CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1816/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 250, 251/TTr-CP ngày 08/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HONG KONG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1816/QĐ-CTN ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Phu A Đoàn, sinh ngày 02/5/1975 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: F1 1826, 18/F Leung Chi Hse, Leung King EST, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
2. Bùi Thị Kim Hoa, sinh ngày 24/01/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1603, Tak Chi Hse, Hau Tak EST, Tseung Kwan O, NT | Giới tính: Nữ |
3. Nguyễn Thị Uyên My, sinh ngày 29/12/1977 tại Hưng Yên Hiện trú tại: F1 1008, Block B, Senenade Cove, Tsuen Wan | Giới tính: Nữ |
4. Đinh Thị Nội, sinh ngày 20/01/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat B, 7/F Kwong Fook Building, No 983, Cotton Rd. Mongkok | Giới tính: Nữ |
5. Lê Thị Ngọc, sinh ngày 17/9/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 901, Siu Shan Court, Wah King House, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
6. La Anh Thư, sinh ngày 29/3/1975 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ting Tai Hse, On Ting Est, 1206 Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
7. Lý Thị Hải Thương, sinh ngày 18/7/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat A, 5/F, Kam Fai Bldg, 242 Apliu St, Sham Shui Po, KL | Giới tính: Nữ |
8. Trần Thị Mai, sinh ngày 19/7/1980 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 1520, Tin Cheung House Ting Ping EST, Sheung Shui | Giới tính: Nữ |
9. Bùi Thị Thanh Thủy, sinh ngày 04/9/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 506, On Kin House, On Tin EST, Lam Tin, Kowloon. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 19/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Liên do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2257/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2098/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2099/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 45 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1486/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1487/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Hiến pháp 2013
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1486/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1487/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2098/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2099/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 45 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2257/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 19/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Liên do Chủ tịch nước ban hành