ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1829/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNNPTNT ngày 12 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||||
1. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. | 09 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
2. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. | 09 ngày | Không | ||
3. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 04 ngày | Không | ||
II. | LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||
4. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) | 04 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
III. | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||
5. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
- 1 Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3 Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3 Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 5 Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 1475/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng