- 1 Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2 Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3 Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018
- 4 Nghị định 152/2018/NĐ-CP quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu
- 5 Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 6 Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL quy định về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7 Công văn 649/TCTDTT-TDTTQC năm 2020 về trả lời phản ánh, kiến nghị trong lĩnh vực thể dục, thể thao về trình tự, thủ tục tiến hành tổ chức thi đấu Thể thao điện tử tại Việt Nam cho công ty có vốn đầu tư nước ngoài do Tổng cục Thể dục thể thao ban hành
- 8 Thông tư 04/2022/TT-BVHTTDL hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2022 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU THỂ THAO THUỘC NHÓM I, NHÓM II VÀ NHÓM III
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ chương trình thi đấu chính thức của Đại hội Thể thao thế giới (Olympic), Đại hội Thể thao Người khuyết tật thế giới (Paralympic) năm 2016 và năm 2020; Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Đại hội Thể thao Người khuyết tật châu Á (Asian Para Games) năm 2018 và năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III tại Phụ lục 1, 2 Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục các môn, nội dung thi đấu thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao và Thủ trưởng các vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU NHÓM I, NHÓM II VÀ NHÓM III
(Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 08 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Nhóm I
TT | Môn | Nội dung | |
Nam | Nữ | ||
1 | Ba môn phối hợp | Triathon cá nhân | Triathon cá nhân |
Triathon tiếp sức | Triathon tiếp sức | ||
Triathon tiếp sức hỗn hợp |
2. Nhóm II
TT | Môn | Nội dung | |
Nam | Nữ | ||
1 | Jujitsu |
| 48kg |
| 52kg | ||
| 57kg | ||
| 63kg |
3. Nhóm III
TT | Môn | Nội dung | |
Nam | Nữ | ||
1 | Vật | 65kg nam vật cổ điển | 44kg nữ Vật tự do |
2 | Pencak Silat | 80kg |
|
85kg |
| ||
3 | Muay | Waikru đơn | Waikru đơn |
Waikru đôi |
| ||
4 | Ba môn phối hợp | Duathlon Cá nhân | Duathlon Cá nhân |
Duathlon Tiếp sức | Duathlon Tiếp sức | ||
Duathlon Tiếp sức hỗn hợp nam nữ | |||
Sprint Cá nhân | Sprint Cá nhân | ||
Sprint Tiếp sức | Sprint Tiếp sức | ||
Sprint Tiếp sức hỗn hợp nam nữ | |||
Super Sprint Cá nhân | Super Sprint Cá nhân | ||
Super Sprint Tiếp sức | Super Sprint Tiếp sức | ||
Super Sprint Tiếp sức hỗn hợp nam nữ | |||
Aquathlon Cá nhân | Aquathlon Cá nhân | ||
Aquathlon Tiếp sức | Aquathlon Tiếp sức | ||
Aquathlon Tiếp sức hỗn hợp nam nữ | |||
5 | Cờ tướng | Cờ chớp truyền thống | Cờ chớp truyền thống |
Cờ nhanh truyền thống | Cờ nhanh truyền thống | ||
Cờ chậm truyền thống | Cờ chậm truyền thống | ||
6 | Võ cổ truyền | 45-50kg | 70-75kg |
85-90kg | >75kg | ||
>90kg |
| ||
7 | Lân sư rồng | Múa sư tử | Lân địa bửi |
Lân (sư) nhảy bụt | Múa rồng | ||
Lân (sư) leo cột không hái lộc | Múa sư tử | ||
| Lân (sư) nhảy bụt | ||
| Lân (sư) leo cột không hái lộc | ||
8 | Mô tô nước |
| Xe phân khối giới hạn |
| Xe phân khối 1100 | ||
| Đường dài mở rộng | ||
| Biểu diễn | ||
9 | Lặn | 4x100m tiếp sức chân vịt đôi nam nữ |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU THỂ THAO NHÓM I, NHÓM II DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 08 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Nhóm II
TT | Môn | Nội dung | |
Nam | Nữ | ||
1 | Cờ vua | Cờ chớp cá nhân P1 | Cờ chớp cá nhân P1 |
Cờ chớp cá nhân B1 | Cờ chớp cá nhân B1 | ||
Cờ chớp cá nhân B2, B3 | Cờ chớp cá nhân B2, B3 | ||
Cờ chớp đồng đội nam P1 | Cờ chớp đồng đội nữ P1 | ||
Cờ chớp đồng đội nam B1 | Cờ chớp đồng đội nữ B1 | ||
Cờ chớp đồng đội nam B2, B3 | Cờ chớp đồng đội nữ B2, B3 |
- 1 Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL quy định về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2 Công văn 649/TCTDTT-TDTTQC năm 2020 về trả lời phản ánh, kiến nghị trong lĩnh vực thể dục, thể thao về trình tự, thủ tục tiến hành tổ chức thi đấu Thể thao điện tử tại Việt Nam cho công ty có vốn đầu tư nước ngoài do Tổng cục Thể dục thể thao ban hành
- 3 Thông tư 04/2022/TT-BVHTTDL hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành