
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 252/TTr-SGDĐT ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 40, 41, 42 tại Tiểu mục V Mục A; quy trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 45, 46, 47 tại Tiểu mục VI Mục A được ban hành kèm theo Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |
1. Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000715.000.00.00.H10. DVCTT Một phần. | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đăng ký về phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ đáp ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 05 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 02 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 80 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 01 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận | Giám đốc Sở GD&ĐT | 28 ngày | |||||
|
| trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
| |||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày |
|
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 118 ngày |
|
| ||||||
2. Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000713.000.00.00.H10. DVCTT Một phần. | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đăng ký về phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ đáp ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 05 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 02 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 80 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 01 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giám đốc Sở GD&ĐT | 28 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 118 ngày | ||||||||
3. Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000711.000.00.00.H10. DVCTT Một phần. | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đăng ký về phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ đáp ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 05 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 02 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 80 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 01 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giám đốc Sở GD&ĐT | 28 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 118 ngày | ||||||||
4. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. Mã số TTHC 1.000288.000.00.00.H10. DVCTT Một phần. | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đăng ký về phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường mầm non theo mức độ đáp ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 05 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 02 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 80 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 01 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt chuẩn quốc gia | Giám đốc Sở GD&ĐT | 28 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 118 ngày | ||||||||
5. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. Mã số TTHC 1.000280.000.00.00.H10. DVCTT Một phần. | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đăng ký về phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường tiểu học theo mức độ đáp ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 05 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 02 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 80 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 01 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt chuẩn quốc gia | Giám đốc Sở GD&ĐT | 28 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 118 ngày | ||||||||
6. Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. Mã số TTHC 1.000691.000.00.00.H10. DVCTT Một phần. | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đăng ký về phòng Quản lý chất lượng giáo dục. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Quản lý chất lượng giáo dục. Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường trung học theo mức độ đáp ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 05 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 02 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 80 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT | 01 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt chuẩn quốc gia | Giám đốc Sở GD&ĐT | 28 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 118 ngày | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|