CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 276/TTr-CP ngày 16/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-CTN ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch nước)
1. Phan Thế Dũng, sinh ngày 05/02/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Alexander str. 9552062 Aaden
Giới tính: Nam
2. Nguyễn Thị Hồng Yến, sinh ngày 07/02/1974 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Koblenz Muhlenasse 8
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Hữu Khanh, sinh ngày 10/11/1960 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Hiện trú tại: Cho-Hahn Strabe 16 41751 Viersen
Giới tính: Nam
4. Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 08/02/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Cho-Hahn Strabe 16 41751 Viersen
Giới tính: Nữ
5. Nguyễn Thiên Tuấn, sinh ngày 07/3/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Eichendorff Str 14, 64380 - Ropdorf
Giới tính: Nam
6. Phạm Minh Hoàng, sinh ngày 22/12/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Heink str.8, 04347 Leipzig
Giới tính: Nam
7. Đàm Thụy Kiều Nga, sinh ngày 10/6/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Tannenkamp str.29 26131 Oldenburg
Giới tính: Nữ
8. Lưu Tiến Thành, sinh ngày 14/4/2000 tại Đức
Hiện trú tại: Ostecappeln Deutschland
Giới tính: Nam
9. Lưu Tiến Đạt, sinh ngày 09/02/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Reuter str 32 49377 Vechta
Giới tính: Nam
10. Lê Bình Khâm, sinh ngày 03/01/1965 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Nierenhof 22 41466 Neuss
Giới tính: Nam
11. Lê Mai Khoa, sinh ngày 11/4/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Nierenhof 22 41466 Neuss
Giới tính: Nam
12. Lê Mai Linh, sinh ngày 20/7/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Nierenhof 22 41466 Neuss
Giới tính: Nữ
13. Nguyễn Thảo My, sinh ngày 21/02/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Garten str. 13a 89415 Lauingen/Donou
Giới tính: Nữ
14. Phùng Thúy Vân, sinh ngày 16/8/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Strabburger Allee 9 54295 Trier
Giới tính: Nữ
15. Nguyễn Kiều Mimi, sinh ngày 24/5/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Christian- Heibel Str. 17, 56422 Wirges
Giới tính: Nữ
16. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 17/11/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Linden Str 23/76770 Hatzenbuhl
Giới tính: Nam
17. Tạ Thị Diễm Hương, sinh ngày 31/12/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Paehchau str 02 12681 Berlin
Giới tính: Nữ
18. Tạ Thu Thảo, sinh ngày 13/11/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Paehchau str 02 12681 Berlin
Giới tính: Nữ
19. Thân Nguyễn Hoài Trúc, sinh ngày 27/02/1993 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Stein Hardenberg Str-146 22045 Hamburg
Giới tính: Nữ
20. Thân Nguyễn Trúc Quỳnh, sinh ngày 08/01/1997 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Stein Hardenberg Str-146 22045 Hamburg
Giới tính: Nữ
21. Đỗ Khánh An, sinh ngày 11/4/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Fahr str 102 63512 Hainburg
Giới tính: Nam
22. Nguyễn Kim Cúc, sinh ngày 11/12/1974 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 27 Kirchstrasse 57584 Wallmenrth
Giới tính: Nữ
23. Đào Thị Minh Tâm, sinh ngày 27/01/1969 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Gabelsbergen str 5-64380 Rossdorf
Giới tính: Nữ
24. Đặng Thị Tuyết Ngân, sinh ngày 16/02/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Gabelsbergen str 5-64380 Rossdorf
Giới tính: Nữ
25. Nguyễn Minh Tùng, sinh ngày 22/5/1982 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 70197 Stuttgart Gutenbergstr 91
Giới tính: Nam
26. Hồ Tuấn Đạt, sinh ngày 23/3/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Lange str 110 75236 Ersingen Kampflbach
Giới tính: Nam
27. Nguyễn Hữu Đức Long, sinh ngày 03/02/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Schaken Gasse 7, 54634 Bitburg
Giới tính: Nam
28. Lương Đức Tài Michael, sinh ngày 16/9/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Dieskan Str 6304229 Leizig
Giới tính: Nam
29. Lê Henry, sinh ngày 29/7/2002 tại Đức
Hiện trú tại: Kunreuthstr 32/8, 81249 Munchen
Giới tính: Nam
30. Lê Philip, sinh ngày 22/01/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Kunreuthstr 32/8, 81249 Munchen
Giới tính: Nam
31. Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 26/9/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Alfonsstr. 6, 85551 Kirchheim
Giới tính: Nữ
32. Lê Quỳnh Anh, sinh ngày 02/01/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Kuhbrucken 27, 21423 Winsen
Giới tính: Nữ
33. Lê Tommy Việt Anh, sinh ngày 29/7/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Kuhbrucken 27, 21423 Winsen
Giới tính: Nam
34. Nguyễn Đức Bình, sinh ngày 17/6/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Webrstrabe 11, 31582 Nierburgl Weser Deutschland
Giới tính: Nam
35. Hàn Isabella Thanh Thanh, sinh ngày 05/6/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Bahnhof Str. 33, 49356 Diepholz
Giới tính: Nữ
36. Bùi Sơn Anh, sinh ngày 31/10/1990 tại Séc
Hiện trú tại: Bleichstr. 64a, 67655 Kaiserslautern
Giới tính: Nam
37. Nguyễn Phi Long, sinh ngày 14/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Schaffeld 10, 21629 Neu Wulmstorf
Giới tính: Nam
38. Nguyễn Phi Hưng, sinh ngày 07/8/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Schaffeld 10, 21629 Neu Wulmstorf
Giới tính: Nam
39. Mai Trọng Nam, sinh ngày 23/12/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Nobel Str. 11, 51373 Leverkusen
Giới tính: Nam
40. Đinh Sơn Minh, sinh ngày 28/9/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Ulrich Str. 9, 87724 Ottobeuren
Giới tính: Nam
41. Nguyễn Minh Quân, sinh ngày 15/8/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Carl-Schurz Str. 5, 86156 Augsburg
Giới tính: Nam
42. Hoàng Lý Việt, sinh ngày 10/3/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Weinbergweg 8/2, 89075 Ulm
Giới tính: Nam
43. Nguyễn Đình Phan Peter, sinh ngày 30/8/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Salz Str. 56, 74076 Heilbronn
Giới tính: Nam
44. Vũ Thị Mai Anh, sinh ngày 18/4/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Haup Str.159, 76756 Bellheim
Giới tính: Nữ
45. Trần Lan Phương, sinh ngày 15/10/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Rotzeil Str. 28, 70794 Filderstadt
Giới tính: Nữ
46. Lưu Gia Ngọc Tiffany, sinh ngày 11/3/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Wietacker 14, 21406 Melbeck
Giới tính: Nữ
47. Vương Vương Hải Đức, sinh ngày 20/7/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Villkuhlenweg 8, 49377 Vechta
Giới tính: Nam
48. Vương Gia Hân, sinh ngày 26/11/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Villkuhlenweg 8, 49377 Vechta
Giới tính: Nữ
49. Trần Hoàng Tú, sinh ngày 10/12/1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Damm Str. 4, 35390 Gieben
Giới tính: Nam
50. Trần Ngọc Bích, sinh ngày 20/7/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Diez Str. 7, 35390 Gieben
Giới tính: Nữ
51. Trương Ngân Thủy, sinh ngày 06/3/1999 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Schlob Str. 2, 49186 Badiburg
Giới tính: Nữ
52. Hoàng Việt Đức, sinh ngày 24/9/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Torgauer Str. 40, 04315 Leipzig
Giới tính: Nam
53. Đặng Nghĩa Lâm, sinh ngày 19/7/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Wiesen Str. 48, 67655 Kaiserslautern
Giới tính: Nam
54. Đoàn Tùng Lâm, sinh ngày 02/6/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Heideweg 8, 53578 Windhagen
Giới tính: Nam
55. Đoàn Lê Minh Anh, sinh ngày 24/7/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Heideweg 8, 53578 Windhagen
Giới tính: Nữ
56. Đoàn Lê Khánh Tùng, sinh ngày 18/6/1996 Đức
Hiện trú tại: Heideweg 8, 53578 Windhagen
Giới tính: Nam
57. Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 01/11/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Schloss Str. 84, 60486 Frankfurt
Giới tính: Nam
58. Thang Anh Tú, sinh ngày 22/9/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Juri-Gagarin-Ring 22, 99084 Erfurt
Giới tính: Nam
59. Trần Bá Vinh, sinh ngày 16/11/1970 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gabriele-Munter Str. 27, 73760 Ostfilden
Giới tính: Nam
60. Nguyễn Minh Khôi, sinh ngày 23/9/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Hildesheimer Str. 109, 30173 Hannover
Giới tính: Nam
61. Đặng Thị Thu Thủy, sinh ngày 19/7/1970 tại Nam Định
Hiện trú tại: Bahnstr. 11, 45257 Essen
Giới tính: Nữ
62. Nguyễn Trà Giang, sinh ngày 10/01/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Bleichewiese 3, 37581 Badgandersheim
Giới tính: Nữ
63. Lành Thị Thảo, sinh ngày 06/12/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Lindensto41 36037 Fulda
Giới tính: Nữ
64. Phạm Quỳnh Trang, sinh ngày 01/11/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Teichsheide 13, 33609 Bielefeld
Giới tính: Nữ
65. Lê Mỹ Linh, sinh ngày 03/3/2002 tại Đức
Hiện trú tại: Rheinstr 31, 56235 Ransback- Baumbach
Giới tính: Nữ
66. Trân Hoàng Thanh Vân, sinh ngày 15/4/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Tannenweg 3, 26203 Wardenburg
Giới tính: Nữ
67. Trần Đức Huy, sinh ngày 25/7/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Tannenweg 3, 26203 Wardenburg
Giới tính: Nam
68. Ngô Hoàng Huy, sinh ngày 03/6/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Freiimfelder str.35, 06112 Halle (Salle)
Giới tính: Nam
69. Lê Thảo My, sinh ngày 12/11/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Berekhusenstr.48, 30625 Hannover
Giới tính: Nữ
70. Lê Hà My, sinh ngày 04/9/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Berekhusenstr.48, 30625 Hannover
Giới tính: Nữ
71. Nguyễn Minh Phương, sinh ngày 27/02/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Goethe str.41, 22880 Wedel
Giới tính: Nữ
72. Dương Thị Huyền Trang, sinh ngày 16/12/1989 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Marktplatz 17, 66571 Eppelborn
Giới tính: Nữ
73. Phương Đình Tuấn, sinh ngày 02/02/1965 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Unterstadt Str.34, 88709 Merrsburg
Giới tính: Nam
74. Ngô Phương Mai, sinh ngày 15/4/1963 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Unterstadt Str.34, 88709 Merrsburg
Giới tính: Nữ
75. Phương Việt Tùng, sinh ngày 02/10/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Unterstadt Str.34, 88709 Merrsburg
Giới tính: Nữ
76. Nguyễn Thế Minh, sinh ngày 02/11/1990 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Unterstadt Str.34, 88709 Merrsburg
Giới tính: Nam
77. Lâm Thành Sơn, sinh ngày 17/10/2003 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Hirzbach Str.40, 66557 Illigen
Giới tính: Nam
78. Nguyễn Trà Giang, sinh ngày 10/01/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Bleichewiese 3, 37581 Badgandersheim
Giới tính: Nữ
- 1 Quyết định 418/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 104/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 74/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2073/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 6 Quyết định 134/2003/QĐ-CTN về việc cho thôi Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 130/2003/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 612/2002/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 10 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 418/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 104/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 74/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2073/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 134/2003/QĐ-CTN về việc cho thôi Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 130/2003/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 612/2002/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành