ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1846/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh Bình Định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND này 17/9/2014 của UBND tỉnh quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 23 /TTr-STTTT ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định theo các Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 26/3/2018, Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 20/3/2015, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
5 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
6 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
7 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
8 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành đã được công bố theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử bãi bỏ theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
1 | T-BDI-282164-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
2 | T-BDI-282167-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | T-BDI-282168-TT | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành bãi bỏ theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
1 | T-BDI-282201-TT | Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành đã được công bố theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý |
A | Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||
1 | T-BDI-282159-TT | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
2 | T-BDI-282160-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | T-BDI-282161-TT | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | T-BDI-282162-TT | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
5 | T-BDI-282164-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
6 | T-BDI-282165-TT | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
7 | T-BDI-282166-TT | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
8 | T-BDI-282167-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
9 | T-BDI-282168-TT | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
10 | T-BDI-282169-TT | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
11 | T-BDI-282170-TT | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
12 | T-BDI-282171-TT | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
B | Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||
1 | T-BDI-282197-TT | Cấp giấy phép hoạt động in | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2 | T-BDI-282198-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
3 | T-BDI-282199-TT | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
4 | T-BDI-282200-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
5 | T-BDI-282201-TT | Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài | Xuất bản, In và Phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
6 | T-BDI-282202-TT | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
7 | T-BDI-282203-TT | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
C | Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||
1 | T-BDI-282154-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
2 | T-BDI-282155-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
3 | T-BDI-282156-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý |
A | Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||
1 | T-BDI-282204-TT | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
2 | T-BDI-282205-TT | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản, in, phát hành | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
B | Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||
1 | T-BDI-282153-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
- 1 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức Sao y bản chính.
- 2 Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2015 công bố 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông Tin và Truyền Thông
- 3 Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2015 công bố 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5 Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6 Quyết định 61/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị