Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1811/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 09 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công b thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 707/QĐBXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công b thủ tục hành chính được sửa đổi, b sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 758/QĐBXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2689/TTr-SXD ngày 07/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục); thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục); thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ (02 thủ tục) và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục I Danh mục và Phụ II Quy trình nội bộ kèm theo)

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng (địa chỉ: http://soxaydung.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông:

- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 14/8/2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng y nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính được ban hành mới/ Mã hồ sơ TTHC

Thời hạn giải quyết

Tên văn bản QPPL quy định nội dung ban hành mới

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

1

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp

1.011675.000.00.00.H28

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;

- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng

Không có

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp

II

Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

 

 

2

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp ln đu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

1.011705.000.00.00.H28

20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

không

Sở Xây dựng

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).

1.011708.000.00.00.H28

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

không

Sở Xây dựng

4

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

1.011710.000.00.00.H28

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

không

Sở Xây dựng

5

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

1.011711.000.00.00.H28

20 ngày kể t khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không k thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

không

Sở Xây dựng

B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính được sửa đi, bổ sung/ Mã hồ sơ TTHC

Thời gian thực hiện TTHC

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

 

 

1

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

2.001116.000.00.00.H28

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp)

- Luật Giám đnh tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;

- Ngh định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Thông tư s 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của B Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng

- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

Không

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng phối hợp với Sở Tư pháp.

II

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình XD

2

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

1.009794.000.00.00.H28

20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

Không có

Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ theo quy định tại khoản 4 Điều 52 Nghị định số 06/2021/NĐ -CP và quy định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng của từng địa phương và được quy định trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của các địa phương

III

Lĩnh vực Nhà ở

 

 

 

 

3

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn

1.007762.000.00.00.H28

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

Không có

Sở Xây dựng hoặc cơ quan có chức năng thẩm định giá của địa phương được UBND cấp tỉnh giao thực hiện việc thẩm định

C. DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ

Cơ quan thực hiện

*

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

1

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

1.002515.000.00.00.H28

- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;

- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ;

- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).

Ủy ban nhân dân tỉnh

2

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

1.002621.000.00.00.H28

- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;

- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD :

- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy đnh này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã b bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD)

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1811/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)

Trong đó

Cơ quan/ đơn vị

Cơ quan, đơn v phối hợp (nêu rõ cơ quan, đơn vị phối hợp)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/B phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Cơ quan chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo UBND cấp huyện
(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/B phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)

1

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp

1.011675.000.00.00.H28

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định

0.5 ngày

Phòng QLXD 04 ngày

01 ngày

0.5 ngày

UBND tỉnh 04 ngày

2

Bổ nhiệm và cấp thẻ Giám định viên tư pháp

2.001116.000.00.00.H28

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp)

0,5 ngày

Phòng QLXD 20 ngày

01 ngày

0.5 ngày

UBND tỉnh 08 ngày

3

Thm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở s 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP s 64/2020/QH14 trên phạm địa bàn

1.007762.000.00.00.H28

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

0,5 ngày

Phòng QLN&TTBĐS 20 ngày

01 ngày

0,5 ngày

UBND tỉnh 08 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Chuyên môn

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

1.011705.000.00.00.H28

20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).

0,5 ngày

Phòng QLXD 18 ngày

01 ngày

0,5 ngày

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).

1.011708.000.00.00.H28

05 ngày làm việc kể t khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Phòng QLXD

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

3

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp

1.011710.000.00.00.H28

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Phòng QLXD

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

4

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

1.011711.000.00.00.H28

20 ngày kể từ khi nhn đủ hồ sơ hợp lệ không k thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

0,5 ngày

Phòng QLXD 18 ngày

01 ngày

0,5 ngày

5

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

1.009794.000.00.00.H28

20 ngày kể t ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.

0,5 ngày

Phòng QLXD

18 ngày

01 ngày

0,5 ngày

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN