ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1821B/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 16 tháng 7 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (CẤP XÃ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại thị trấn |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||
1 | Chứng thực chữ ký cá nhân | x | x | x |
2 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | x | x | x |
3 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sư dụng đất | x | x | x |
4 | Chứng thực bản sao từ bản chính | x | x | x |
5 | Đăng ký khai tử quá hạn | x | x | x |
6 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | x | x | x |
7 | Đăng ký lại việc tử | x | x | x |
8 | Đăng ký việc nhận con nuôi | x | x | x |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
11 | Cấp bản sao giấy khai sinh | x | x | x |
12 | Cấp bản sao giấy khai tử | x | x | x |
13 | Cấp bản sao giấy kết hôn | x | x | x |
14 | Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết. | x | x | x |
15 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài, xuất trình hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng. | x | x | x |
x | x | x | ||
17 | Thủ tục chứng thực di chúc | x | x | x |
18 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở) | x | x | x |
19 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
20 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x | x | x |
21 | Thủ tục đăng ký kết hôn | x | x | x |
22 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x |
23 | Thủ tục đăng ký khai sinh | x | x | x |
24 | Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn | x | x | x |
25 | Thủ tục đăng ký khai tử | x | x | x |
26 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn | x | x | x |
27 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh | x | x | x |
28 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | x | x | x |
29 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | x | x | x |
30 | Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế | x | x | x |
31 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | x | x | x |
32 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
33 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
34 | Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế | x | x | x |
35 | Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
36 | Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
37 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
38 | Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
39 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
40 | Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
41 | Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
42 | Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
43 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
44 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
45 | Chứng thực hợp đồng góp vốn tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
46 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
47 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền | x | x | x |
48 | Đăng ký việc giám hộ | x | x | x |
49 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ | x | x | x |
50 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác | x | x | x |
51 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x | x |
52 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | x | x | x |
53 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | x | x | x |
54 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam | x | x | x |
55 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | x | x | x |
56 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam mà chưa đăng ký khai sinh ở nước ngoài sau đó về nước cư trú | x | x | x |
57 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống mà chưa đăng ký khai sinh ở nước ngoài. | x | x | x |
58 | Đăng ký kết hôn đối với người đang trong thời gian công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn | x | x | x |
59 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | x | x | x |
60 | Bổ sung, cải chính Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người con sau khi có Quyết định nhận cha, mẹ, con | x | x | x |
61 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x | x | x |
62 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | x | x | x |
63 | Thủ tục xử lý đơn thư | x | x | x |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Xác nhận đơn xin khai thác cây lấy gỗ của hộ gia đình | x | x | x |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH - XÃ HỘI | ||||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Xác nhận bản khai hưởng trợ cấp thương tật, trợ cấp bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động | x | x | x | |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ | x | x | x | |
Xác nhận đơn đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào trung tâm Bảo trợ xã hội | x | x | x | |
Xác nhận giấy bảo lãnh xin di chuyển nơi nhận chế độ ưu đãi Người có công | x | x | x | |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng | x | x | x | |
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x | |
Xác nhận hồ sơ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng hoặc di dời hài cốt liệt sỹ | x | x | x | |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Chứng nhận bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần | x | x | x | |
Xác nhận cho đối tượng chính sách để miễn, giảm về thu tiền sử dụng đất | x | x | x | |
Xác nhận bản khai của thân nhân thứ yếu đảm nhận việc thờ bằng Tổ quốc ghi công | x | x | x | |
x | x | x | ||
Xác nhận đối tượng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh | x | x | x | |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Xác nhận hồ sơ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x | |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Xác nhận chức vụ, thời gian hoạt động của người làm chứng cho người hoạt động cách mạng | x | x | x | |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Xác nhận hồ sơ chế độ tử tuất đối với người nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu bị chết | x | x | x | |
x | x | x | ||
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần đối với người có công cách mạng | x | x | x | |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG | ||||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
x | x | x | ||
Thủ tục xác nhận việc cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử đụng đất | x | x | x | |
x | x | x | ||
x | x | x | ||
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ mẫu giáo độc lập | x | x | x |
2 | Thủ tục đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, mẫu giáo độc lập | x | x | x |
3 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ mẫu giáo độc lập | x | x | x |
4 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, mẫu giáo độc lập | x | x | x |
VI. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | ||||
1 | Thủ tục xử lý đơn thư | x | x | x |
2 | Thủ tục tiếp dân | x | x | x |
VII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||
x | x | x | ||
2 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước | x | x | x |
x | x | x | ||
4 | Thủ tục thực hiện quy trình thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | x | x | x |
VIII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG - TÔN GIÁO | ||||
1 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất | x | x | x |
2 | Cấp đăng ký sinh hoạt tôn giáo cho các tổ chức tôn giáo | x | x | x |
3 | Xác nhận đơn cho người đăng ký đi tu | x | x | x |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1 | Giải quyết việc xin sửa chữa nhà (giữ nguyên hiện trạng) | x | x | x |
2 | Lập dự toán xây dựng, sửa chữa các công trình nhỏ có vốn đầu tư từ nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn. | x | x | x |
3 | Hòa giải, giải quyết tranh chấp đối với các hoạt động xây dựng | x | x | x |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ nông thôn đã có quy hoạch | x | x | x |
5 | Xác nhận tình trạng nhà, đất | x | x | x |
6 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt | x | x | x |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng | x | x | x |
8 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt | x | x | x |
9 | Xác nhận hồ sơ xin phép xây dựng, cải tạo nhà | x | x | x |
- 1 Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ, sửa đổi thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định 2178/QĐ-UBND, Quyết định 2182/QĐ-UBND, Quyết định 2192/QĐ-UBND, Quyết định 2193/QĐ-UBND; Quyết định 1820b/QĐ-UBND, Quyết định 1821b/QĐ-UBND và Quyết định 3757/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành