghế học sinh, 13 bảng từ; 12 bộ bàn, ghế giáo viên; 01 bộ bàn, ghế phòng hội đồng; 06 bàn và 36 ghế thư viện; 60 giường tầng; 18 bàn và 60 ghế hội trường; 120 bộ chăn, ra, gối, nệm.
- Xây dựng hạ tầng: sân chơi, sân tập thể dục thể thao; cổng, hàng rào.
9. Tổng mức đầu tư: 18.520 triệu đồng (mười tám tỷ, năm trăm hai mươi triệu đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: | 14.679 triệu đồng; |
- Chi phí thiết bị: | 892 triệu đồng; |
- Chi phí quản lý dự án: | 334 triệu đồng; |
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: | 1.092 triệu đồng; |
- Chi phí khác: | 339 triệu đồng; |
- Chi phí dự phòng: | 1.184 triệu đồng. |
10. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn tài trợ Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam: 9.000 triệu đồng.
- Vốn an sinh xã hội Ban Chỉ đạo Tây Nguyên: 5.900 triệu đồng.
- Vốn ngân sách nhà nước: 3.620 triệu đồng (nguồn xổ số kiến thiết hoặc ngân sách tập trung).
11. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án.
12. Tiến độ và phân kỳ đầu tư thực hiện dự án: giai đoạn 2016-2018.
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ nội dung dự án được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Chủ đầu tư và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp bờ kè chống xói lở thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp đê Đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện II Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án sắp xếp, tổ chức lại hoạt động các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cơn Độ, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Hoàng Thanh tại xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ và xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 9 Nghị quyết 02/NQ-HĐND8 năm 2016 ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
- 10 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường khiếm thính tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch bố trí vốn cho Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Tĩnh Gia III, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa để hoàn trả vốn đã ứng cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 14 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 15 Luật Đầu tư công 2014
- 16 Luật Xây dựng 2014
- 17 Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu thể thao, trường mầm non, khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Xuân Ổ A, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 1 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Hoàng Thanh tại xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ và xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cơn Độ, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch bố trí vốn cho Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Tĩnh Gia III, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa để hoàn trả vốn đã ứng cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
- 4 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án sắp xếp, tổ chức lại hoạt động các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Nghị quyết 02/NQ-HĐND8 năm 2016 ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
- 7 Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu thể thao, trường mầm non, khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Xuân Ổ A, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 9 Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện II Lâm Đồng
- 10 Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp bờ kè chống xói lở thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp đê Đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế