ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1830/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 65/TTr-SYT ngày 15/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) VNĐ | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
| |
1 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở; - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế | Các nội dung khác của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5299/QĐ- BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
2 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | 30 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế | Các nội dung khác của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5299/QĐ- BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
3 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở; - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế | |
4 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế | Các nội dung khác của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5299/QĐ- BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
5 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày | Chưa có quy định | |||
6 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày | Chưa có quy định | |||
7 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế |
|
8 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế | Các nội dung khác của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5299/QĐ- BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
9 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày | -Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; | |||
10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; | |||
11 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế | Các nội dung khác của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5299/QĐ- BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | 30 ngày | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; | |||
13 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | 20 ngày | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; | |||
14 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày | Trung tâm hành chính công Địa chỉ: trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: (0240)3.555.760 | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế | Các nội dung khác của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5299/QĐ- BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
15 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày | Chưa có quy định | |||
16 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày | Chưa quy định | |||
17 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày | Chưa quy định |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
3 | B-BYT-194330-TT | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 quy định về Thực hành tốt của cơ sở bán lẻ thuốc
| Dược phẩm |
4 | B-BYT-194332-TT | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Dược phẩm | |
5 | B-BYT-194324-TT | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
| Dược phẩm |
6 | B-BYT-194327-TT | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Dược phẩm | |
7 | B-BYT-194328-TT | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | Dược phẩm |
- 1 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 6047/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
- 5 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 6047/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
- 7 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành