ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1814/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÁO CÁO KT-KT CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH TƯỚI H2, TRẠM BƠM KIM ĐÔI, HUYỆN QUẾ VÕ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
- Căn cứ Luật xây dựng ngày 26.11.2003;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12.02.2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 23.6.2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 627/KH-XDCB ngày 17.11.2009 về Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới H2 trạm bơm Kim Đôi, huyện Quế Võ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới H2 trạm bơm Kim Đôi, huyện Quế Võ như sau:
1. Điều chỉnh thiết kế, bổ sung một số hạng mục công trình:
- Điều chỉnh thiết kế hệ số tưới, độ dốc, kích thước hình học kênh.
- Bổ sung xây dựng 01 cống lấy nước đầu kênh; 01 cống cuối kênh tại K1+550.
2. Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Điều chỉnh hệ số tưới mặt ruộng từ q = 0.9l/s/ha lên q = 1.3l/s/ha; cụ thể như sau:
TT | Lý trình | Q (m3/s) | m | btk (m) | htk (m) | dk | ck |
1 | K0-:-K0+762 | 0.23 | 0 | 0.7 | 1.19 | 4.80 | 4.686 |
2 | K0+762-:-K1+550 | 0.107 | 0 | 0.5 | 1.16 | 4.566 | 4.487 |
3. Điều chỉnh giá vật liệu và chế độ chính sách:
Điều chỉnh giá vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy theo chế độ chính sách hiện hành về xây dựng cơ bản tại thời điểm lập lại báo cáo KT-KT.
4. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư:
* Tổng mức đầu tư: 2.238.578.000 đồng (Hai tỷ, hai trăm ba tám triệu, năm trăm bảy tám ngàn đồng)
Trong đó:
(đơn vị: đồng)
a. Xây lắp | 1.848.852.000 |
b.Chi phí quản lý dự án | 40.360.000 |
c.Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình | 120.290.000 |
d. Chi phí khác: | 25.569.000 |
e. Dự phòng: 10%( a+b+c+d) | 203.507.000 |
5. Các nội dung khác tại quyết định số 40/QĐ-KH.XDCB ngày 20/4/2009 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các văn bản khác có liên quan không thay đổi.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND huyện Quế Võ; Chi cục thủy lợi, Công ty khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT.CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Bắc Trịnh Xá đoạn từ K7+800 đến K10+42 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới M35 thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K1+645 đến K2+845 thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 5 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 6 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 7 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Bắc Trịnh Xá đoạn từ K7+800 đến K10+42 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới M35 thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K1+645 đến K2+845 thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh