ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1844/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg ngày 07/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Thông tư 01/2014/TTLT-UBDT-BTC ngày 10/01/2014 của Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài chính Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Xét đề nghị của UBND các huyện An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Phù Cát, Hoài Ân, Tây Sơn và Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 169/TTr-BDT ngày 26/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ gồm 121 người (Một trăm hai mươi mốt người).
(Có danh sách cụ thể kèm theo)
Điều 2. Các ông (bà) có tên kèm theo Quyết định này được hưởng các chế độ, chính sách quy định tại Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 và Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Huyện/xã/NCUT | Tổng số | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Nơi cư trú | Thành phần người có uy tín | Ghi chú | |||||||||
Nam | Nữ | Già Làng | Trưởng dòng họ, tộc trưởng | Trưởng thôn, bản và tương đương | Cán bộ nghỉ hưu | Sư sãi, chức sắc tôn giáo | Thầy mo, thầy cúng, thầy lang, bà bóng | Nhà giáo, thầy thuốc, nhân sĩ | Người sản xuất, kinh doanh giỏi | Thành phần khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng số toàn tỉnh | 121 |
| 117 |
| 4 |
| 70 |
| 4 | 21 |
|
|
| 1 | 25 |
|
I | HUYỆN VĨNH THẠNH | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Xã Vĩnh Sơn | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Chương |
| 1938 | X |
| Bana | Làng K8 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Hồng Rức |
| 1943 | X |
| Bana | Làng K4 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh HNhun |
| 1948 | X |
| Bana | Làng K3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Húy |
| 1955 | X |
| Bana | Làng K2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Xã Vĩnh Kim | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Trăm |
| 1952 | X |
| Bana | Làng 03 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Giêng |
| 1956 | X |
| Bana | Đăk Tra | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Dế |
| 1948 | X |
| Bana | Kông Trú | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Truôn |
| 1950 | X |
| Bana | Làng 05 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đinh Dớt |
| 1950 | X |
| Bana | Làng K6 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đinh Ly |
| 1959 | X |
| Bana | Làng 02 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
| 3. Xã Vĩnh Thuận | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Khôi |
| 1944 | X |
| Bana | Làng 1 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Thị Hới |
| 1934 |
| X | Bana | Làng 2 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Vất |
| 1951 | X |
| Bana | Làng 3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh HLing |
| 1946 | X |
| Bana | Làng 4 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
5 | Đinh Siêng |
| 1944 | X |
| Bana | Làng 5 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
6 | Đinh Gleng |
| 1950 | X |
| Bana | Làng 6 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đinh Ngọc Tim |
| 1943 | X |
| Bana | Làng 7 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
8 | Đinh Gưn |
| 1941 | X |
| Bana | Làng 8 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4. Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh KLít |
| 1950 | X |
| Bana | Làng Tà Lét | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Linh |
| 1933 | X |
| Bana | Làng Hà Ri | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Khuôi |
| 1950 | X |
| Bana | Thạnh Quang | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5. Xã Vĩnh Thịnh | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Tuyên |
| 1944 | X |
| Bana | Làng M3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Đớt |
| 1959 | X |
| Bana | Làng M2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6. Thị trấn Vĩnh Thạnh | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Phil |
| 1940 | X |
| Bana | Làng Klót Bok |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Chuyên |
| 1940 | X |
| Bana | Làng Hà Rơn | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Võ Đình Lao |
| 1940 | X |
| Bana | Thôn Định An |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
| 7. Xã Vĩnh Hòa | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Beng |
| 1951 | X |
| Bana | Làng M6 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Minh Lua |
| 1969 | X |
| Bana | Làng M10 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh A Noong |
| 1936 | X |
| Bana | Làng M9 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8. Xã Vĩnh Hảo | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Yinh |
| 1931 | X |
| Bana | Thôn Tà Điêk | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN AN LÃO | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn An Lão | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Bua |
| 1935 | X |
| Hre | Thôn 2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Quý |
| 1945 | X |
| Hre | Thôn 7 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Thị Minh Kết |
| 1949 |
| X | Hre | Thôn 9 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Văn Ru |
| 1948 | X |
| Hre | Thôn Gò Bùi | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Xã An Tân | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Gôn |
| 1943 | X |
| Hre | Thôn Gò Đồn |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
| 3. Xã An Trung | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Luông |
| 1950 | X |
| Hre | Thôn 1 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Chép |
| 1954 | X |
| Hre | Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
3 | Đinh Văn Ló |
| 1952 | X |
| Hre | Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
4 | Đinh Văn Bom |
| 1974 | X |
| Hre | Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
5 | Đinh Văn Luỡi |
| 1958 | X |
| Hre | Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
6 | Đinh Văn Ớ |
| 1977 | X |
| Hre | Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
7 | Đinh Văn Véa |
| 1959 | X |
| Hre | Thôn Manggheng |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
| 4. Xã An Hưng | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Dinh |
| 1950 | X |
| Hre | Thôn 1 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Xuân Bền |
| 1948 | X |
| Hre | Thôn 2 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Nu |
| 1960 | X |
| Hre | Thôn 3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Văn Ranh |
| 1940 | X |
| Hre | Thôn 4 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đinh Văn Rút |
| 1948 | X |
| Hre | Thôn 5 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5. Xã An Dũng | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Ngai |
| 1947 | X |
| Hre | Thôn 1 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Tất |
| 1963 | X |
| Hre | Thôn 2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Theng |
| 1953 | X |
| Hre | Thôn 3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Văn Phan |
| 1953 | X |
| Hre | Thôn 4 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6. Xã An Vinh | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Teo |
| 1963 | X |
| Hre | Thôn 1 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Nghĩa |
| 1940 | X |
| Hre | Thôn 2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Nhúp |
| 1942 | X |
| Hre | Thôn 3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Văn Nghiễu |
| 1948 | X |
| Hre | Thôn 4 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đinh Văn Dét |
| 1954 | X |
| Hre | Thôn 5 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đinh Văn Vải |
| 1947 | X |
| Hre | Thôn 6 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đinh Văn Cốc |
| 1950 | X |
| Hre | Thôn 7 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7. Xã An Quang | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Xuân Ri |
| 1958 | X |
| Hre | Thôn 2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Rút |
| 1957 | X |
| Hre | Thôn 3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Trinh |
| 1944 | X |
| Hre | Thôn 4 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Xuân Tiến |
| 1951 | X |
| Hre | Thôn 5 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đinh Văn Nê |
|
| X |
| Hre | Thôn 6 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8. Xã An Nghĩa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Nhea |
| 1984 | X |
| Bana | Thôn 1 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Nhiên |
| 1965 | X |
| Bana | Thôn 2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Lã |
| 1961 | X |
| Hre | Thôn 3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Văn Trường |
| 1949 | X |
| Bana | Thôn 4 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đinh Văn Núi |
| 1962 | X |
| Bana | Thôn 5 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9. Xã An Toàn | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Ôi |
| 1944 | X |
| Bana | Thôn 1 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Nao |
| 1955 | X |
| Bana | Thôn 2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Tỉnh |
| 1947 | X |
| Bana | Thôn 3 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN VÂN CANH | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Xã Canh Hòa | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thanh Văn Đỉnh |
| 1945 | X |
| Chăm | Canh Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
2 | Lơ O Đời |
| 1947 | X |
| Bana | Canh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
3 | Đinh Văn Tia |
| 1954 | X |
| Bana | Canh Lãnh | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Xã Canh Thuận | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Thuyền |
| 1959 | X |
| Bana | Làng Kà Te |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
2 | Đoàn Văn Đây |
| 1945 | X |
| Bana | Làng Hà Văn Trên |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
3 | Rah Lan Đênh |
| 1974 | X |
| Bana | Làng Kà Bưng |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
4 | Đinh Văn Tầm |
| 1954 | X |
| Bana | Làng Hà Văn Dưới |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
5 | Mang Út |
| 1948 | X |
| Chăm | Làng Hà Lũy |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
6 | Hoàng Bình Châu |
| 1959 | X |
| Chăm | Làng Hòn Mẽ |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
7 | Rah Lan Thơm |
| 1925 | X |
| Chăm | Làng Kà Xim | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3. Xã Canh Liên | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Khum |
