Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1833/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2022/QĐ-TTG NGÀY 28/3/2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (ĐỢT 12)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;

Căn cứ Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 09/8/2022; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 11/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ cho người lao động làm việc tại Công ty cổ phần TKG Taekwang Vina - Chi nhánh Đắk Lắk địa chỉ Khu Công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, cụ thể như sau:

1. Người lao động đang làm việc, cụ thể:

- Số người hỗ trợ là 07 người (Phụ lục g i ). Trong đó: Hỗ trợ 01 tháng là 01 người (tháng 4); hỗ trợ 03 tháng là 06 người (Tháng 2, 3, 4 là 04 người; tháng 3, 4, 5 là 02 người).

- Mức hỗ trợ: 500.000 đồng/người/tháng.

- Số tiền hỗ trợ: 9.500.000 đồng.

2. Người lao động quay trở lại thị trường lao động, cụ thể:

- Số người hỗ trợ: 01 người (Phụ lục gửi kèm).

- Hỗ trợ 02 tháng (tháng 4, 5/2022).

- Mức hỗ trợ: 1.000.000 đồng/người/tháng.

- Số tiền hỗ trợ: 2.000.000 đồng.

Tổng số tiền hỗ trợ 1 2 là: 11.500.000 đồng (Bằng chữ: Mười một triệu năm trăm ngàn đồng chẵn).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột:

- Chủ động sử dụng nguồn dự phòng ngân sách và các nguồn tài chính hợp pháp khác để kịp thời triển khai thực hiện; báo cáo kết quả thực hiện cho Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính.

- Chịu trách nhiệm trong việc thẩm định về điều kiện, thủ tục, hồ sơ đề nghị hỗ trợ của Công ty cổ phần TKG Taekwang Vina - Chi nhánh Đắk Lắk theo quy định tại Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; chỉ đạo cơ quan chuyên môn và Công ty cổ phần TKG Taekwang Vina - Chi nhánh Đắk Lắk thực hiện việc chi trả cho người lao động và quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định.

2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn và đôn đốc việc thực hiện hỗ trợ tiền thuê nhà theo quy định.

3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm đảm bảo nguồn kinh phí thực hiện theo quy định tại Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn việc quyết toán kinh phí theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Công ty cổ phần TKG Taekwang Vina - Chi nhánh Đắk Lắk; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và người lao động có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KT; TTCN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (Ng-10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




H’Yim Kđoh

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2022/QĐ-TTG, NGÀY 28/3/2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh)

1. Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN TKG TAEKWANG VINA - CHI NHÁNH ĐẮK LẮK

2. Số đăng ký kinh doanh: 3600266046-008

3. Địa chỉ: Lô b24, b25, b26, b27, KCN Hòa Phú, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

I. NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC

STT

Họ và tên

Số CMND/ CCCD

Địa chỉ nhà thuê, nhà trọ

Hợp đồng lao động

Số sổ BHXH

Số tiền hỗ trợ (Đồng)

Tài khoản ngân hàng

Tháng hỗ trợ

Loại hợp đồng

Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ

Số tài khoản

Tên ngân hàng

1

Nông Việt Hưng

241361517

337/75A Võ Văn Kiệt, phường Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 1 năm

09/11/2021

6622468780

1.500.000

1024414065

Vietcombank

Tháng 2,3,4

2

Trương Quốc Đạt

066097010755

70/14 Y Wang, phường Ea Tam, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 1 năm

16/11/2021

6624106341

1.500.000

1024522501

Vietcombank

Tháng 2,3,4

3

Nguyễn Ninh Sơn

2411663322

30, đường 2B, thôn 5, xã Hòa Thuận, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 1 năm

26/11/2021

6616003891

1.500.000

106874640933

Vietinbank

Tháng 2,3,4

4

Đỗ Thị Mai Thi

241569261

hẻm 234 Phan Huy Chú, phường Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 1 năm

03/01/2022

6623634866

1.500.000

700020818136

Shinhan Bank

Tháng 2,3,4

5

Đỗ Trọng Tuấn

240956989

Thôn 1, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 3 năm

01/12/2021

6624429191

1.500.000

65110002944419

BIDV Bình Dương

Tháng 3,4,5

6

Nguyễn Đình Nam

240958032

Thôn 1, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 3 năm

01/12/2021

6622810778

1.500.000

5228205790079

Agribank Đắk Lắk

Tháng 3,4,5

7

Y Giang Ayun

241569261

Thôn 9, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 1 năm

01/12/2021

6622203463

500.000

0561000611635

Shinhan Bank

Tháng 4

 

Cộng

 

 

 

 

 

9.500.000

 

 

 

II. NGƯỜI LAO ĐỘNG QUAY TRỞ LẠI THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

STT

Họ và tên

Số CMND/ CCCD

Địa chỉ nhà thuê, nhà trọ

Hợp đồng lao động

Số sổ BHXH

Số tiền hỗ trợ tháng 4,5 (Đồng)

Tài khoản ngân hàng

Ghi chú

Loại hợp đồng

Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ

Số tài khoản

Tên ngân hàng

1

Phạm Thị Kim Cúc

241535822

Thôn 17, xã Hòa Khánh, TP. Buôn Ma Thuột

Xác định thời hạn 1 năm

01/4/2022

7516145317

2.000.000

0121000832069

Vietcombank

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

2.000.000

 

 

 

Tổng cộng I II: 11.500.000 (Mười một triệu, năm trăm ngàn đồng)