Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1827/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “SÁNG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN VÀ LOẠI TRỪ SỐT RÉT KHÁNG THUỐC ARTEMISININ” GIAI ĐOẠN 2021-2023 (RAI3E) DO QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG AIDS, LAO VÀ SỐT RÉT TÀI TRỢ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;

Căn cứ Thư chính thức phê duyệt ngân sách cho Dự án ngày 10/12/2020 của Quỹ Toàn cầu;

Căn cứ Thỏa thuận bổ sung cam kết thực hiện Dự án giai đoạn 2021-2023 giữa Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét, Bộ Y tế và UNOPS;

Căn cứ Công văn số 184/TTg-QHQT ngày 09/02/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương tham gia dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021 - 2023;

Căn cứ Công văn số 15236/BTC-QLN ngày 11/12/2020 của Bộ Tài chính góp ý tham gia dự án khu vực dự án do Quỹ Toàn cầu tài trợ cho Bộ Y tế và Công văn số 1395/BKHĐT-KTĐN ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư góp ý kiến về văn kiện dự án khu vực RAI3E do Quỹ Toàn cầu tài trợ;

Xét báo cáo số 182/KH-TC ngày 26/3/2021 về kết quả thẩm định Văn kiện và Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn 2021-2023” do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ;

Xét đề nghị của Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương tại công văn số 148/VSR-QTC ngày 24/02/2021 và công văn số 213/VSR-RAI ngày 22/3/2021 về việc xin phê duyệt Văn kiện Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” do Quỹ Toàn cầu tài trợ;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021-2023 (RAI3E) do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ với nội dung cụ thể như sau:

1. Tên Dự án: Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin.

2. Nhà tài trợ: Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét.

3. Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế.

4. Chủ Dự án: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.

5. Thời gian thực hiện: 3 năm (từ năm 2021 đến hết năm 2023).

6. Địa điểm thực hiện Dự án: Dự án sẽ được triển khai tại 196 huyện của 36 tỉnh trọng điểm sốt rét bao gồm: Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lăk, Đắk Nông, Bình Phước, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Kiên Giang và tại 3 Viện: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh và Cục Quân Y.

7. Mục tiêu của Dự án:

7.1. Mục tiêu tổng quát:

Tiếp tục đẩy lùi sốt rét; tập trung cao độ vào những vùng sốt rét lưu hành nặng, sốt rét kháng thuốc và các đối tượng nguy cơ cao, từng bước tiến tới loại trừ bệnh sốt rét ở các tỉnh có sốt rét lưu hành, củng cố các yếu tố bền vững ngăn chặn sốt rét quay trở lại.

- Đến năm 2023: Tỷ lệ mắc ký sinh trùng sốt rét dưới 0,016/1.000 dân.

- Tỷ lệ tử vong do sốt rét hàng năm dưới 0,002/100.000 dân.

- Không để dịch sốt rét xảy ra.

7.2. Mục tiêu cụ thể:

- Mục tiêu 1: Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận các dịch vụ chẩn đoán sớm, điều trị kịp thời và hiệu quả tại các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân.

- Mục tiêu 2: Bảo vệ người dân trong vùng nguy cơ bằng các biện pháp phòng chống muỗi truyền bệnh sốt rét thích hợp.

- Mục tiêu 3: Nâng cao năng lực hệ thống giám sát dịch tễ sốt rét và đảm bảo năng lực đáp ứng dịch sốt rét.

- Mục tiêu 4: Nâng cao kiến thức và hành vi của người dân nhằm chủ động bảo vệ bản thân trước bệnh sốt rét.

- Mục tiêu 5: Quản lý và điều phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét quốc gia.

8. Tổng vốn của Dự án:

Tổng vốn Dự án: 25.797.700,60 USD, trong đó:

- Vốn ODA: 23.579.303 USD do Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương quản lý và giải ngân cho các đơn vị thực hiện dự án.

- Vốn đối ứng: 51.683.156.919 VNĐ, tương đương: 2.218.397,60 USD, trong đó:

+ Nguồn ngân sách Trung ương từ nguồn ngân sách sự nghiệp y tế của Bộ Y tế phân bổ cho Ban Quản lý dự án 3 Viện (Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương; Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn; Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh) là 3.393.040.000 VNĐ.

+ Nguồn ngân sách địa phương phân bổ vốn đối ứng cho các Ban Quản lý dự án tỉnh, huyện tại địa phương là 48.290.116.919 VNĐ.

9. Chi tiết Kế hoạch tổng thể của Dự án được nêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức thực hiện Dự án theo các nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này; Chỉ đạo việc lập và phê duyệt dự toán chi tiết trên cơ sở kế hoạch tổng thể được Bộ Y tế phê duyệt theo đúng các quy định, định mức chi hiện hành. Các hoạt động chi mua sắm thực hiện theo đúng quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện của Bộ Y tế; Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định; Tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các Quyết định của mình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-Tài chính; Hợp tác quốc tế; Trang thiết bị và Công trình y tế; Truyền thông và thi đua khen thưởng; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng; Quản lý Khám chữa bệnh; Quản lý Dược; Viện trưởng Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
- Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
- Ủy ban nhân dân 36 tỉnh thụ hưởng Dự án;
- Lưu: VT, KH-TC5.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

KẾ HOẠCH TỔNG THỂ

DỰ ÁN “SÁNG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN VÀ LOẠI TRỪ SỐT RÉT KHÁNG THUỐC ARTEMISININ” GIAI ĐOẠN 2021-2023 (RAI3E) DO QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG AIDS, LAO VÀ SỐT RÉT TÀI TRỢ
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-BYT ngày 08/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Bảng 1. Kế hoạch hoạt động và ngân sách 3 năm

Đơn vị: USD

Dòng ngân sách

Mã hoạt động

Nội dung hoạt động

Ngân sách 2021

Ngân sách 2022

Ngân sách 2023

Tổng 3 năm

Mục tiêu 1. Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận các dịch vụ chẩn đoán sớm, điều trị kịp thời và hiệu quả tại các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân

12.003

12.003

Cập nhật bộ câu hỏi và điều tra đánh giá online về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh ở các cơ sở y tế công tại một số điểm sốt rét lưu hành

3.368,87

 

 

3.368,87

12.004

12.004

Tập huấn TOT về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho cán bộ tuyến tỉnh và đại diện y tế các bộ ngành tại 3 miền

 

23.763,91

 

23.763,91

12.005

12.005

Tập huấn về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho xét nghiệm viên điểm kính hiển vi tuyến huyện và xã

179.899,00

 

179.899,00

359.798,00

12.106

12.106

Mua kính hiển vi

126.000,00

126.000,00

126.000,00

378.000,00

12.108

12.108.01

Vận chuyển quốc tế kính hiển vi

18.900,00

18.900,00

18.900,00

56.700,00

12.109

12.109

Vận chuyển trong nước kính hiển vi

6.300,00

6.300,00

6.300,00

18.900,00

12.115

12.115

Phí quản lý mua kính hiển vi

8.315,35

8.315,35

8.315,35

24.946,05

12.105

12.105

Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho cơ sở y tế công

42.311,20

36.215,22

30.783,47

109.309,89

12.112

12.112

Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho cộng đồng

95.169,09

81.457,62

69.240,18

245.866,89

12.117

12.117

Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho y tế tư nhân

746,42

638,88

543,06

1.928,36

12.113

12.113

Vận chuyển quốc tế test chẩn đoán nhanh

20.734,01

17.746,76

15.085,01

53.565,78

12.114

12.114

Vận chuyển trong nước test chẩn đoán nhanh

6.911,34

5.915,59

5.028,34

17.855,26

12.118

12.118

Phí quản lý mua test chẩn đoán nhanh

6.854,09

4.777,77

4.190,04

15.821,90

12.104

12.104.01

Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế

8.073,79

3.037,66

6.075,33

17.186,78

12.111

12.111.01

Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho tuyến xã

6.511,17

2.449,75

4.899,49

13.860,41

12.116

12.116.01

Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho y tế tư nhân

60,04

22,59

45,18

127,81

12.110

12.110.01

Vận chuyển quốc tế thuốc Artesunat tiêm

928,93

349,50

699,00

1.977,43

12.120

12.120.01

Vận chuyển trong nước thuốc Artesunate tiêm

146,45

55,10

110,20

311,75

12.104

12.104.02

Mua thuốc Primaquin cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế

1.997,15

713,82

1.768,19

4.479,16

12.111

12.111.02

Mua thuốc Primaquin cấp cho tuyến xã

1.610,62

575,66

1.425,97

3.612,25

12.116

12.116.02

Mua thuốc Primaquin cấp cho y tế tư nhân

14,85

5,31

13,15

33,31

12.110

12.110.02

Vận chuyển quốc tế thuốc Primaquin

229,78

82,13

203,44

515,35

12.120

12.120.02

Vận chuyển trong nước thuốc Primaquin

36,23

12,95

32,07

81,25

12.104

12.104.03

Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế

6.310,40

1.690,29

5.972,34

13.973,03

12.111

12.111.03

Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho tuyến xã

5.089,07

1.363,14

4.816,44

11.268,65

12.116

12.116.03

Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho y tế tư nhân

46,93

12,57

44,42

103,92

12.110

12.110.03

Vận chuyển quốc tế thuốc sốt rét phối hợp

726,05

194,48

687,15

1.607,68

12.120

12.120.03

Vận chuyển trong nước thuốc sốt rét phối hợp

114,46

30,66

108,33

253,45

12.006

12.006

Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét

 

5.652,10

 

5.652,10

12.007

12.007

Theo dõi hiệu quả điều trị tất cả ca bệnh sốt rét có ký sinh trùng (iDES)

96.422,29

64.693,59

33.067,90

194.183,78

12.008

12.008

Thu thập mẫu và xét nghiệm PCR đánh giá ký sinh trùng sốt rét P.falciparum kháng thuốc

14.010,08

14.010,08

14.010,08

42.030,24

12.009

12.009

Nhóm kỹ thuật xây dựng/rà soát chương trình, tài liệu và hướng dẫn tập huấn về quản lý ca bệnh cho cán bộ y tế

 

1.444,36

 

1.444,36

12.010

12.010

Tập huấn TOT cho cán bộ 3 viện và tỉnh về quản lý ca bệnh sốt rét (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi)

 

28.609,49

 

28.609,49

12.011

12.011

Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến huyện về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi)

 

166.595,43

 

166.595,43

12.012

12.012

Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến xã về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi)

 

625.248,59

 

625.248,59

12.013

12.013

Giám sát chất lượng chẩn đoán và điều trị sốt rét đảm bảo tuân thủ theo hướng dẫn quốc gia

32.449,81

32.449,81

32.449,81

97.349,43

12.014

12.014

Cập nhật hướng dẫn thực hiện hoạt động của y tế thôn bản

 

1.721,84

 

1.721,84

12.015

12.015

Tập huấn cho tuyến tỉnh và huyện Dự án về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB

 

51.528,67

 

51.528,67

12.016

12.016

Tuyến huyện tập huấn cho y tế thôn bản về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB

 

495.905,20

 

495.905,20

12.018

12.018

Khảo sát các tỉnh vùng 4, 5 để lựa chọn điểm sốt rét

13.825,35

 

 

13.825,35

12.019

12.019

Tập huấn cho nhân viên điểm sốt rét

11.272,02

11.272,02

11.272,02

33.816,06

12.002

12.002

Tiền lương cho nhân viên hợp đồng làm việc tại điểm sốt rét

272.373,69

289.397,04

306.420,40

868.191,13

12.092

12.092

Văn phòng phẩm cho điểm sốt rét

5.823,26

5.823,26

5.823,26

17.469,78

12.079

12.079

Sàng lọc sốt rét bằng PCR cho quân nhân làm nhiệm vụ quốc tế và từ vùng 4, 5 trở về

16.739,98

16.739,98

16.739,98

50.219,94

12.107

12.107

Cung cấp túi y tế cho cán bộ tuyến thôn bản ở vùng 4, vùng 5 và điểm sốt rét

58.630,00

 

 

58.630,00

Mục tiêu 2. Bảo vệ người dân trong vùng nguy cơ bằng các biện pháp phòng chống muỗi truyền bệnh sốt rét thích hợp

12.020

12.020

Xây dựng tài liệu tập huấn phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống và các hoạt động giám sát véc tơ

1.816,50

 

 

1.816,50

12.021

12.021

Tập huấn cho tuyến tỉnh và huyện Dự án về phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống và các hoạt động giám sát véc tơ

 

131.255,19

 

131.255,19

12.095

12.095

Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt.

3.517.955,00

 

 

3.517.955,00

12.096

12.096

Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt

168.000,30

 

 

168.000,30

12.097

12.097

Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt

345.808,63

 

 

345.808,63

12.098

12.098

Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai

101.675,00

91.630,00

82.320,00

275.625,00

12.099

12.099

Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai

4.284,06

3.860,82

3.468,54

11.613,42

12.100

12.100

Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai

9.994,47

9.007,06

8.091,91

27.093,44

12.101

12.101.01

Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng

10.535,00

59.045,00

436.100,00

505.680,00

12.102

12.102.01

Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng

443,89

2.487,85

18.375,02

21.306,76

12.103

12.103.01

Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng

1.035,57

5.804,02

42.867,84

49.707,43

12.101

12.101.02

Mua màn đơn cấp cho quân đội

10.500,00

10.500,00

10.500,00

31.500,00

12.102

12.102.02

Vận chuyển quốc tế màn đơn cấp cho quân đội

442,42

442,42

442,42

1.327,26

12.103

12.103.02

Vận chuyển trong nước màn đơn cấp cho quân đội

1.032,13

1.032,13

1.032,13

3.096,39

12.101

12.101.03

Mua võng màn

738.889,50

706.459,00

667.323,28

2.112.671,78

12.102

12.102.03

Vận chuyển quốc tế võng màn

31.133,01

29.766,56

28.117,58

89.017,15

12.103

12.103.03

Vận chuyển trong nước võng màn

72.631,50

69.443,65

65.596,67

207.671,82

12.022

12.022

Giám sát thường quy véc tơ, độ nhạy, tập tính và khả năng kháng hóa chất tại các tỉnh vùng 4, 5

65.127,97

65.127,97

65.127,97

195.383,91

12.076

12.076

Các Viện giám sát định kỳ 3 điểm cố định theo dõi véc tơ 2 lần/năm

18.048,27

18.048,27

18.048,27

54.144,81

12.023

12.023

Vẽ bản đồ phân bố véc tơ

841,29

841,29

841,29

2.523,87

12.081

12.081

Viết báo cáo về mật độ của véc tơ, độ nhạy và dự báo thay đổi dựa trên kết quả giám sát véc tơ

1.409,16

1.409,16

1.409,16

4.227,48

12.024

12.024

Hội thảo cập nhật và dự báo tình hình véc tơ sốt rét

18.567,64

18.567,64

18.567,64

55.702,92

12.080

12.080

Chi trả công phun hoá chất tồn lưu tại các điểm có chỉ định trong can thiệp ổ bệnh

13.585,14

8.498,76

4.024,03

26.107,93

Mục tiêu 3. Nâng cao năng lực hệ thống giám sát dịch tễ sốt rét và đảm bảo năng lực đáp ứng dịch sốt rét

12.025

12.025

Tổ chức hội thảo với tuyến tỉnh và tuyến huyện để rà soát phần mềm báo cáo, chức năng báo cáo và hệ thống dữ liệu

13.340,91

 

 

13.340,91

12.026

12.026

Tiểu ban giám sát sốt rét họp rà soát các thông số kỹ thuật của hệ thống eCDS-MMS

1.925,53

1.925,53

1.925,53

5.776,59

12.082

12.082

Nâng cấp hệ thống eCDS-MMS

60.000,00

60.000,00

60.000,00

180.000,00

12.027

12.027

Tập huấn hàng năm cho các cán bộ của các Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng về phần mềm eCDS-MMS cập nhật

3.555,74

3.555,74

3.555,74

10.667,22

12.083

12.083

Mua hoặc thuê máy chủ và ký hợp đồng để duy trì và bảo trì thiết bị

30.000,00

5.000,00

5.000,00

40.000,00

12.028

12.028

Cập nhật hướng dẫn giám sát sốt rét quốc gia (bao gồm thuê tư vấn, họp nhóm kỹ thuật, hội thảo và thẩm định)

 

11.008,47

 

11.008,47

12.029

12.029

Tổ chức họp tại tuyến trung ương xây dựng tài liệu và lịch tập huấn về giám sát sốt rét cho cán bộ tuyến tỉnh

2.327,29

 

2.327,29

4.654,58

12.030

12.030

Tập huấn về giám sát sốt rét cho cán bộ tuyến tỉnh toàn quốc và đại diện của y tế các bộ ngành tại 3 miền

25.379,96

 

25.379,96

50.759,92

12.031

12.031

Tuyến tỉnh tập huấn giám sát sốt rét cho cán bộ y tế tuyến huyện

214.334,42

 

60.615,90

274.950,32

12.032

12.032

Xây dựng SOP giám sát dịch tễ cho tuyến tỉnh, tuyến huyện và tổ chức hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện

41.331,01

 

 

41.331,01

12.033

12.033

Giám sát dịch tễ từ trung ương xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm (bao gồm y tế tư nhân và các bộ ngành)

69.844,35

69.844,35

69.844,35

209.533,05

12.034

12.034

Giám sát dịch tễ từ tuyến tỉnh xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm

120.725,31

120.725,31

120.725,31

362.175,93

12.035

12.035

Tuyến huyện giám sát dịch tễ tại tuyến xã (4 lần/xã/năm)

91.829,53

91.829,53

91.829,53

275.488,59

12.036

12.036

Tập huấn báo cáo ca bệnh, điều tra ca bệnh và phần mềm eCDS-MMS cho bệnh viện

47.947,60

 

47.947,60

95.895,20

12.093

12.093

Điều tra ca bệnh sốt rét

13.258,06

8.895,37

4.546,84

26.700,27

12.037

12.037

Điều tra ổ bệnh tại thôn bản theo hướng dẫn giám sát quốc gia

30.767,23

20.877,76

10.988,30

62.633,29

12.038

12.038

Điều tra ổ bệnh tại nương, rẫy, trong rừng theo hướng dẫn giám sát quốc gia

181.564,41

121.849,89

62.135,38

365.549,68

12.039

12.039

Điều tra côn trùng tại các ổ bệnh

103.478,84

69.601,84

35.724,84

208.805,52

12.040

12.040

Điều tra đáp ứng ổ bệnh tại các ổ bệnh đang hoạt động sau 30 ngày can thiệp

48.000,82

30.028,95

14.218,25

92.248,02

12.041

12.041

Cán bộ tuyến trung ương đóng điểm tại tuyến huyện trong mùa cao điểm

26.852,65

26.852,65

26.852,65

80.557,95

12.084

12.084

Hỗ trợ đi lại cho cán bộ thôn bản tham gia hoạt động phòng chống và loại trừ sốt rét tại các xã Dự án (y tế thôn bản, cộng tác viên y tế hoặc trưởng thôn...)

962.162,60

962.162,60

962.162,60

2.886.487,80

12.042

12.042

Tuyến Trung ương tổ chức điều tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT)

98.971,92

98.971,92

98.851,99

296.795,83

12.043

12.043

Tuyến huyện và xã tổ chức điều tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT)

81.356,31

81.356,31

81.356,31

244.068,93

12.044

12.044

Tổ chức hội thảo quốc gia thống nhất đề cương phân vùng dịch tễ sốt rét

 

 

7.769,93

7.769,93

12.045

12.045

Tổ chức hội thảo quốc gia thống nhất kết quả phân vùng dịch tễ sốt rét

 

 

12.419,78

12.419,78

12.056

12.056

Tuyến Trung ương giám sát hoạt động Dự án tại tuyến dưới

55.731,26

55.731,26

55.731,26

167.193,78

12.075

12.075

Các Viện và Cục Quân y giám sát thực hiện hoạt động và quản lý Dự án tại tuyến dưới

54.684,62

54.684,62

54.684,62

164.053,86

12.057

12.057

Tuyến tỉnh giám sát hoạt động Dự án tại tuyến dưới.

171.623,44

171.623,44

171.623,44

514.870,32

12.058

12.058

Tuyến huyện giám sát hoạt động Dự án tại xã, thôn.

77.278,62

77.278,62

77.278,62

231.835,86

12.017

12.017

Tuyến xã giám sát hoạt động của tuyến thôn bản

289.730,44

289.730,44

289.730,44

869.191,32

12.073

12.073

Điều tra chỉ số hàng năm

84.528,75

84.528,75

84.528,75

253.586,25

Mục tiêu 4. Nâng cao kiến thức và hành vi của người dân nhằm chủ động bảo vệ bản thân trước bệnh sốt rét

12.077

12.077.01

In và cấp phát Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cập nhật cho các cơ sở y tế, bệnh viện và các bên liên quan khác

 

7.726,15

 

7.726,15

12.077

12.077.02

In và cấp phát tài liệu về quản lý ca bệnh cho các cơ sở y tế

9.641,58

 

9.641,58

19.283,16

12.077

12.077.03

In và cấp Hướng dẫn thực hiện hoạt động cho CBYT thôn bản

8.186,48

 

 

8.186,48

12.077

12.077.04

In và cấp vật liệu truyền thông cho các xã dự án

 

724,33

 

724,33

12.077

12.077.05

In và cấp hướng dẫn loại trừ sốt rét cho các tỉnh

 

305,83

 

305,83

12.077

12.077.06

In và cấp tài liệu về can thiệp phòng chống véc tơ cho các tỉnh.

4.145,51

 

 

4.145,51

12.077

12.077.07

In và cấp sổ tay hướng dẫn truyền thông

4.098,29

 

4.098,28

8.196,57

12.077

12.077.08

In và cấp tài liệu tập huấn

 

2.360,76

 

2.360,76

12.077

12.077.09

In hướng dẫn quy trình quản lý mua sắm

 

467,43

 

467,43

12.077

12.077.10

In và cấp tài liệu khung giám sát, theo dõi và đánh giá

467,43

 

 

467,43

12.077

12.077.11

In và cấp tài liệu cập nhật hướng dẫn giám sát quốc gia cho các cơ sở y tế

 

9.814,14

 

9.814,14

12.077

12.077.12

In và cấp tài liệu tập huấn truyền thông

 

14.196,78

 

14.196,78

12.077

12.077.13

In và cấp poster truyền thông

1.869,30

 

 

1.869,30

12.077

12.077.14

In và cấp tờ rơi truyền thông

105.590,65

 

 

105.590,65

12.046

12.046

Xây dựng đề cương, thực hiện đánh giá tại các tỉnh/huyện được lựa chọn để cập nhật các vật liệu truyền thông phòng chống sốt rét.

 

25.969,39

 

25.969,39

12.047

12.047

Họp nhóm kỹ thuật để xây dựng thông điệp và hình thức truyền thông

424,94

 

424,94

849,88

12.048

12.048

Tổ chức Hội thảo giới thiệu vật liệu truyền thông mới

 

10.889,57

 

10.889,57

12.085

12.085

Phối hợp với công ty để thiết kế vật liệu truyền thông

5.048,95

 

2.400,00

7.448,95

12.086

12.086

Xây dựng các hình thức và nội dung truyền thông phù hợp (video, ghi âm...)

 

2.575,38

 

2.575,38

12.049

12.049

Truyền thông trên các phương tiện vận tải

10.000,00

10.000,00

10.000,00

30.000,00

12.087

12.087

Lắp đặt pano truyền thông tại các huyện Dự án

 

98.000,00

98.000,00

196.000,00

12.088

12.088

Cung cấp phương tiện truyền thông cho cộng đồng tại tuyến xã (loa, micro …)

289.730,44

 

 

289.730,44

Mục tiêu 5. Quản lý và điều phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét quốc gia

12.001

12.001

Tiền lương cho cán bộ hợp đồng của BQLDA Trung ương

176.108,89

176.551,86

176.994,82

529.655,57

12.078

12.078.01

Chi tiền xăng cho xe ô tô của Ban QLDA Trung ương

1.591,83

1.591,83

1.591,83

4.775,49

12.078

12.078.02

Văn phòng phẩm của Ban QLDA Trung ương

2.329,30

2.329,30

2.329,30

6.987,90

12.078

12.078.03

Cước điện thoại, internet của Ban QLDA Trung ương

1.164,65

1.164,65

1.164,65

3.493,95

12.078

12.078.04

Cước chuyển phát nhanh, bưu phí của Ban QLDA Trung ương

1.746,98

1.746,98

1.746,98

5.240,94

12.078

12.078.05

Chi phí vận hành văn phòng của Ban QLDA tuyến tỉnh, viện và Cục Quân Y (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe, bưu phí, cước điện thoại, internet, vệ sinh v.v)

31.057,36

31.057,36

31.057,36

93.172,08

12.078

12.078.06

Chi phí vận hành văn phòng của Ban QLDA tuyến huyện (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe, bưu phí, cước điện thoại, internet, vệ sinh v.v)

76.090,53

76.090,53

76.090,53

228.271,59

12.078

12.078.07

Mua phần mềm diệt virus cho máy tính của Ban QLDA Trung ương

582,33

582,33

582,33

1.746,99

12.078

12.078.08

Chi phí dịch tài liệu của Ban QLDA Trung ương

970,54

970,54

970,54

2.911,62

12.078

12.078.09

Chi bảo dưỡng xe ô tô tại tuyến Trung ương, Viện và tỉnh

31.057,36

31.057,36

31.057,36

93.172,08

12.078

12.078.10

Chi phí tiếp khách tại Ban QLDA Trung ương

2.426,36

2.426,36

2.426,36

7.279,08

12.078

12.078.11

Bảo dưỡng máy tính cho Ban QLDA Trung ương

389,47

389,47

389,47

1.168,41

12.078

12.078.12

Phí ngân hàng của Ban QLDA Trung ương

515,08

515,08

515,08

1.545,24

12.050

12.050

Ban điều hành Chương trình PCSR họp định kỳ 6 tháng

5.815,21

5.815,21

5.815,21

17.445,63

12.051

12.051

Họp nhóm kỹ thuật hàng quý để rà soát các hướng dẫn, cập nhật tài liệu tập huấn, chương trình đào tạo và hướng dẫn thực hiện theo hướng dẫn của Ban điều hành quốc gia

19.255,27

19.255,27

19.255,27

57.765,81

12.052

12.052

Họp với các đối tác tại tuyến trung ương

2.124,69

2.124,69

2.124,69

6.374,07

12.053

12.053

Họp với các đối tác tại tuyến tỉnh

46.480,49

46.480,49

46.480,49

139.441,47

12.054

12.054

Hội nghị đánh giá công tác và triển khai kế hoạch hàng năm tuyến tỉnh (bao gồm đại diện các sở ban ngành)

74.945,32

74.945,32

149.890,65

299.781,29

12.055

12.055

Hội nghị đánh giá công tác và triển khai kế hoạch hàng năm tuyến trung ương (bao gồm đại diện các bộ ngành)

53.000,50

53.000,50

106.000,99

212.001,99

12.059

12.059

Họp rà soát số liệu dịch tễ để xác định các tỉnh loại trừ sốt rét

3.851,05

3.851,05

3.851,05

11.553,15

12.060

12.060

Tập huấn công nhận loại trừ sốt rét cho tuyến tỉnh và tuyến huyện

 

 

149.314,19

149.314,19

12.061

12.061

Triển khai thu thập số liệu, kiểm tra số liệu, lập hồ sơ đề nghị công nhận loại trừ sốt rét tại các tỉnh

12.439,09

12.439,09

12.439,09

37.317,27

12.062

12.062

Họp thẩm định, công nhận tỉnh, huyện đạt tiêu chí loại trừ sốt rét

2.108,81

2.108,81

2.108,81

6.326,43

12.063

12.063

Hội thảo quốc gia hoàn thiện hướng dẫn loại trừ sốt rét

4.760,16

 

 

4.760,16

12.064

12.064

Cán bộ tham dự hội nghị quốc tế

12.300,00

12.300,00

12.300,00

36.900,00

12.089

12.089

Bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp trang thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án tại tuyến xã

56.250,00

56.250,00

56.250,00

168.750,00

12.065

12.065

Họp xây dựng và cập nhật tài liệu tập huấn quản lý chương trình PCSR quốc gia

1.937,97

 

 

1.937,97

12.066

12.066

Tập huấn quản lý chương trình cho cán bộ tuyến tỉnh

14.245,72

 

 

14.245,72

12.067

12.067

Tập huấn quản lý chương trình cho cán bộ tuyến huyện

68.342,05

 

 

68.342,05

12.068

12.068

Tập huấn quản lý tài chính cho cán bộ tuyến tỉnh và huyện

46.846,19

46.846,19

46.846,19

140.538,57

12.094

12.094

Cập nhật và bảo trì phần mềm kế toán

17.598,44

17.598,44

17.598,44

52.795,32

12.069

12.069

Hội nghị vận động đầu tư cho phòng chống và loại trừ sốt rét tuyến trung ương

3.554,03

3.554,03

3.554,03

10.662,09

12.070

12.070

Hội nghị vận động đầu tư cho phòng chống và loại trừ sốt rét tại tuyến tỉnh

21.169,64

21.169,64

21.169,64

63.508,92

12.090

12.090

Kiểm toán độc lập Dự án hàng năm

49.199,86

49.199,86

98.399,71

196.799,43

12.071

12.071

Tổ chức các hội thảo quốc tế về phòng chống và loại trừ sốt rét

 

 

6.779,16

6.779,16

12.091

12.091

Phối hợp với Cục Quản lý dược xây dựng hồ sơ nhập khẩu thuốc sốt rét

5.000,00

5.000,00

5.000,00

15.000,00

12.072

12.072

Đánh giá, cập nhật nội dung theo dõi giám sát đánh giá quốc gia phù hợp với mục tiêu loại trừ sốt rét

 

3.517,54

 

3.517,54

12.074

12.074

Xây dựng đề cương và thực hiện đánh giá Dự án giữa kỳ

 

100.000,00

 

100.000,00

Tổng

10.491.698,58

6.947.967,84

6.139.636,58

23.579.303,00

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng vốn đối ứng

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên đơn vị

Đối ứng năm 2021

Đối ứng năm 2022

Đối ứng năm 2023

Tổng đối ứng 3 năm

 

1

Lai Châu

400.000.000

300.000.000

300.000.000

1.000.000.000

 

2

Điện Biên

301.000.000

301.000.000

301.000.000

903.000.000

 

3

Sơn La

85.785.000

85.785.000

85.785.000

257.355.000

 

4

Lào Cai

367.200.000

397.920.000

430.560.000

1.195.680.000

 

5

Hà Giang

166.666.600

166.666.700

166.666.700

500.000.000

 

6

Bắc Kạn

180.000.000

180.000.000

180.000.000

540.000.000

 

7

Cao Bằng

416.310.000

416.310.000

416.310.000

1.248.930.000

 

8

Hòa Bình

159.533.300

159.533.300

159.533.400

478.600.000

 

9

Thanh Hóa

740.000.000

740.000.000

740.000.000

2.220.000.000

 

10

Nghệ An

600.000.000

600.000.000

600.000.000

1.800.000.000

 

11

Hà Tĩnh

745.686.000

801.255.000

872.381.000

2.419.322.000

 

12

Quảng Bình

700.000.000

600.000.000

500.000.000

1.800.000.000

 

13

Quảng Trị

460.000.000

460.000.000

460.000.000

1.380.000.000

 

14

Thừa Thiên Huế

350.000.000

350.000.000

350.000.000

1.050.000.000

 

15

Quảng Nam

458.836.560

458.836.560

458.836.560

1.376.509.680

 

16

Quảng Ngãi

438.074.000

438.074.000

438.075.000

1.314.223.000

 

17

Bình Định

486.192.000

486.192.000

486.192.000

1.458.576.000

 

18

Phú Yên

448.333.300

448.333.300

448.333.400

1.345.000.000

 

19

Khánh Hòa

412.000.000

412.000.000

412.000.000

1.236.000.000

 

20

Ninh Thuận

466.666.600

466.666.700

466.666.700

1.400.000.000

 

21

Bình Thuận

576.000.000

576.000.000

576.000.000

1.728.000.000

 

22

Gia Lai

1.300.000.000

1.300.000.000

1.300.000.000

3.900.000.000

 

23

Kon Tum

530.000.000

575.000.000

620.000.000

1.725.000.000

 

24

Đăk Lăk

525.702.300

525.702.300

525.702.400

1.577.107.000

 

25

Đăk Nông

617.488.600

617.488.700

617.488.700

1.852.466.000

 

26

Lâm Đồng

471.900.000

471.900.000

471.900.000

1.415.700.000

 

27

Đồng Nai

204.000.000

204.000.000

204.000.000

612.000.000

 

28

Bình Dương

170.400.000

170.400.000

170.400.000

511.200.000

 

29

Bình Phước

500.000.000

600.000.000

700.000.000

1.800.000.000

 

30

Tây Ninh

276.883.300

276.883.300

276.883.400

830.650.000

 

31

Bà Rịa - Vũng Tàu

398.333.000

398.333.000

398.334.000

1.195.000.000

 

32

Long An

1.062.779.000

1.062.779.000

1.062.779.809

3.188.337.809

 

33

Sóc Trăng

210.376.000

210.376.000

210.377.000

631.129.000

 

34

Kiên Giang

234.556.992

234.556.992

234.556.992

703.670.976

 

35

Bạc Liêu

183.073.320

183.073.320

183.073.320

549.219.960

 

36

Cà Mau

382.480.165

382.480.165

382.480.165

1.147.440.494

 

37

Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương

602.180.000

602.180.000

602.180.000

1.806.540.000

38

Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn

300.000.000

300.000.000

300.000.000

900.000.000

39

Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh

229.500.000

229.000.000

228.000.000

686.500.000

40

Cục Quân y

0

0

0

0

Tổng

17.157.936.037

17.188.725.337

17.336.495.546

51.683.156.919