Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1822/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 06 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO LẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3144/TTr-STNMT ngày 04 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lạc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

92.072,89

100,00

92.072,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

88.014,58

95,59

86.871,34

94,35

 

Trong đó

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.978,99

4,32

3.896,27

4,23

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,65

 

0,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.886,39

11,82

10.568,81

11,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.918,35

2,08

1.855,03

2,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

33.861,78

36,78

33.538,74

36,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

37.347,30

40,56

36.990,76

40,18

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

23.550,32

25,58

23.400,18

25,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

21,77

0,02

21,73

0,02

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.435,01

2,65

3.637,27

3,95

 

Trong đó

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

17,46

0,02

51,19

0,06

2.2

Đất an ninh

0,71

 

5,12

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,74

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,11

 

1,96

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

25,65

0,03

584,18

0,63

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9,51

0,01

33,71

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.229,44

1,34

1.968,09

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.116,03

1,21

1.379,30

1,50

-

Đất thủy lợi

17,86

0,02

32,94

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,11

 

4,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,46

 

4,41

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

41,66

0,05

47,92

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,56

 

15,86

0,02

-

Đất công trình năng lượng

23,62

0,03

451,28

0,49

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,45

 

0,55

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,04

 

0,12

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,72

 

5,72

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,14

 

0,14

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng

20,77

0,02

20,77

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

-

Đất chợ

3,02

 

5,05

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,04

0,01

5,90

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

400,24

0,43

415,04

0,45

2.14

Đất ở tại đô thị

29,11

0,03

32,11

0,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6,77

0,01

7,22

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,12

 

2,12

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,58

 

1,58

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

701,20

0,76

513,16

0,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,07

 

4,07

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

11,08

0,01

3

Đất chưa sử dụng

1.623,30

1,76

1.564,28

1,70

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

1.479,43

1,61

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

1.855,68

2,02

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

70.529,50

76,60

6

Khu du lịch

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

8,50

0,01

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.552,66

1,69

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

Ghi chú: * Khu chức năm không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn

Xã Cô Ba

Xã Cốc Pàng

Xã Đình Phùng

Xã Hồng An

Xã Hồng Trị

Xã Hưng Thịnh

Xã Huy Giáp

Xã Hưng Đạo

Xã Khánh Xuân

Xã Kim Cúc

Xã Phan Thanh

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Lộ

Xã Thượng Hà

Xã Xuân Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ….(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.143,24

60,55

52,27

98,74

5,85

275,19

5,78

12,87

137,79

18,98

155,03

42,54

17,63

38,41

48,60

107,47

50,80

14,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,72

6,80

2,41

3,10

0,07

15,48

 

0,46

13,41

0,57

23,34

3,84

0,26

0,12

0,36

7,04

2,74

2,72

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

295,19

15,31

19,42

26,96

2,01

71,95

1,49

1,63

22,92

3,70

35,80

19,43

7,70

10,85

11,88

15,53

21,15

7,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

85,71

7,02

6,74

10,59

0,97

7,80

1,12

1,77

12,27

1,92

17,76

2,45

2,29

1,16

5,64

3,74

2,00

0,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

323,04

 

 

31,41

2,19

138,44

1,05

1,30

17,24

0,35

25,79

10,16

0,15

8,11

15,92

60,34

7,76

2,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

356,54

31,42

23,70

26,68

0,61

41,52

2,12

7,71

71,95

12,44

52,34

6,66

7,23

18,13

14,80

20,82

17,15

1,26

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

150,14

20,18

10,51

9,37

 

24,69

0,51

5,86

20,80

1,18

13,64

2,05

5,00

8,38

8,17

14,94

4,36

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn

Xã Cô Ba

Xã Cốc Pàng

Xã Đình Phùng

Xã Hồng An

Xã Hồng Trị

Xã Hưng Thịnh

Xã Huy Giáp

Xã Hưng Đạo

Xã Khánh Xuân

Xã Kim Cúc

Xã Phan Thanh

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Lộ

Xã Thượng Hà

Xã Xuân Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... ( 21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,02

4,05

3,90

2,57

0,05

7,22

0,05

2,50

6,55

1,24

19,06

1,55

 

0,05

9,02

 

1,10

0,11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,13

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,20

 

 

 

 

3,22

 

 

6,31

 

12,67

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,41

3,81

3,90

2,57

 

3,00

0,05

2,50

0,24

1,24

6,39

1,45

 

0,03

9,02

 

1,10

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

9,43

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,15

 

 

9,02

 

 

0,11

 

Đất thủy lợi

DTL

2,27

2,02

 

0,14

 

 

0,05

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

23,51

1,50

3,90

2,43

 

3,00

 

2,50

0,24

1,24

6,27

1,30

 

0,03

 

 

1,10

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các Sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HU, HĐND, UBND huyện Bảo Lạc;
- Trung tâm thông tin- VP UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, CV: KT, TH;
- Lưu: VT, NĐ (TT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trung Thảo