Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1810/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU THỂ THAO THUỘC NHÓM I, NHÓM II VÀ NHÓM III

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu;

Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

Căn cứ chương trình thi đấu chính thức của Đại hội Thể thao thế giới (Olympic), Đại hội Thể thao Người khuyết tật thế giới (Paralympic) năm 2016 và năm 2020; Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Đại hội Thể thao Người khuyết tật châu Á (Asian Para Games) năm 2018 và năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III tại Phụ lục 1, 2 Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục các môn, nội dung thi đấu thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao và Thủ trưởng các vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật; Cổng thông tin điện tử Bộ VHTTDL;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc Bộ VHTTDL;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc Tổng cục TDTT;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở VHTT, Sở VHTTDL các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Liên đoàn, Hiệp hội thể thao quốc gia;
- Lưu: VT, TCTDTT, KC (240b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Đạo Cương

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU NHÓM I, NHÓM II VÀ NHÓM III
 (Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 08 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1. Nhóm I

TT

Môn

Nội dung

Nam

Nữ

1

Ba môn phối hợp

Triathon cá nhân

Triathon cá nhân

Triathon tiếp sức

Triathon tiếp sức

Triathon tiếp sức hỗn hợp

2. Nhóm II

TT

Môn

Nội dung

Nam

Nữ

1

Jujitsu

 

48kg

 

52kg

 

57kg

 

63kg

3. Nhóm III

TT

Môn

Nội dung

Nam

Nữ

1

Vật

65kg nam vật cổ điển

44kg nữ Vật tự do

2

Pencak Silat

80kg

 

85kg

 

3

Muay

Waikru đơn

Waikru đơn

Waikru đôi

 

4

Ba môn phối hợp

Duathlon Cá nhân

Duathlon Cá nhân

Duathlon Tiếp sức

Duathlon Tiếp sức

Duathlon Tiếp sức hỗn hợp nam nữ

Sprint Cá nhân

Sprint Cá nhân

Sprint Tiếp sức

Sprint Tiếp sức

Sprint Tiếp sức hỗn hợp nam nữ

Super Sprint Cá nhân

Super Sprint Cá nhân

Super Sprint Tiếp sức

Super Sprint Tiếp sức

Super Sprint Tiếp sức hỗn hợp nam nữ

Aquathlon Cá nhân

Aquathlon Cá nhân

Aquathlon Tiếp sức

Aquathlon Tiếp sức

Aquathlon Tiếp sức hỗn hợp nam nữ

5

Cờ tướng

Cờ chớp truyền thống

Cờ chớp truyền thống

Cờ nhanh truyền thống

Cờ nhanh truyền thống

Cờ chậm truyền thống

Cờ chậm truyền thống

6

Võ cổ truyền

45-50kg

70-75kg

85-90kg

>75kg

>90kg

 

7

Lân sư rồng

Múa sư tử

Lân địa bửi

Lân (sư) nhảy bụt

Múa rồng

Lân (sư) leo cột không hái lộc

Múa sư tử

 

Lân (sư) nhảy bụt

 

Lân (sư) leo cột không hái lộc

8

Mô tô nước

 

Xe phân khối giới hạn

 

Xe phân khối 1100

 

Đường dài mở rộng

 

Biểu diễn

9

Lặn

4x100m tiếp sức chân vịt đôi nam nữ

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU THỂ THAO NHÓM I, NHÓM II DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
 (Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 08 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1. Nhóm II

TT

Môn

Nội dung

Nam

Nữ

1

Cờ vua

Cờ chớp cá nhân P1

Cờ chớp cá nhân P1

Cờ chớp cá nhân B1

Cờ chớp cá nhân B1

Cờ chớp cá nhân B2, B3

Cờ chớp cá nhân B2, B3

Cờ chớp đồng đội nam P1

Cờ chớp đồng đội nữ P1

Cờ chớp đồng đội nam B1

Cờ chớp đồng đội nữ B1

Cờ chớp đồng đội nam B2, B3

Cờ chớp đồng đội nữ B2, B3