| 1948 | X |
| Bana | Hà Giao |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
2 | Đinh Thành Nhanh |
| 1958 | X |
| Bana | Kà Bưng |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
3 | Đinh Văn Mớt |
| 1958 | X |
| Bana | Kà Nâu |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
4 | Đinh Văn Tập |
| 1957 | X |
| Bana | Kà Bông |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
5 | Đinh Văn Tú |
| 1958 | X |
| Bana | Làng Cát |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
6 | Đinh Thị Chín |
| 1932 |
| X | Bana | Canh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
7 | Đinh Văn Nhất |
| 1970 | X |
| Bana | Làng Chồm |
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đinh Văn Thành |
| 1945 | X |
| Bana | Kon lót |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
| 4. Xã Canh Hiệp | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Danh Lá |
| 1939 | X |
| Chăm | Canh Giao |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
2 | Đoàn Phương Đạn |
| 1956 | X |
| Chăm | Suối Đá |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
3 | Đặng Minh Chùa |
| 1953 | X |
| Chăm | Hiệp Hưng |
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đoàn Văn Đọa |
| 1945 | X |
| Chăm | Hiệp Tiến | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5. Thị trấn Vân Canh | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Văn Quế |
| 1945 | X |
| Chăm | Hiệp Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
2 | Lê Văn Ru |
| 1937 | X |
| Chăm | Hiệp Hội | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguyễn Thanh Bình |
| 1959 | X |
| Bana | Hiệp Giao |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
4 | Nguyễn Văn Nghiệp |
| 1942 | X |
| Bana | Đắk Đâm |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
5 | Ka So Dộp |
| 1941 | X |
| Chăm | Suối Mây | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Chiều |
| 1955 | X |
| Chăm | Canh Tân |
|
|
|
|
|
|
| X |
|
|
IV | HUYỆN HOÀI ÂN | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Xã Bok Tới | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Sinh |
| 1936 | X |
| Bana | Thôn T2 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Bók Húy |
| 1938 | X |
| Bana | Thôn T5 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Lin |
| 1954 | X |
| Bana | Thôn T1 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
4 | Đinh Văn Phớt |
| 1950 | X |
| Bana | Thôn T4 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
5 | Đinh Văn Ớp |
| 1957 | X |
| Bana | Thôn T6 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
| 2. Xã Ân Sơn | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Nải |
| 1940 | X |
| Hre | Thôn 1 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Thị Mô Nít |
| 1958 |
| X | Hre | Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
| 3. Xã ĐăkMang | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Bók Tú |
| 1940 | X |
| Bana | Thôn 06 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Xuân Hảo |
| 1933 | X |
| Bana | Thôn 010 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Bá Ngớt |
| 1930 | X |
| Bana | Thôn 011 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Bók Dự |
| 1957 | X |
| Bana | Thôn T6 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
| 4. Xã Ân Mỹ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Ve |
| 1956 | X |
| Hre | Thôn Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
| 5. Xã Ân Tường Đông | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Nhon |
| 1957 | X |
| Hre | Thôn Thạch Long 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
VI | Huyện Tây Sơn | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Xã Vĩnh An | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Tôn (Đinh Tru) |
| 1943 | X |
| Bana | Làng Giang | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đinh Đen |
| 1951 | X |
| Bana | Làng Giọt 1 |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Ty |
| 1937 | X |
| Bana | Làng Giọt 2 | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đinh Bình |
| 1949 | X |
| Bana | Làng Kon Mon | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đinh Prép |
| 1942 | X |
| Bana | Làng Xà Tang | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Xã Bình Tân | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Cao |
| 1965 | X |
| Bana | Làng M6 |
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
| 3. Xã Tây Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Thành |
| 1956 | X |
| Bana | Làng Cam |
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN PHÙ CÁT | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Xã Cát Lâm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Văn Miên |
| 1959 | X |
| Bana | Đại Khoan | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Xã Cát Sơn | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Nhung |
| 1952 | X |
| Bana | Thạch Bàn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
| X |
|
- 1 Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1845/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014
- 4 Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 56/2013/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1845/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014