ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1817/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN, HỖ TRỢ KINH PHÍ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG VỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ về việc: “Phát triển ngành nghề nông thôn”; Thông tư 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc: “Quy chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập”;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa”; Văn bản số 37/KH-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Kế hoạch tổ chức hội nghị và các hoạt động về phát triển ngành nghề nông thôn năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 1970/STC-QLNS.TTK ngày 24/5/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt kinh phí tổ chức hội nghị và các hoạt động về phát triển ngành nghề nông thôn năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”, kèm theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 680/SNN&PTNT-PTNT ngày 22/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán và hỗ trợ kinh phí tổ chức hội nghị và các hoạt động về phát triển ngành nghề nông thôn năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa để các ngành và các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng dự toán kinh phí hỗ trợ: 238,0 triệu đồng (Hai trăm ba mươi tám triệu đồng).
2. Nguồn kinh phí hỗ trợ: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế khác trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo và cấp kinh phí hỗ trợ cho Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
3.2. Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ đúng mục đích, nội dung, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
KINH PHÍ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ PHÁT TRIỂN NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1817/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Dự toán đơn vị lập | Cơ sở tính | Dự toán thẩm định, phê duyệt |
| Tổng cộng: | 297.520.000 |
| 238.160.000 |
| Làm tròn số: |
|
| 238.000.000 |
I | Kinh phí tổ chức hội nghị (Số lượng 120 đại biểu, thời gian 1 ngày) | 114.120.000 |
| 89.360.000 |
1 | Tổ chức kiểm tra, rà soát đánh giá tình hình phát triển ngành nghề nông thôn các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh, tổng hợp báo cáo phục vụ Hội nghị | 60.800.000 |
| 46.760.000 |
- | Công tác phí | 30.000.000 | 2 ngày/huyện x 5 người x 20 huyện x 150.000 đồng/ngày /người | 30.000.000 |
- | Tiền lưu trú | 20.000.000 | 1 tối/huyện x 11 huyện miền núi x 5 người x 200.000 đồng/tối/người | 11.000.000 |
| Xăng xe đi lại | 10.800.000 | 20 huyện x 100km x 18 lít/100km x 16.000 đồng/ lít | 5.760.000 |
2 | Tổng hợp số liệu, viết báo cáo Hội nghị | 6.720.000 |
| 5.000.000 |
3 | Tài liệu, VPP phục vụ hội nghị | 12.000.000 |
| 5.000.000 |
4 | Khánh tiết, hoa tươi, thuê máy chiếu, loa đài và các thiết bị khác phục vụ hội nghị | 7.000.000 |
| 5.000.000 |
5 | Chè nước | 3.600.000 | 120 người x 30.000 đồng/người/ngày x 1 ngày | 3.600.000 |
6 | Hỗ trợ tiền ăn | 24.000.000 | 120 người x 200.000 đồng/người/ngày x 1 ngày | 24.000.000 |
II | Kinh phí trưng bày sản phẩm | 183.400.000 |
| 148.800.000 |
1 | Thuê bàn ghế, kệ trưng bày sản phẩm | 18.000.000 | 20 bộ x 300.000 đồng/bộ/ngày x 03 ngày | 18.000.000 |
2 | Làm pano quảng cáo, cờ phướn cắm khu vực tổ chức trưng bày sản phẩm (Ban Quản lý Trung tâm PTNT); pano cắm một số điểm dọc Quốc lộ 1A | 10.000.000 | 20 cái x 500.000 đồng/cái | 10.000.000 |
3 | Chi phí mua thêm các thiết bị điện, nước để phục vụ Hội nghị và trưng bày sản phẩm | 20.000.000 |
| 10.000.000 |
4 | Thuê bảo vệ, dọn vệ sinh hàng ngày | 6.400.000 | 6 người x 200.000 đồng/người/ngày x 04 ngày | 4.800.000 |
5 | Hỗ trợ 13 huyện, thị xã, thành phố có nghề, làng nghề được công nhận tham gia gian hàng (Hỗ trợ chi phí thu gom, vận chuyển, bảo quản, ăn nghỉ...) | 78.000.000 | 13 đơn vị x 5.000.000 đồng/đơn vị | 65.000.000 |
6 | Hỗ trợ các doanh nghiệp tham gia gian hàng (Số lượng 07 DN, hỗ trợ chi phí vận chuyển, bảo quản, ăn nghỉ...) | 21.000.000 | 7 đơn vị x 3.000.000 đồng/đơn vị | 21.000.000 |
7 | Dựng nhà tạm ngoài trời làm nơi gửi xã, bảo quản hàng hóa (dựng khung sắt, che bạt, diện tích 200m2) | 30.000.000 |
| 20.000.000 |
- 1 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030
- 3 Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 về phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
- 4 Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 2894/2015/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 8 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 66/2006/NĐ-CP về việc phát triển ngành nghề nông thôn
- 10 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 12 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030
- 3 Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 về phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
- 4 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang