ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1828/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/06/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình MTQG; số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình MTQG;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hưng Yên: số 160/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; số 193/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 về dự kiến điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 và phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021; số 217/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2057/TTr-SKHĐT ngày 28/7/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 với các nội dung sau:
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung là 50.023.955 triệu đồng; cụ thể:
1. Nguồn vốn thuộc cấp tỉnh quản lý 43.348.083 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương 39.645.253 triệu đồng; gồm: Vốn ngân sách tập trung 2.672.528 triệu đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 36.317.226 triệu đồng; nguồn thu hồi vốn ứng trước Dự án tuyến đường bộ nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình 199.000 triệu đồng; nguồn thu xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng; nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2021 là 376.394 triệu đồng.
Phân bổ như sau: Bố trí đủ vốn đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 1.474.279 triệu đồng; đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia là 3.125.940 triệu đồng (trong đó số vốn đã giao 962.000 triệu đồng; số vốn giao bổ sung 2.163.940 triệu đồng); bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 85.158 triệu đồng; đầu tư chương trình, dự án khởi công mới đã có quyết định chủ trương đầu tư được duyệt 10.368.420 triệu đồng (trong đó số vốn đã giao 7.068.287 triệu đồng; số vốn giao bổ sung 3.300.133 triệu đồng, chi tiết danh mục và số vốn giao bổ sung theo Phụ lục số 02 gửi kèm); dự phòng 1.075.028 triệu đồng.
Đối với danh mục chương trình, dự án tương ứng với vốn còn lại 23.516.428 triệu đồng, chưa có chủ trương đầu tư được duyệt: Báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ kế hoạch trung hạn 2021-2025 cho các chương trình, dự án sau khi đã có chủ trương đầu tư được phê duyệt theo quy định.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương 3.702.830 triệu đồng; gồm:
- Vốn ngân sách trung ương trong nước: 3.512.730 triệu đồng; phân bổ để đầu tư Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên là 2.000 tỷ đồng; phân bổ để đầu tư các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 chuyển sang và các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 là 1.427.700 triệu đồng; trong đó: (1) Phân bổ để thu hồi hết số vốn ứng trước là 2.600 triệu đồng; (2) Phân bổ đủ vốn đầu tư hoàn thành 08 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 với số vốn 245.600 triệu đồng; (3) Phân bổ vốn khởi công mới 04 dự án với số vốn 1.179.500 triệu đồng; số vốn bổ sung để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 85.030 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài 190.100 triệu đồng; phân bổ đầu tư Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên.
2. Vốn đầu tư thuộc cấp huyện quản lý 3.675.872 triệu đồng, gồm: Vốn ngân sách tập trung là 675.872 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất 3.000 tỷ đồng.
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất thuộc cấp xã quản lý 3.000 tỷ đồng.
(Nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 của cấp huyện, cấp xã là số liệu dự kiến sơ bộ; các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh, bổ sung nguồn thu sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế để làm căn cứ xây dựng, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 ở địa phương mình, nhưng phải đảm bảo cân đối đủ nguồn vốn trước khi phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình, dự án).
(Chi tiết phương án phân bổ theo các phụ lục đính kèm).
4. Điều chỉnh, thay thế Phụ lục số 01 tại Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bằng Phụ lục số 01 và bổ sung Phụ lục số 02 (Danh mục nhiệm vụ, chương trình, dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025) kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư dự án và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: Kế hoạch vốn năm 2021 đã giao | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 50.023.955 | 5.413.317 |
|
A | PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ | |||
I | NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 43.348.083 | 2.224.260 |
|
1 | Cân đối NSĐP | 39.645.253 | 1.033.871 |
|
a | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 2.672.528 | 439.300 |
|
b | Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý | 36.317.226 | 562.466 |
|
- | Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý | 34.902.047 | 462.466 |
|
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất trong Khu đại học Phố Hiến | 1.415.179 | 100.000 |
|
c | Nguồn thu hồi vốn ứng trước | 199.000 |
|
|
d | Vốn xổ số kiến thiết | 80.105 | 32.105 |
|
e | Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2021 | 376.394 |
|
|
2 | Vốn ngân sách trung ương | 3.702.830 | 1.190.389 |
|
a | Vốn trong nước | 3.512.730 | 1.148.589 |
|
- | Trong đó: Thực hiện CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới | 85.030 |
|
|
b | Vốn nước ngoài | 190.100 | 41.800 |
|
II | NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 3.675.872 | 1.673.315 | Nguồn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện, cấp xã chủ động bổ sung theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 675.872 | 128.500 | |
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 3.000.000 | 1.544.815 | |
III | NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ | 3.000.000 | 1.515.742 | |
1 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 3.000.000 | 1.515.742 | |
B | PHÂN THEO NGUỒN VỐN | |||
I | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 46.321.125 | 4.222.928 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 3.348.400 | 567.800 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 42.317.226 | 3.623.023 |
|
3 | Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc | 199.000 |
|
|
4 | Vốn xổ số kiến thiết | 80.105 | 32.105 |
|
5 | Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2021 | 376.394 |
|
|
II | Vốn ngân sách trung ương | 3.702.830 | 1.190.389 |
|
1 | Vốn trong nước | 3.512.730 | 1.148.589 |
|
- | Trong đó: Thực hiện CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới | 85.030 |
|
|
2 | Vốn nước ngoài | 190.100 | 41.800 |
|
Ghi chú: Phụ lục này thay thế Phụ lục số 01 tại Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
DANH MỤC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư/ Đơn vị quản lý vốn | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư hiện hành/ Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||
Số, ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 3.164.829 | 3.130.629 | 5.549.103 | 85.030 | 5.464.073 |
|
A | ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 3.164.829 | 3.130.629 | 3.300.133 | - | 3.300.133 |
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| 2.986.844 | 2.986.844 | 2.986.844 | - | 2.986.844 |
|
| Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 2.986 844 | 2.986.844 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường Tân Phúc - Võng Phan (giao ĐT.378), tỉnh Hưng Yên | Sở Giao thông vận tải | Các huyện: ÂT, TL, PC | 28,1km | 2022-2025 | 198/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 2.986.844 | 2.986.844 | 2.986.844 |
| 2.986.844 |
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
| 86.285 | 68.785 | 68.785 |
| 68.785 |
|
| Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường Mầm non Đồng Than | UBND xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ | H.YM | 800m2 | 2022-2025 | 203/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 19.000 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
2 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ, trường Mầm non xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ | UBND xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ | H.YM | 1.100m2 | 2022-2025 | 204/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 12.500 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
3 | Trường trung học phổ thông Ân Thi - hạng mục nhà lớp học 3 tầng 15 phòng và công trình phụ trợ | Trường THPT Ân Thi, huyện Ân Thi | H.ÂT | 1.647m2 | 2022-2025 | 205/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 19.800 | 19.800 | 19.800 |
| 19.800 |
|
4 | Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám | Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám, huyện | H.TL | 1.830m2 | 2022-2025 | 206/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 14.985 | 14.985 | 14.985 |
| 14.985 |
|
5 | Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 15 phòng, sửa chữa nhà lớp học và một số hạng mục phụ trợ khác trường THPT Văn Giang | Trường THPT Văn Giang, huyện Văn Giang | H.VG | 2.083m2 | 2022-2025 | 207/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
| 91.700 | 75.000 | 75.000 |
| 75.000 |
|
| Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 91.700 | 75.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà hành chính, khám và điều trị Trung tâm y tế huyện Ân Thi | UBND huyện Ân Thi | H.ÂT | 2.740m2 | 2022-2025 | 200/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 34.700 | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
2 | Nhà khám và điều trị ngoại trú cùng một số hạng mục phụ trợ, Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ | H.TL | 3.000m2 | 2022-2025 | 201/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 30.000 | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
3 | Nhà khám bệnh ngoại trú kết hợp khối hành chính, Trung tâm Y tế huyện Kim Động | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Kim Động | H.KĐ | 3.150m2 | 2022-2025 | 202/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 27.000 | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
IV | HỖ TRỢ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 154.504 |
| 154.504 |
|
1 | Di chuyển các công trình hạ tầng kỹ thuật (công trình điện và hệ thống cáp viễn thông, hệ thống cấp nước) nằm trong phạm vi xây dựng cầu vượt nút giao với QL.39 của dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình) | Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hưng Yên | TP.HY |
| 2022-2023 | 199/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
2 | Hoàn trả kinh phí tạm ứng GPMB dự án đầu tư xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
|
| 91.447 |
| 91.447 |
|
3 | Hoàn trả kinh phí tạm ứng GPMB dự án xây dựng cầu Hưng Hà và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố Hưng Yên |
|
|
| 853/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2014 |
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
4 | Dự án Khối nhà điều trị nội tổng hợp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
| 1586/QĐ-UBND ngày 09/07/2018; 1230/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 29.853 | 16.000 | 3.157 |
| 3.157 |
|
5 | Nhà ăn Công an tỉnh Hưng Yên | Công an tỉnh |
|
|
| 2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | 28.717 | 28.717 | 5.400 |
| 5.400 |
|
V | BỔ SUNG VỐN CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
1 | Quỹ bảo vệ môi trường | Quỹ bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
2 | Quỹ hỗ trợ nông dân | Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
3 | Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
B | THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
| 2.248.970 | 85.030 | 2.163.940 |
|