- 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1828/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 321/TTr-SNNPTNT ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | |
3 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | |
7 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý | 0.5 ngày |
Bước 7 | |||
Bước 8 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 30 ngày |
2. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 15 ngày |
3. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 45 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý | 0.5 ngày |
Bước 7 | |||
Bước 8 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 60 ngày |
4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý | 0.5 ngày |
Bước 7 | |||
Bước 8 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 30 ngày |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 15 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 45 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 08 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn theo dõi, xử lý | 0.5 ngày |
Bước 7 | |||
Bước 8 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 60 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 24 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày |
- 1 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận