ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1846/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1106/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục. (BGD-KHA-285341) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. (BGD-KHA-285342) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. (BGD-KHA-285345) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông. (BGD-KHA-285343) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
5 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. (BGD-KHA-285360) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
6 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. (BGD-KHA-285361) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. (BGD-KHA-285364) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
8 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên. (BGD-KHA-285362) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
9 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục. (BGD-KHA-285392) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
10 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú. (BGD-KHA-285339) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ the; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
11 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. (BGD-KHA-285355) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
12 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. (BGD-KHA-285358) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
13 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. (BGD-KHA-285356) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
14 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. (BGD-KHA-285366) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
15 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại. (BGD-KHA-285369) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
16 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. (BGD-KHA-285329) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp sư phạm do Chủ tịch UBND tỉnh thành lập: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
17 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm. (BGD-KHA-285330) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp sư phạm do Chủ tịch UBND tỉnh thành lập: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
18 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. (BGD-KHA-285334) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. (BGD-KHA-285332) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
20 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. (BGD-KHA-285333) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
21 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. (BGD-KHA-285335) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định do Chủ tịch UBND tỉnh thành lập: 05 ngày làm việc. UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
22 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông. (BGD-KHA-285359) | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. (BGD-KHA-285326) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
24 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. (BGD-KHA-285327) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
25 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại. (BGD-KHA-285328) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
26 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. (BGD-KHA-285231-TT) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
27 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. (BGD-KHA-285232) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo; địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
28 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non. (BGD-KHA-285229) | 40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non. |
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học. (BGD-KHA-285224) | 40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân). (BGD-KHA-285225) | 40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến Trường trung học để lấy ý kiến phản hồi. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
31 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. (BGD-KHA-285226) | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
32 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. (BGD-KHA-285237) | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hàng năm được quy định như sau: Đối với xã: ngày 30/9; đối với huyện: ngày 05/10; đối với tỉnh: ngày 10/10. UBND tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12 hàng năm. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
33 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. (BGD-KHA-285220) | Không quy định. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
34 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học. (BGD-KHA-285221) | Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
35 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam. (BGD-KHA-285227) | 30 ngày làm việc. | Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam. |
36 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. (BGD-KHA-285297) | - Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; - Lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. | Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với người khuyết tật đang học tại cơ sở giáo dục trực thuộc cấp tỉnh quản lý). | Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
37 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. (BGD-KHA-285401) | - Thời hạn xét, phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ: 08 ngày làm việc, cụ thể: Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hàng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
38 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. (BGD-KHA-285400) | - Thời hạn xét, phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ là 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của các Nhà trường, cụ thể: Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hàng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
39 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. (BGD-KHA-285404) | - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
40 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên. (BGD-KHA-285239) | - Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục phổ thông công lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước: Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/năm học (đối với học sinh phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng (đối với học sinh phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | không | - Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP 02/10/2015 của Chính phủ. |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | |||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. (BGD-KHA-285402) | Không quy định. | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm công nghệ thông tin; trung tâm sát hạch công nghệ thông tin. | Theo quy định | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT của liên bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 21/6/2016 Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
2 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú. (BGD-KHA-285294) | Theo đợt, trước khi khai giảng năm học, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện có cấp trung học phổ thông), địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông. (BGD-KHA-285246) | Không quy định. | Nơi đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia. | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
4 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia (BGD-KHA-285247) | - Thời hạn nhận đơn xin phúc khảo của thí sinh là trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi. - 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo, Hội đồng thi phải công bố kết quả phúc khảo. | Nơi đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia. | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
5 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học. (BGD-KHA-285398) | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học. |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. (BGD-KHA-285248) | Ngay trong ngày cơ quan tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Theo quy định | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. (BGD-KHA-285250) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. (BGD-KHA-285249) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | - Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||
1 | T-KHA-264606-TT | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
2 | T-KHA-264607-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
3 | T-KHA-264608-TT | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
4 | T-KHA-264610-TT | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
5 | T-KHA-264611-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
6 | T-KHA-264612-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
7 | T-KHA-264613-TT | Giải thể trường trung học phổ thông |
8 | T-KHA-264614-TT | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
9 | T-KHA-264615-TT | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
10 | T-KHA-264616-TT | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
11 | T-KHA-264617-TT | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
12 | T-KHA-264618-TT | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
13 | T-KHA-264619-TT | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
14 | T-KHA-264620-TT | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
15 | T-KHA-264703-TT | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
16 | T-KHA-264704-TT | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
17 | T-KHA-264705-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
18 | T-KHA-264706-TT | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
19 | T-KHA-264707-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
20 | T-KHA-264708-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
21 | T-KHA-264709-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
22 | T-KHA-264712-TT | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
23 | T-KHA-264713-TT | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
24 | T-KHA-264714-TT | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
25 | T-KHA-264715-TT | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
26 | T-KHA-264716-TT | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
27 | T-KHA-264717-TT | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | ||
28 | T-KHA-264721-TT | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
29 | T-KHA-264722-TT | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
30 | T-KHA-264723-TT | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
- 1 Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa
- 2 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa
- 2 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên