- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Thủy lợi 2017
- 3 Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, biện pháp tưới tiêu và dự toán kinh phí trợ giá cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn năm 2018-2020 của đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1840/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI TIÊU HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 09/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Tổng số công trình đề nghị hỗ trợ: 2.888 công trình.
2. Tổng diện tích tưới tiêu đề nghị hỗ trợ: 41.799,204 ha (tưới bằng trọng lực: 38.765,340 ha; tưới bằng động lực: 3.033,864 ha).
Trong đó:
- Diện tích tưới lúa vụ xuân | : 17.675,291 ha |
- Diện tích tưới lúa vụ mùa | : 19.156,303 ha |
- Diện tích rau màu | : 4.326,247 ha |
- Diện tích cây ăn quả | : 383,970 ha |
- Diện tích nuôi trồng thủy sản | : 257,393 ha |
(Chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2.
1. Diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 được duyệt tại
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang, Trưởng Ban quản lý công trình thuỷ lợi liên xã, xã, hợp tác xã nông lâm nghiệp chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác của số liệu diện tích, biện pháp phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp năm 2022 theo đề nghị phê duyệt tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 09/11/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố kiểm tra, giám sát các Ban quản lý công trình thuỷ lợi trong việc phục vụ tưới nước, tiêu nước, cấp nước và lập dự toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang; Trưởng Ban quản lý công trình thủy lợi liên xã, xã, hợp tác xã nông lâm nghiệp và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên công trình | Số công trình | Diện tích đề nghị hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 (ha) | ||||||||||||||||
Tổng diện tích | Trong đó: | ||||||||||||||||||
Cộng | Trọng lực | Động lực | Lúa vụ xuân | Lúa vụ mùa | Rau màu vụ xuân | Rau màu vụ mùa | Rau màu vụ 3 | Cây ăn quả | Cấp nước thuỷ sản | ||||||||||
Trọng lực | Động lực | Trọng lực | Động lực | Trọng lực | Động lực | Trọng lực | Động lực | Trọng lực | Động lực | Trọng lực | Động lực | Trọng lực | Động lực | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| Tổng cộng | 2.888 | 41.799,204 | 38.765,340 | 3.033,864 | 16.417,929 | 1.257,362 | 17.849,297 | 1.307,007 | 397,257 | 175,560 | 72,204 | 117,893 | 3.399,442 | 163,890 | 381,258 | 2,713 | 247,954 | 9,439 |
1 | Huyện Lâm Bình | 189 | 4.141,138 | 4.084,798 | 56,340 | 1.441,521 | 24,379 | 1.973,524 | 28,471 | 248,763 |
|
|
| 366,324 | 1,830 |
|
| 54,667 | 1,660 |
2 | Huyện Na Hang | 365 | 1.955,978 | 1.955,978 |
| 660,146 |
| 1.144,654 |
| 20,236 |
|
|
| 128,766 |
|
|
| 2,177 |
|
3 | Huyện Chiêm Hóa | 649 | 8.603,287 | 8.506,925 | 96,362 | 3.212,088 | 34,791 | 3.347,701 | 34,791 | 46,061 |
| 2,301 |
| 1.843,790 | 26,780 |
|
| 54,984 |
|
4 | Huyện Hàm Yên | 543 | 6.061,850 | 5.806,725 | 255,125 | 2.338,038 | 108,197 | 2.387,223 | 108,197 | 3,626 |
| 3,626 |
| 711,204 | 38,405 | 326,741 |
| 36,266 | 0,326 |
5 | Huyện Sơn Dương | 422 | 10.311,412 | 8.955,021 | 1.356,391 | 4.281,313 | 566,657 | 4.323,446 | 603,333 | 69,457 | 102,242 | 61,198 | 45,340 | 192,878 | 35,400 |
|
| 26,731 | 3,418 |
| Tưới tiêu 1 cấp | 421 | 10.205,251 | 8.955,021 | 1.250,230 | 4.281,313 | 513,577 | 4.323,446 | 550,253 | 69,457 | 102,242 | 61,198 | 45,340 | 192,878 | 35,400 |
|
| 26,731 | 3,418 |
| Tưới tiêu 2 cấp | 1 | 106,161 |
| 106,161 |
| 53,080 |
| 53,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Yên Sơn | 617 | 6.694,775 | 6.236,031 | 458,744 | 3.000,357 | 221,014 | 3.065,837 | 225,638 | 0,331 |
|
|
| 82,519 | 9,380 | 54,516 | 2,713 | 32,471 |
|
7 | Thành phố Tuyên Quang | 100 | 2.733,627 | 1.922,725 | 810,902 | 888,764 | 302,323 | 1.007,937 | 306,577 | 0,795 | 73,318 | 0,410 | 72,553 | 24,089 | 52,095 |
|
| 0,731 | 4,036 |
| Tưới tiêu 1 cấp | 99 | 2.714,977 | 1.922,725 | 792,252 | 888,764 | 293,766 | 1.007,937 | 296,484 | 0,795 | 73,318 | 0,410 | 72,553 | 24,089 | 52,095 |
|
| 0,731 | 4,036 |
| Tưới tiêu 2 cấp | 1 | 18,651 |
| 18,651 |
| 8,558 |
| 10,093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | BQLKT CTTLTuyên Quang | 3 | 1.297,137 | 1.297,137 |
| 595,703 |
| 598,976 |
| 7,988 |
| 4,669 |
| 49,873 |
|
|
| 39,928 |
|
- 1 Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, biện pháp tưới tiêu và dự toán kinh phí trợ giá cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn năm 2018-2020 của đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn