
- 1 Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1 Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5174/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 16/TTr-SNN-VP ngày 21/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan/ người có thẩm quyền giải quyêt | Số trang |
1 | Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến | Chăn nuôi | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 7 |
2 | Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương | Chăn nuôi | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 9 |
3 | Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh | Thú y | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 |
4 | Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh | Thú y | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 11 |
5 | Công bố dịch bệnh động vật thủy sản | Thú y | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 13 |
6 | Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp | Thú y | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 14 |
7 | Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản | Thú y | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 |
8 | Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương | Thú y | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 17 |
9 | Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản | Thú y | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 18 |
10 | Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 19 |
11 | Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 22 |
12 | Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 |
13 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Kiểm lâm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 27 |
14 | Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức | Kiểm lâm | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 42 |
15 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 52 |
16 | Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng | Kiểm lâm | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 54 |
17 | Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn | Kiểm lâm | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 56 |
18 | Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 58 |
19 | Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 |
20 | Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 61 |
21 | Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo vệ thực vật | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 62 |
22 | Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo vệ thực vật | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 69 |
23 | Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 73 |
24 | Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 76 |
25 | Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 78 |
26 | Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 79 |
27 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Nông thôn mới | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 80 |
28 | Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu | Nông thôn mới | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 113 |
29 | Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 126 |
30 | Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 127 |
31 | Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 129 |
32 | Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 131 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang