ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1842/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (58 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Áp dụng tại huyện | Áp dụng tại thành phố |
I. HỘ TỊCH (17 thủ tục) | |||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x |
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam | x | x |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x | x |
4 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | x | x |
5 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài | x | x |
6 | Đăng ký Giám hộ cử có yếu tố nước ngoài | x | x |
7 | Đăng ký Giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài | x | x |
8 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | x | x |
9 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x | x |
10 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên | x | x |
11 | Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | x | x |
12 | Xác định lại dân tộc | x | x |
13 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x |
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x |
15 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x |
16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x |
17 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x | x |
II. CHỨNG THỰC (12 thủ tục) | |||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | x |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x | x |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x | x |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x | x |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x | x |
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x | x |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | x |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x | x |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x | x |
10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x | x |
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | x | x |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x | x |
III. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (12 thủ tục) | |||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | x | x |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | x | x |
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | x | x |
4 | Thủ tục trả lại tài sản trong hoạt động quản lý hành chính | x | x |
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | x | x |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | x | x |
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | x | x |
8 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | x | x |
9 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | x | x |
10 | Thủ tục trả lại tài sản trong hoạt động thi hành án dân sự | x | x |
11 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | x | x |
12 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự | x | x |
IV. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 thủ tục) | |||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | x | x |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | x | x |
V. HOÀ GIẢI CƠ SỞ (01 thủ tục) | |||
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | x | x |
VI. GIAO DỊCH ĐẢM BẢO (14 thủ tục) | |||
1 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | x | x |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | x | x |
3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | x | x |
4 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai | x | x |
5 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | x | x |
6 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | x | x |
7 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | x | x |
8 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | x | x |
9 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | x | x |
10 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | x | x |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | x | x |
12 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | x | x |
13 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | x | x |
14 | Xóa đăng ký thế chấp | x | x |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1 Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam