BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2011 |
VỀ VIỆC THANH TRA CÔNG TÁC IN SAO ĐỀ THI, COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 85/2006/NĐ-CP ngày 18/8/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi;
Căn cứ Thông tư số 05/2010/TT-BGDĐT ngày 24/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BGDĐT ngày 12/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thanh tra công tác in sao đề thi, coi thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2011 tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 2. Uỷ quyền cho 63 đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường dự bị đại học thành lập Đoàn thanh tra công tác in sao đề thi, coi thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2011, để thực hiện nhiệm vụ nêu tại Điều 1. Thời gian, địa điểm và số lượng cán bộ, giảng viên được cử theo sự điều động của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có danh sách kèm theo).
Đoàn thanh tra tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Trưởng Ban chỉ đạo thi các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường dự bị đại học, Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các Đoàn thanh tra có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN ĐƯỢC CỬ ĐI THANH TRA THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1834 /QĐ-BGDĐT, ngày 28/4/2011 của Bộ GD& ĐT)
STT | Địa điểm thanh tra | Đơn vị được cử đến thanh tra in sao đề thi, coi thi | |||||
|
| Tên | Địa chỉ | Trưởng đoàn | TTr in sao đề thi | TTr coi thi | Tổng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Bắc Giang | Trường Dự bị đại học dân tộc Trung ương | Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ | 1 | 1 | 8 | 10 |
2 | Bắc Kạn | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại học Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 7 | 9 |
3 | Bắc Ninh | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | Số 387 đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 7 | 9 |
4 | Cao Bằng | Trường Đại học Hà Nội | Km 9 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 8 | 10 |
5 | Điện Biên | Trường Đại học Ngoại thương | Số 91, Chùa Láng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 7 | 9 |
6 | Hà Giang | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Số 207, đường Giải Phóng, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 7 | 9 |
7 | Hà Nam | Trường Đại học Thương Mại | Đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 6 | 8 |
8 | TP Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội | Số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 13 | 15 |
9 | Hà Tĩnh | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Số 32 Lê Lợi, phường Phú Hội, thành phố Huế | 1 | 1 | 8 | 10 |
10 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 8 | 10 |
11 | TP Hải Phòng | Trường Đại học Hồng Đức | Số 307 Lê Lai, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa | 1 | 1 | 8 | 10 |
12 | Hoà Bình | Trường Đại học Tây Bắc | Tổ 2 phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | 1 | 1 | 8 | 10 |
13 | Hưng Yên | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Km 8 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 8 | 10 |
14 | Lai Châu | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | Trâu Quỳ, Gia Lâm, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 6 | 8 |
15 | Lạng Sơn | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên | Xã Tích Lương, thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 8 | 10 |
16 | Lào Cai | Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên | Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 8 | 10 |
17 | Nam Định | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh , thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 8 | 10 |
18 | Nghệ An | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 13 | 15 |
19 | Ninh Bình | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 7 | 9 |
20 | Phú Thọ | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 1 | 1 | 8 | 10 |
21 | Quảng Bình | Trường Đại học Vinh | Số 182, đường Lê Duẩn, TP Vinh, Nghệ An | 1 | 1 | 8 | 10 |
22 | Quảng Ninh | Trường Đại học Mỏ Địa chất | Đông Ngạc, Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 10 | 12 |
23 | Quảng Trị | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế | 1 | 1 | 8 | 10 |
24 | Sơn La | Trường Đại học Xây dựng | Số 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 8 | 10 |
25 | Thái Bình | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc | 1 | 1 | 8 | 10 |
26 | Thái Nguyên | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Số 1 đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 8 | 10 |
27 | Thanh Hoá | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Số 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 13 | 15 |
28 | Thừa Thiên-Huế | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | 1 | 1 | 8 | 10 |
29 | Tuyên Quang | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, Hưng Yên | 1 | 1 | 8 | 10 |
30 | Vĩnh Phúc | Trường Đại học Giao thông Vận tải | Láng Thượng, Đống Đa, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 8 | 10 |
31 | Yên Bái | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Số 360 Đê La Thành, thành phố Hà Nội | 1 | 1 | 8 | 10 |
1 | An Giang | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | Số 639 Nguyễn Trãi, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | Số 97, Võ Văn Tần, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
3 | Bạc Liêu | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Số 280, An Dương Vương, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
4 | Bến tre | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Số 01 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
5 | Bình Dương | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
6 | Bình Định | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Số 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | 1 | 1 | 8 | 10 |
7 | Bình Phước | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | Số 02, Nguyễn Tất Thành, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
8 | Bình Thuận | Trường Cao đẳng Công nghệ, Đại học Đà Nẵng | Số 48 Cao Thắng, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | 1 | 1 | 8 | 10 |
9 | Cà Mau | Trường Đại học Giao thông Vận tải, Cơ sở 2 | Số 7 Nguyễn Vĩnh Khiêm, phường Bến Nghé, quận I, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
10 | TP Cần Thơ | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM | Số 12 Đinh Tiên Hoàng, quận I, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
11 | TP Đà Nẵng | Trường Đại học Đà Lạt | Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, thành phố Đà Lạt | 1 | 1 | 6 | 8 |
12 | Đăk Lăk | Trường Đại học Quy Nhơn | Số 170, An Dương Vương, TP Quy Nhơn, Bình Định | 1 | 1 | 8 | 10 |
13 | Đăk Nông | Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin, Đại học Đà Nẵng | Số 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | 1 | 1 | 7 | 9 |
14 | Đông Nai | Trường Đại học Đồng Tháp | Số 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | 1 | 1 | 10 | 12 |
15 | Đồng Tháp | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
16 | Gia Lai | Trường Đại học Nha Trang | Số 2C Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Nha Trang | 1 | 1 | 8 | 10 |
17 | Hậu Giang | Trường Dự bị đại học Thành phố Hồ Chí Minh | Số 91 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 6 | 8 |
18 | TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh | Số 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 13 | 15 |
19 | Khánh Hoà | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | Số 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hoành Sơn, thành phố Đà Nẵng | 1 | 1 | 8 | 10 |
20 | Kiên Giang | Trường Đại học Cần Thơ | Số 211 đường 30/4, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1 | 1 | 6 | 8 |
21 | Kon Tum | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | Đường Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế | 1 | 1 | 8 | 10 |
22 | Lâm Đồng | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | Số 131Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | 1 | 1 | 8 | 10 |
23 | Long An | Trường Đại học Ngoại thương, Cơ sở 2 | Đ2 Bis Phan Xích Long, phường 3, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
24 | Ninh Thuận | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | Thôn Hòn Nghê, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang | 1 | 1 | 8 | 10 |
25 | Phú Yên | Trường Đại học Tây Nguyên | Số 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk | 1 | 1 | 8 | 10 |
26 | Quảng Nam | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế | 1 | 1 | 8 | 10 |
27 | Quảng Ngãi | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế | 1 | 1 | 8 | 10 |
28 | Sóc Trăng | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh | Số 182 Nguyễn Chí Thanh, phường 3, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
29 | Tây Ninh | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh | Số 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
30 | Tiền Giang | Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Số 12, Nguyễn Văn Bảo, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
31 | Trà Vinh | Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | Số 196 Pasteur, phường 6, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
32 | Vĩnh Long | Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh | Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 8 | 10 |
1. Thời gian thanh tra in sao đề thi: theo lịch làm việc của Hội đồng in sao đề thi của Sở GD&ĐT nơi đến thanh tra. 2. Thời gian thanh tra coi thi: từ ngày 31/5/2011 đến ngày 05/6/2011 3. Đoàn thanh tra tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thanh tra các Hội đồng coi thi của Sở GD&ĐT và của Cục Nhà trường, Bộ Tổng tham mưu-Bộ Quốc phòng đặt trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi đến thanh tra. 4. Các đơn vị tổ chức tập huấn nghiệp vụ thanh tra thi theo tài liệu Nghiệp vụ thanh tra thi tốt nghiệp THPT năm 2011 trên website của Bộ GD&ĐT. |
- 1 Thông tư 05/2010/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kèm theo Thông tư 04/2009/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 3198/QĐ-BGDĐT năm 2009 về việc thành lập đoàn thanh tra thi, giám sát công tác in sao đề thi, coi thi, chấm thi, phúc khảo kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4 Quyết định 41/2006/QĐ-BGDĐT về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Nghị định 85/2006/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Thanh tra giáo dục