Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1815/QĐ-UBND

Ngày 19 tháng 07 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT "DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ LẤP ĐẦY TRÊN 50% DIỆN TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 06/01/2011 của Tỉnh ủy về mục tiêu nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 432/TTr-TNMT ngày 08/7/2011 về việc phê duyệt "Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng môi trường nước thải tại các khu công nghiệp đã lấp đầy trên 50% diện tích trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt "Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng môi trường nước thải tại các khu công nghiệp đã lấp đầy trên 50% diện tích trên địa bàn tỉnh Đồng Nai” với nội dung như sau:

1. Mục tiêu dự án:

- Tiến hành đầu tư các trạm quan trắc môi trường nước thải để kiểm soát việc xả nước thải của doanh nghiệp vào môi trường.

- Ngăn chặn mức độ gia tăng ô nhiễm và nâng cao chất lượng môi trường tại các khu công nghiệp, khu đô thị.

2. Nội dung thực hiện:

- Đầu tư 13 trạm quan trắc nước thải tự động, cố định cho 13 khu công nghiệp đã lấp đầy trên 50% diện tích: Định Quán, Nhơn Trạch 2, Biên Hòa 2, Gò Dầu, Agtex - Long Bình, Hố Nai - giai đoạn 01, Nhơn Trạch 1, Nhơn Trạch 5, Dệt may Nhơn Trạch, Long Thành, Sông Mây - giai đoạn 01, Amata - giai đoạn 01 và 02, Xuân Lộc.

- Trang bị Trung tâm Điều hành.

- Xe kiểm chuẩn di động.

- Đào tạo.

(Dự án chi tiết kèm theo).

3. Dự toán kinh phí: 107.557.000.000 đồng (một trăm lẻ bảy tỷ, năm trăm năm mươi bảy triệu đồng).

(Bảng dự toán kinh phí kèm theo).

Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường được UBND tỉnh giao trong kế hoạch hàng năm.

4. Phương thức tổ chức thực hiện: Đấu thầu.

5. Thời gian thực hiện: Từ năm 2011.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện: Định Quán, Nhơn Trạch, Trảng Bom, Long Thành, Xuân Lộc, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN “DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ LẤP ĐẦY TRÊN 50% DIỆN TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI”
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

TT

Nội dung

Kinh phí (VNĐ)

I

Chi tiết thiết bị (Gtb)

97.000.000.000

1

Thiết bị trong Trung tâm Điều hành

3.500.000.000

2

Phần mềm và thiết bị phụ trợ của Trung tâm Điều hành

2.500.000.000

3

Thiết bị của 13 trạm quan trắc nước thải

77.000.000.000

4

Xe kiểm chuẩn di động và các thiết bị phụ trợ

11.500.000.000

5

Chi phí đào tạo

2.500.000.000

II

Chi phí chạy thử nghiệm (Gctn)

2.601.563.166

III

Chi phí quản lý dự án (Gqlda): Gtb x 1,409%

1.366.730.000

IV

Chi phí tư vấn đầu tư (Gtv)

752.720.000

1

Chi phí lập dự án: Gtb x 0,307%

297.790.000

2

Chi phí thẩm tra hiệu quả dự án đầu tư: Gtb x 0,046%

44.620.000

3

Chi phí đấu thầu: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ thầu và thẩm định giá: Gtb x 0,087%

84.390.000

4

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị: Gtb x 0,336%

325.920.000

V

Chi phí khác (Gk)

874.086.400

1

Chi phí bảo hiểm công trình: Gtb x 0,5%

485.000.000

2

Chi phí thẩm tra hiệu quả, phê duyệt quyết toán: TMĐT x 0,158%

152.949.600

3

Chi phí kiểm toán: TMĐT x 0,243%

236.136.800

VI

Chi phí dự phòng (Gdp)

4.962.040.820

1

Chi phí dự phòng: (Gtb + Gctn + Gqlda + Gtv + Gk) x 5%

4.962.040.820

 

Cộng

107.557.140.386