ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 12 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY GỖ SƯA CHƯA QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 68/2011/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2011 CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2057/TTr-STC ngày 06/9/2012, của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 998/SNN-KHTC ngày 29/8/2012, theo Công văn số 608/UBND-KT ngày 15/8/2012 của UBND huyện Bù Gia Mập,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với tài sản là cây gỗ sưa chưa quy định tại Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
Cây Sưa (Huỳnh Đàn) | |||
Mới trồng | đồng/cây | 50.000 |
|
Cây từ 1 - 2 năm tuổi | đồng/cây | 90.000 |
|
Cây từ 3 - 4 năm tuổi | đồng/cây | 150.000 |
|
Cây từ 5 - 6 năm tuổi | đồng/cây | 250.000 |
|
Cây từ 7 - 10 năm tuổi | đồng/cây | 550.000 |
|
Cây trên 10 năm tuổi | đồng/cây | 800.000 |
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án “Chiến lược bảo vệ môi trường và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn năm 2030"
- 2 Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 68/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá bồi thường cây Dó bầu phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá bồi thường cây Dó bầu phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án “Chiến lược bảo vệ môi trường và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn năm 2030"
- 4 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước