- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9 Quyết định 2654/QĐ-UBND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 2652/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 8 tháng 7 năm 2022 |
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 20/6/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 448/TTr-TNMT ngày 30/6/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là: 5.853,91 ha, giảm 12,20 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa là: 3.334,31 ha, giảm 5,62 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Trong đó: diện tích đất chuyên trồng lúa nước là 2.963,90 ha, giảm 5,83 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là: 552,32 ha, giảm 3,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là: 1.099,53 ha, giảm 0,4 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là: 224,52 ha, tăng 0,9 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản là: 593,01 ha, giảm 4,64 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp khác là: 50,23 ha, tăng 0,71 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là: 3.959,46 ha, tăng 12,43 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất thương mại dịch vụ là: 32,06 ha, tăng 4,14 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là: 127,72 ha, tăng 1,8 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 71,53 ha, giảm 0,18 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng là: 1.326,04 ha, tăng 2,62 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn là: 668,86 ha, tăng 2,89 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại đô thị là: 153,19 ha, giảm 0,03 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan là: 12,56 ha, tăng 1,1 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là: 22,04 ha, giảm 0,14 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Thao đã được UBND tỉnh phê duyệt.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đã được duyệt theo Kế hoạch (ha) | Diện tích điều chỉnh Kế hoạch (ha) | So sánh tăng, giảm (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 9.835,41 | 9.835,41 | 0,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.866,11 | 5.853,91 | -12,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.339,93 | 3.334,31 | -5,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.969,73 | 2.963,90 | -5,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 555,47 | 552,32 | -3,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.099,93 | 1.099,53 | -0,40 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 223,62 | 224,52 | 0,90 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 597,65 | 593,01 | -4,64 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,52 | 50,23 | 0,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.947,12 | 3.959,46 | 12,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 20,86 | 20,86 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28,90 | 28,90 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 96,54 | 96,54 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,92 | 32,06 | 4,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 125,92 | 127,72 | 1,80 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,71 | 71,53 | -0,18 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.323,42 | 1.326,04 | 2,62 |
- | Đất giao thông | DGT | 754,88 | 756,45 | 1,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 364,91 | 363,58 | -1,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,15 | 2,15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,30 | 3,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 52,59 | 52,41 | -0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,80 | 16,80 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,50 | 2,51 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,69 | 0,69 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,97 | 8,97 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,37 | 1,37 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,74 | 15,74 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 87,66 | 90,31 | 2,65 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,02 | 14,02 |
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,21 | 1,21 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 665,97 | 668,86 | 2,89 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153,22 | 153,19 | -0,03 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,46 | 12,56 | 1,10 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 | 0,08 |
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,85 | 8,85 |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.311,72 | 1.311,72 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,79 | 78,79 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 22,18 | 22,04 | -0,14 |
1.2. Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Tổng số dự án điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Thao là 27 dự án, trong đó: Dự án bổ sung mới: 09 dự án; Dự án điều chỉnh: 18 dự án.
(Chi tiết có phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Thao; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1822/QĐ-UBND ngày 8 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích tăng thêm (ha) | Loại đất lấy vào | Căn cứ thực hiện dự án | ||||||||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | RSX | NTS | NKH | SKX | DGT | DTL | DGD | NTD | DCK | TMD | ONT | ODT | CSD |
| ||||
| Tổng: 27 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự án bổ sung mới trong KHSDĐ năm 2022 (9 dự án) | 14,84 | 4,12 |
| 3,61 | 0,4 | 1,30 | 2,85 | 0,64 | 0,18 | 0,57 | 1,00 |
| 0,07 |
| 0,1 |
|
|
|
| ||
1 | Dự án xây dựng trụ sở HĐND&UBND xã Phùng Nguyên | Đồng Thơ Dơ, Xã Phùng Nguyên | 1,10 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nối QL32C đi QL2D | Thị trấn Lâm Thao | 1,24 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,49 | 0,64 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Dự án đầu tư xây công trình, cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn (đoạn từ khu 4 đến khu 5) | xã Tiên Kiên | 1,50 | 1,10 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | Khu Mom Dền, xã Thạch Sơn | 2,75 |
|
|
|
|
| 2,48 |
| 0,18 | 0,03 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
5 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị và kết cấu thép Hải Trang | Xã Tiên Kiên | 1,80 |
|
|
|
| 1,30 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
6 | Dự án đầu tư xây dựng kho tập kết vật liệu xây dựng và nhà xưởng cho thuê | Xã Cao Xá | 4,10 | 0,62 |
| 3,05 |
|
| 0,17 |
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
7 | Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp | Khu Đồng Vè, xã Cao Xá | 0,80 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
8 | Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản | Khu Đông, xã Vĩnh Lại | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | các xã | 1,00 |
|
| 0,16 | 0,4 |
| 0,2 | 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
| QĐ số 2193/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt QHSD đất |
Công trình, dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022 nay điều chỉnh (18 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Loại đất thu hồi, chuyển MĐSDĐ theo kế hoạch đã được duyệt | 63,31 | 46,08 | 2,19 | 2,45 | 1,44 | 5,20 | 2,75 |
|
| 1,73 | 1,40 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,03 |
| |
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên | Các xã: Cao Xá; Sơn Vi; Tứ Xã | 2,7 | 0,70 |
| 0,60 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 | Dự án chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao; chống quá tải đường dây 6Kv lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ | UBND các xã Cao Xá; Vĩnh Lại; Sơn Vi; Bản Nguyên, Lâm Thao | 0,09 | 0,05 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án mở rộng nghĩa trang nghĩa địa | Các xã: Xuân Huy; Phùng Nguyên; Tiên Kiên; Vĩnh Lại, Lâm Thao | 6,35 | 1,15 |
|
|
| 5,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi | Các xã: Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi, Lâm Thao | 10,5 | 8,95 |
| 0,03 |
|
| 0,66 |
|
| 0,50 | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | |
5 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Đồng Mấn, Cao Xá, Lâm Thao | 0,65 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Cửa Hàng, Cao Xá, Lâm Thao | 1,0 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Xóm Thành, Cao Xá, Lâm Thao | 0,85 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
8 | Dự án xây dựng khu Nhà ở đô thị | Thị trấn Lâm Thao,Lâm Thao | 10,55 | 9,89 |
| 0,16 |
|
| 0,25 |
|
| 0,11 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Quán Rùa - Mô Dưới (1,83ha); khu Đồng Vác -khu 2 (1,52ha); xã Sơn Vi | 3,35 | 1,43 | 1,63 |
|
|
| 0,12 |
|
| 0,06 | 0,07 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| |
10 | Xây dựng hạ tầng khu đô thị | Đồng Ể-khu 2 (2,37ha); Đồng Nun - Khu 14 (0,38ha);TT Hùng Sơn | 2,75 | 1,65 | 0,35 | 0,48 |
|
|
|
|
| 0,15 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị | Khu Đồng Nhà Vam trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc - Lâm Nghĩa (2,32ha); thị trấn Lâm Thao | 8,29 | 7,22 |
| 0,47 |
|
| 0,09 |
|
| 0,26 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã | 6,68 | 6,37 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Đồng Giỏ - xã Xuân Huy | 3,54 | 2,21 | 0,21 |
|
|
| 0,91 |
|
| 0,16 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Đồng Dộc - Khu 9, Khu 10 (1,55ha); khu 11(1,76ha); xã Bản Nguyên | 3,32 | 3,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Đồng Chân Kênh (khu 4): 0,97ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha; xã Bản Nguyên | 1,42 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | khu Đồng Chăn Nuôi, xã Vĩnh Lại | 0,56 | 0,54 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
17 | Đấu giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND thị trấn Lâm Thao quản lý | khu Tân Sơn, Thị Trấn Lâm Thao | 0,36 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đấu giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND xã Cao Xá | Khu Nam Nhạc, xã Cao Xá | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
| 65,45 | 47,79 | 1,98 | 1,99 | 1,44 | 3,00 | 4,54 |
|
| 2,33 | 1,73 | 0,18 | 0,07 | 0,10 |
| 0,01 | 0,12 | 0,17 |
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên | Các xã: Cao Xá; Sơn Vi; Tứ Xã; Bản Nguyên | 2,70 | 0,70 |
| 0,57 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 | Dự án chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao; chống quá tải đường dây 6Kv lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ | UBND các xã Cao Xá; Vĩnh Lại; Sơn Vi; Bản Nguyên, Lâm Thao | 0,10 | 0,06 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,01ha đất lúa) |
3 | Dự án mở rộng nghĩa trang nghĩa địa | Các xã: Xuân Huy (1,5ha); Phùng Nguyên (1,0ha); Tiên Kiên (1,35ha); Vĩnh Lại (2,5ha), Lâm Thao | 6,35 | 3,20 |
| 0,10 |
| 3,00 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh loại đất: đất lúa 3,2ha, đất rừng sản xuất 3ha, đất khác 0,15ha). |
4 | Dự án khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi | Các xã: Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi, Lâm Thao | 11,10 | 9,45 |
| 0,03 |
|
| 0,66 |
|
| 0,50 | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,13 | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,5ha đất lúa và 0,1ha đất khác). |
5 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Đồng Mấn - Gò Lều, Cao Xá, Lâm Thao | 0,65 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung địa điểm Gò Lều). |
6 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Cửa Hàng - Đồng Giữa, Cao Xá, Lâm Thao | 1,00 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung địa điểm Đồng Giữa). |
7 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Xóm Thành, Cao Xá, Lâm Thao | 2,15 | 0,10 |
|
|
|
| 1,60 |
|
| 0,25 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
| Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung thêm 1,3ha). |
8 | Dự án xây dựng khu Nhà ở đô thị | Thị trấn Lâm Thao, Lâm Thao | 10,64 | 9,89 |
| 0,16 |
|
| 0,25 |
|
| 0,11 | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,09 |
| NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 0,09ha đất khác). |
9 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Quán Rùa - Mô Dưới (1,83 ha); khu Đồng Vác-khu 2 (1,52ha); xã Sơn Vi | 3,35 | 1,43 | 1,63 |
|
|
| 0,12 |
|
| 0,06 | 0,05 |
| 0,04 |
|
| 0,01 |
| 0,01 | Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10 | Xây dựng hạ tầng khu đô thị | Đồng Ể-khu 2 (2,37ha); Đồng Nun - Khu 14 (0,38ha);TT Hùng Sơn | 2,75 | 1,65 | 0,35 | 0,48 |
|
|
|
|
| 0,15 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
11 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị | Khu Đồng Nhà Vam trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc - Lâm Nghĩa (2,32ha); thị trấn Lâm Thao | 8,29 | 6,98 |
| 0,27 |
|
| 0,13 |
|
| 0,26 | 0,44 | 0,18 |
|
|
|
| 0,03 |
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
12 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã | 6,68 | 6,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,33 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
13 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Đồng Giỏ - xã Xuân Huy | 3,54 | 2,27 |
|
|
|
| 1,08 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
14 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Đồng Dộc - Khu 9, Khu 10 (1,55ha); khu 11(1,76ha); xã Bản Nguyên | 3,32 | 2,81 |
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
15 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Đồng Chân Kênh (khu 4): 0,97ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha; xã Bản Nguyên | 1,42 | 1,32 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
16 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | khu Đồng Chăn Nuôi, xã Vĩnh Lại | 0,56 | 0,36 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
17 | Đấu giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND thị trấn Lâm Thao quản lý | khu Tân Sơn, Thị Trấn Lâm Thao | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 4726/UBND-KTN ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
18 | Đấu giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND xã Cao Xá | Khu Nam Nhạc (0,15ha), Dương Khê (0,2ha); xã Cao Xá | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 437/UBND-KTN ngày 14 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
- 1 Quyết định 2654/QĐ-UBND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2652/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội