ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1821/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD, ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Theo các Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp hỗ trợ Đồng Văn III; Văn bản số 889/UBND-KTTH ngày 28 tháng 4 năm 2016 về việc chấp thuận chủ trương lập Quy hoạch chi tiết 1/500 và đầu tư xây dựng hạ tầng khu đất dành riêng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Khu công nghiệp hỗ trợ Đồng Văn III;
Xét đề nghị của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam (tại Tờ trình số 846/TTr-BQLKCN ngày 19 tháng 9 năm 2016); Công ty cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Văn III (tại Tờ trình số 24/TTr-HAPDIC ngày 10 tháng 9 năm 2016) và đề nghị của Sở Xây dựng (tại Văn bản số 1799/SXD-QHKT ngày 24 tháng 10 năm 2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất dành riêng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Khu công nghiệp Đồng Văn III, với với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên Đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất dành riêng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Khu công nghiệp Đồng Văn III.
2. Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Văn III.
a) Vị trí, ranh giới: Thuộc ô đất công nghiệp CNVN04 (Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN hỗ trợ Đồng Văn III). Vị trí cụ thể:
- Phía Bắc: Giáp đường N3 tiếp giáp lô đất công nghiệp CN07;
- Phía Nam: Giáp đường N4 tiếp giáp lô đất công nghiệp CN12;
- Phía Đông: Giáp lô đất CX01 và lô HTKT01;
- Phía Tây: Giáp lô đất cây xanh cách ly CL11 tiếp giáp đường 68m.
b) Quy mô: Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch có diện tích 121.922,0m2.
c) Tính chất: Là khu đất công nghiệp dành riêng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khớp nối đồng bộ với hạ tầng của Khu công nghiệp Đồng Văn III.
4. Mục tiêu: Ưu tiên đẩy nhanh tốc độ phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ, tạo cơ hội đầu tư và kinh doanh thuận lợi, lành mạnh để các doanh nghiệp nhỏ và vừa đóng góp ngày càng cao vào phát triển kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hội nhập kinh tế quốc tế.
STT | Loại đất | Kí hiệu | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|
|
1 | Đất Công nghiệp | CNVN04 | 99.381,9 | 69,21 |
|
| CNVN04-1 | 3.887,5 |
|
|
| CNVN04-2 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-3 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-4 | 3.120,0 |
|
|
| CNVN04-5 | 3.120,0 |
|
|
| CNVN04-6 | 3.887,5 |
|
|
| CNVN04-7 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-8 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-9 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-10 | 3,200,0 |
|
|
| CNVN04-11 | 3.491,8 |
|
|
| CNVN04-12 | 3.637,5 |
|
|
| CNVN04-13 | 3750,0 |
|
|
| CNVN04-14 | 3750,0 |
|
|
| CNVN04-15 | 3750,0 |
|
|
| CNVN04-16 | 3750,0 |
|
|
| CNVN04-17 | 11.744,2 |
|
|
| CNVN04-18 | 3.887,5 |
|
|
| CNVN04-19 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-20 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-21 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-22 | 4.000,0 |
|
|
| CNVN04-23 | 3.870,2 |
|
|
| CNVN04-24 | 4.535,6 |
|
2 | Đất dịch vụ | DV | 2.943,5 | 2,41 |
3 | Đất cây xanh | CL | 5.140,6 | 4,22 |
|
| CL11 | 3.262,3 |
|
|
| CLNT | 1.878,3 |
|
4 | Đất giao thông | GT | 29.456,1 | 24,16 |
| Tổng | 121.922,0 | 100,00 |
6. Quy hoạch cảnh quan và chia lô:
- Kiến trúc mặt đứng chính các công trình quay ra đường trục đường 68m.
- Đất công nghiệp được quy hoạch gồm 03 ô đất, 24 lô đất (từ lô CNVN04-01 đến lô CNVN04-24), diện tích từ 3.120,0m2/lô đến 11.744,2m2/lô. Chiều rộng mặt tiền mỗi lô từ 39,0m ÷ 104,5m. Mật độ xây dựng <70%, mật độ cây xanh ≥ 20%, tầng cao 1 đến 3 tầng.
6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
6.1. Quy hoạch giao thông:
a) Đường đối ngoại (thuộc Khu công nghiệp Đồng Văn III):
- Tuyến đường 68m (phía Tây), mặt cắt ngang: 10,0m (hè) + 15,0m (lòng đường) + 18,0 (giải phân cách) + 15,0 (lòng đường) + 10,0m (hè) = 68,0m.
- Tuyến đường N4 (phía Nam), mặt cắt ngang: 5,0m (hè) + 10,5m (lòng đường) + 5,0 (giải phân cách) + 10,5 (lòng đường) + 5,0m (hè) = 36,0m.
- Tuyến đường N3 (phía Bắc), mặt cắt ngang: 5,0m (hè) + 15,0m (lòng đường) + 5,0m (hè) = 25,0m;
b) Đường nội bộ:
- Mặt cắt 1-1 (đường N3’), mặt cắt ngang: 5,0m (hè) + 7,5m (lòng đường) + 5,0m (hè) = 17,5m;
- Mặt cắt 2-2 (đường D2’), mặt cắt ngang: 5,0m (hè) + 15,0m (lòng đường) + 2,0m (hè) = 22,0m;
- Mặt cắt 3-3 (đường D2’), mặt cắt ngang: 5,0m (hè) + 15,0m (lòng đường) + 5,0m (hè) = 25,0m.
6.2. Quy hoạch san nền:
- Cao độ đường giao thông: Từ +3.32m đến +3.45m.
- Cao độ san nền trong lô quy hoạch: Từ +3.45m đến +3.51m (Lưu ý: cao độ san nền trong các lô đất ở khi lập dự án thấp hơn cao độ quy hoạch từ 30cm đến 50cm).
6.3. Quy hoạch cấp nước:
- Nguồn nước: Đấu nối vào đường ống cấp nước trên đường 68m phía Tây của hệ thống cấp nước Khu công nghiệp Đồng Văn.
- Hệ thống cấp nước: Thiết kế mạng nhánh cụt cấp nước, sử dụng đường ống D100.
- Cấp nước cứu hỏa từ đường ống D100, họng cứu hỏa đặt tại các nút giao cắt. Khoảng cách các họng cứu hỏa khoảng 120m/họng.
6.4. Quy hoạch thoát nước: Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và nước thải riêng biệt.
a) Thoát nước mưa:
- Hướng thoát nước mưa: Từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông, thoát vào hệ thống thoát nước mưa của KCN Đồng Văn III trên đường N4.
- Cống thoát nước mưa bố trí trên vỉa hè, thiết kế cống tròn BTCT D400÷D800.
- Hệ thống ga thu và ga thăm thiết kế dọc theo cống, khoảng cách trung bình giữa các hố ga khoảng 45m.
b) Thoát nước thải:
- Hướng thoát nước thải: Từ Bắc xuống Nam, từ Tây và Đông, sau đó thoát vào hệ thống thoát nước thải của KCN Đồng Văn III trên đường N4 về khu xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Văn III để xử lý.
- Cống thoát nước thải bố trí trên vỉa hè, sử dụng ống nhựa HDPE D300.
- Hệ thống ga thu và ga thăm thiết kế dọc theo cống, khoảng cách giữa các hố ga 40m.
6.5. Quy hoạch cấp điện:
- Nguồn điện: Đấu nối từ đường dây 22kV của KCN Đồng Văn III trên đường N4.
- Mạng điện cấp từ đường dây 22kV đến từng lô đất công nghiệp được đi ngầm trên vỉa hè.
- Chiếu sáng: Cáp điện chiếu sáng đi ngầm trên vỉa hè, cột đèn chiếu sáng sử dụng cột thép bát giác, cao 11m. Nguồn điện cấp cho hệ thống đèn chiếu sáng lấy từ đường điện chiếu sáng của KCN Đồng Văn III trên đường N3.
6.6. Rác thải và vệ sinh môi trường: Tổ chức thu gom rác, tập kết, vận chuyển đi xử lý tại khu xử lý rác thải tập trung của Tỉnh. Đối với rác thải nguy hại phải do đơn vị có chức năng theo quy định xử lý.
Điều 2. Tổ chức thực hiện: Yêu cầu Chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung một số nội dung theo kiến nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo kết quả thẩm định số 1770/SXD-QHKT ngày 19 tháng 10 năm 2016 để triển khai các bước tiếp theo, theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Ban quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên; Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Văn III và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Đông Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 6274/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu 10-CQ1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và dịch vụ công nhân phục vụ khu công nghiệp Gián Khẩu do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới phía Nam Cầu vượt đường sắt, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu Khu vực Bái Đính, trong Quy hoạch chung Đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chỉnh trang khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 5754/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy tỷ lệ 1/500 (Phục vụ dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) tại khu đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu D32 do thành phố Hà Nội ban hành
- 9 Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị tỷ lệ 1/500 Khu đất số 01 Ngô Mây và khu đất liền kề tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 1019/QĐ-UBND.HC năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tân Kiều do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 11 Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nút giao thông đường Phong Châu - Lê Hồng Phong - Hồng Lĩnh - Nhị Hà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 12 Quyết định 4181/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa đổi mới sáng tạo, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 13 Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 16 Luật Xây dựng 2014
- 17 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị tỷ lệ 1/500 Khu đất số 01 Ngô Mây và khu đất liền kề tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 5754/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy tỷ lệ 1/500 (Phục vụ dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) tại khu đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu D32 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1019/QĐ-UBND.HC năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tân Kiều do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4 Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chỉnh trang khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 4181/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa đổi mới sáng tạo, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nút giao thông đường Phong Châu - Lê Hồng Phong - Hồng Lĩnh - Nhị Hà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 7 Quyết định 6274/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu 10-CQ1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 8 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới phía Nam Cầu vượt đường sắt, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 10 Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu Khu vực Bái Đính, trong Quy hoạch chung Đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 11 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và dịch vụ công nhân phục vụ khu công nghiệp Gián Khẩu do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 12 Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Đông Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai