ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1846/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 17 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc công bỐ thỦ tỤc hành chính đẶc thù thuỘc thẨm quyỀn giẢi quyẾt cỦa SỞ NgoẠi vỤ tỈnh TiỀn Giang
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đặc thù (03 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Hoạt động đối ngoại Nhà nước; Lĩnh vực Công tác lãnh sự).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 17 tháng 07 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Hoạt động đối ngoại Nhà nước | |
1 | Xét, cho phép và quản lý các đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh |
2 | Xét, cho phép và quản lý các đoàn khách, cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh (đối với các đoàn, cá nhân nước ngoài đến thực hiện các hoạt động của dự án viện trợ phi chính phủ, các dự án hợp tác nghiên cứu khoa học đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và các dự án ODA đã được Chính phủ hoặc bộ, ngành Trung ương phê duyệt; các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến tiếp xúc, quan hệ với cơ quan giải quyết các thủ tục về đầu tư tại tỉnh Tiền Giang) |
II. Lĩnh vực Công tác lãnh sự | |
1 | Xét, cho phép doanh nhân trên địa bàn tỉnh sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
I. Lĩnh vực Hoạt động đối ngoại Nhà nước
1. Xét, cho phép và quản lý các đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ Tiền Giang. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp hoặc gửi theo địa chỉ người nộp qua đường bưu điện. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc qua điện thoại để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3: Kết quả sẽ được chuyển đến các cơ quan, đơn vị hoặc nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ Tiền Giang. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07h00 - 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ, Tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của cơ quan xin phép tiếp đoàn. Nội dung văn bản phải gồm các nội dung: Tên, quốc tịch của tổ chức, cá nhân nước ngoài; mục đích, nội dung làm việc; thời gian, địa điểm làm việc; số lượng thành viên, kinh phí tiếp và làm việc với đoàn. - Các văn bản thẩm định thuộc các lĩnh vực có liên quan của các cơ quan chức năng (nếu có). - Bản photo văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài đề nghị đến làm việc tại Tiền Giang hoặc văn bản thể hiện việc các cơ quan trong nước mời hoặc giới thiệu đoàn đến tỉnh làm việc. b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | * Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cho phép các đoàn nước ngoài đến tỉnh làm việc: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với hồ sơ cần xác minh, tham khảo ý kiến của các cơ quan liên quan: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. * Trường hợp Giám đốc Sở Ngoại vụ quyết định việc cho phép các đoàn nước ngoài đến tỉnh làm việc: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với hồ sơ cần xác minh, tham khảo ý kiến của các cơ quan liên quan: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang. c) Cơ quan phối hợp: các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị. |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
8 | Phí, lệ phí | Không |
9 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | Công văn chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đề nghị tiếp đoàn nước ngoài đến làm việc |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định về xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
2. Xét duyệt, cho phép và quản lý các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh (đối với các đoàn, cá nhân nước ngoài đến thực hiện các hoạt động của dự án viện trợ phi chính phủ, các dự án hợp tác nghiên cứu khoa học đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và các dự án ODA đã được Chính phủ hoặc bộ, ngành Trung ương phê duyệt; các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến tiếp xúc, quan hệ với cơ quan giải quyết các thủ tục về đầu tư tại tỉnh Tiền Giang)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh Tiền Giang. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp hoặc gửi theo địa chỉ người nộp qua đường bưu điện. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc qua điện thoại để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh Tiền Giang hoặc qua bưu điện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của cơ quan xin phép tiếp đoàn. Nội dung văn bản phải gồm các nội dung: Tên, quốc tịch của tổ chức, cá nhân nước ngoài; mục đích, nội dung làm việc; thời gian, địa điểm làm việc; số lượng thành viên, kinh phí tiếp và làm việc với đoàn. - Các văn bản thẩm định thuộc các lĩnh vực có liên quan của các cơ quan chức năng (nếu có). - Bản photo văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài đề nghị đến làm việc tại Tiền Giang hoặc văn bản thể hiện việc các cơ quan trong nước mời hoặc giới thiệu đoàn đến tỉnh làm việc. b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh c) Cơ quan phối hợp: các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị. |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
8 | Phí, lệ phí | Không |
9 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | Công văn chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đề nghị tiếp đoàn nước ngoài đến làm việc. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định về xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
II. Lĩnh vực Công tác lãnh sự
1. Xét, cho phép doanh nhân trên địa bàn tỉnh sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ Tiền Giang. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ Tiền Giang. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07h đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ, tết nghỉ) |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC của doanh nghiệp (mẫu kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND); - Xuất trình hộ chiếu còn giá trị do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (bản chính, để đối chiếu); - Xuất trình giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đầu tư (bản chính, để đối chiếu); - Bản photo quyết định bổ nhiệm chức vụ hoặc văn bản chứng minh chức vụ, vị trí công tác của doanh nhân xin sử dụng thẻ ABTC (kèm bản chính để đối chiếu); - Bản photo các hợp đồng kinh tế, thương mại, các dự án đầu tư, các hợp đồng dịch vụ (nếu có) hoặc giấy xác nhận kim ngạch xuất nhập khẩu của doanh nghiệp (do các cơ quan quản lý báo cáo thống kê xác nhận) chứng minh năng lực sản xuất kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ của doanh nghiệp, khả năng hợp tác hoặc việc thực hiện hạn ngạch xuất nhập khẩu của doanh nghiệp (có giá trị từ 01 triệu USD/năm trở lên) với đối tác các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên thuộc APEC không quá 01 năm tính đến thời điểm xin cấp thẻ tham gia chương trình ABTC (các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt được chứng thực hoặc xác nhận của cơ quan có chức năng dịch thuật). b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ cần ý kiến xác minh của Công an thì thời gian giải quyết là 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang. c) Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Bảo hiểm xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Công Thương, Ban Quản lý các Khu Công nghiệp... |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC của doanh nghiệp (mẫu kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND); |
8 | Phí, lệ phí | Không. |
9 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định hành chính. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Điều kiện xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC: a) Có hộ chiếu phổ thông còn thời hạn ít nhất 03 năm kể từ ngày nộp hồ sơ đề nghị được sử dụng thẻ ABTC; không thuộc trường hợp chưa được cấp thẻ ABTC, chưa được xuất cảnh theo quy định tại Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg; b) Có nhu cầu đi lại thường xuyên, ngắn hạn tới các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên APEC để ký kết, thực hiện các cam kết kinh doanh trong khu vực; c) Doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp đã có thời gian hoạt động từ 06 tháng trở lên, thể hiện bằng hợp đồng lao động, quyết định bổ nhiệm chức vụ; d) Doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp chấp hành nghiêm pháp luật về thương mại, thuế, hải quan, lao động và bảo hiểm xã hội. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/2/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC; - Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC; - Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 của Bộ Công an về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC; - Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ công chức viên chức trên địa bàn tỉnh sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC; - Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số điều của Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mẫu Văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC của doanh nghiệp
(Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tên Đơn vị:………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. / …… | Tiền Giang, ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh.
I. Doanh nghiệp đề nghị xét cho phép sử dụng thẻ ABTC:
1. Tên doanh nghiệp:
.....................................................................................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số ………… ngày cấp…………….nơi cấp ……………………………..
3. Mã số thuế:
.....................................................................................................................................
4. Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên………………………chức vụ……………….
6.- Điện thoại:……………..
- Fax :………………………
- Email:…………………….
7. Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/ Ngành nghề kinh doanh chính
.....................................................................................................................................
8. Về năng lực sản xuất kinh doanh, khả năng hợp tác với đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC và việc thực hiện hạn ngạch xuất nhập khẩu của doanh nghiệp với đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Doanh nghiệp có nhu cầu đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực hiện các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ với các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC.
II. Đề nghị xét cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân:
1. Họ và tên:……………………………………….. nam / nữ:…………..
2. Chức vụ:....................................................................................................................
3. Hộ chiếu số …………………………… ngày cấp ………………….nơi cấp …………….. ngày hết hạn…………………
III. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao có chứng thực)
1. ……………………….
2. ……………………….
3. ……………………….
4. ……………………….
Sau khi đọc và hiểu rõ các quy định của Quy chế về xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số /2012/QĐ-UBND ngày ... tháng .... năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin kê khai và cam kết chấp hành nghiêm chỉnh luật pháp và các quy định của Nhà nước Việt Nam cũng như của các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC áp dụng đối với người mang thẻ ABTC.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
- 1 Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 9 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang