ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/ 8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2421/TTr-SVHTTDL ngày 02/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo Danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực du lịch | ||||||
1 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
| 100.000 đồng/ thẻ (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 5/5/2020 có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020).
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo QĐ số 1676/QĐ-UBND ngày 23/8/2018) | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua mạng internet trên cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.phuyen.gov.vn | 325.000đồng/ thẻ (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 5/5/2020 có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | ||
3 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo QĐ số 1676/QĐ-UBND ngày 23/8/2018) | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua mạng internet trên cổng dịch vụ công trực tuyến http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | 325.000đồng/ thẻ (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 5/5/2020 có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020).
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
5 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 325.000 đồng/ thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 100.000 đồng/ thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 5/5/2020 có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | |||
6 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua mạng internet trên cổng dịch vụ công trực tuyến http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | 1.500.000 đồng/ giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 5/5/2020 có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020).
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
| 750.000 đồng/ giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 5/5/2020 có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020). | ||
8 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
| 1.000.000 đồng/ giấy phép (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 5/5/2020 có hiệu lực kể từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020).*
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020.
| Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo QĐ số 1676/QĐ-UBND ngày 23/8/2018) | 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
| |||
10 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo QĐ số 1676/QĐ-UBND ngày 23/8/2018) | ||||
11 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo QĐ số 1676/QĐ-UBND ngày 23/8/2018) | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
| 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua mạng internet trên cổng dịch vụ công trực tuyến http:// dichvucong.phuyen.gov.vn |
- 1 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2527/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh hóa
- 4 Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh hóa
- 3 Quyết định 2527/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang và của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 7 Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre