ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Diện tích tăng (+), giảm (-) | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
Tổng diện tích tự nhiên | 45.465,98 | 100,00 | 45.465,98 | 100,00 | 0,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 36.735,93 | 80,80 | 36.215,49 | 79,65 | -520,44 | |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.445,33 | 9,38 | 3.304,62 | 9,12 | -140,71 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.182,96 | 92,38 | 3.043,74 | 92,11 | -139,22 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 650,08 | 1,77 | 605,46 | 1,67 | -44,62 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.096,88 | 5,71 | 2.001,34 | 5,53 | -95,54 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 10.912,54 | 29,71 | 10.912,54 | 30,13 | 0,0 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 343,01 | 0,93 | 334,82 | 0,92 | -8,19 | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 18.813,17 | 51,21 | 18.551,31 | 51,17 | -241,86 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 334,86 | 0,91 | 329,41 | 0,91 | -5,45 | |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 140,06 | 0,38 | 175,99 | 0,54 | 15,93 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.370,07 | 18,41 | 8.921,49 | 19,62 | 551,42 | |
2.1 | Đất quốc phòng | 898,37 | 10,73 | 937,37 | 10,51 | 39 | |
2.2 | Đất an ninh | 8,40 | 0,10 | 10,12 | 0,11 | 1,72 | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 182,40 | 2,18 | 340,80 | 3,82 | 158,4 | |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | 0,00 | - | - | 0,0 | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 72,20 | 0,86 | 75,10 | 0,84 | 2,9 | |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 64,49 | 0,77 | 76,09 | 0,85 | 11,6 | |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 127,08 | 1,52 | 127,07 | 1,42 | -0,01 | |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 18,84 | 0,23 | 18,84 | 0,21 | 0,0 | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.200,22 | 50,18 | 4.341,31 | 48,66 | 141,09 | |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 14,98 | 0,36 | 11,29 | 0,26 | -3,69 | |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,94 | 0,14 | 8,44 | 0,19 | 2,5 | |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 75,20 | 1,79 | 77,62 | 1,79 | 2,42 | |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 16,70 | 0,40 | 17,80 | 0,41 | 1,1 | |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - |
| - | - | - | |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,23 | 0,01 | 0,23 | 0,01 | 0 | |
2.9.7 | Đất giao thông | 1,128,62 | 26,87 | 1,248,73 | 28,76 | 120,11 | |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 2,792,18 | 66,48 | 2,788,22 | 64,23 | -3,96 | |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 160,96 | 3,83 | 166,61 | 3,84 | 5,65 | |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,67 | 0,02 | 17,57 | 0,40 | 16,9 | |
2.9.11 | Đất chợ | 4,74 | 0,11 | 4,80 | 0,11 | 0,06 | |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 26,32 | 0,31 | 26,32 | 0,30 | 0,0 | |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 40,33 | 0,48 | 91,53 | 1,03 | 51,2 | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 481,58 | 5,75 | 507,31 | 5,69 | 25,73 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 582,17 | 6,96 | 690,11 | 7,74 | 107,94 | |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 21,98 | 0,26 | 22,81 | 0,26 | 0,83 | |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,04 | 0,01 | 2,04 | 0,02 | 1,0 | |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 24,08 | 0,29 | 24,08 | 0,27 | 0,0 | |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 633,43 | 7,57 | 655,22 | 7,34 | 21,79 | |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | - | - | 3,70 | 0,04 | 3,7 | |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4,86 | 0,06 | 4,83 | 0,05 | -0,03 | |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2,34 | 0,03 | 2,34 | 0,03 | 0,0 | |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 97,93 | 1,17 | 97,93 | 1,10 | 0,0 | |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | 616,80 | 7,37 | 606,60 | 6,80 | -10,2 | |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 265,23 | 3,17 | 259,99 | 2,91 | -5,24 | |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - |
| |
3 | Đất chưa sử dụng | 359,72 | 0,79 | 329,00 | 0,72 | -30,98 | |
4 | Đất khu công nghệ cao * | - | - | - | - | - | |
5 | Đất khu kinh tế * | - | - | - | - | - | |
6 | Đất đô thị * | 8.222,10 | 18,08 | 8.222,10 | 18,08 | 0,0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 450,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 132,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 132,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 80,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8,19 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 198,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,73 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,94 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 9,95 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 3,70 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 140,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 139,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 95,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 8,19 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 225,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,45 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 35,93 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 35,93 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,08 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,99 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,82 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,96 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 8,00 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích |
Công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng - an ninh | |||
1 | Trường bắn Ban CHQS thị xã Hương Thủy giai đoạn 1 | Phường Thủy Châu, phường Phú Bài | 30,00 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Hệ thống cấp nước khu xử lý rác Phú Sơn, thị xã Hương Thủy | Xã Phú Sơn | 0,20 |
2 | Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn III | Phường Phú Bài | 46,61 |
3 | Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV đợt 2 | Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy | 100,00 |
Công trình, dự án liên huyện |
|
| |
1 | Đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng quy mô diện tích 4.40 ha trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0.33) | Xã Thủy Bằng- thị xã Hương Thủy, phường Thủy Xuân, Thủy Biều, Phường Đúc - TP Huế | 0,33 |
2 | Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha) | Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 1,67 |
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0,3 ha) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 0,30 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | |||
1 | Đường vào trụ sở BCH quân sự thị xã | Phường Thủy Châu | 0,65 |
2 | Đường Hoàng Hữu Thường | Phường Thủy Châu | 0,50 |
3 | HTKT Khu dân cư, tái định cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2 | Phường Thủy Châu - Phú Bài | 3,16 |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Huy Tưởng | Phường Phú Bài | 0,10 |
5 | Trường mầm non Hoa Sữa | Xã Thủy Bằng | 1,00 |
6 | Đường cấp phối D3 khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2 | Thôn Chiết Bi, xã Thủy Tân | 0,52 |
7 | Đường Tôn Thất Sơn (QL1A - Trưng Nữ Vương) | Phường Thủy Phương | 1,00 |
8 | Đường đến nhà văn hóa tổ 3, tổ 5 phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0,30 |
9 | Đường giao thông Trung tâm xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 1,16 |
10 | HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương | 3,00 |
11 | HTKT khu dân cư và tái định cư hói Sai Thượng giai đoạn 1 | Xã Thủy Thanh | 3,00 |
12 | Bãi đỗ xe tải | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,00 |
13 | Mở rộng chợ Trung Tâm Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0,06 |
14 | Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (Hồ Phú Bài 2 thuộc xã Thủy Phù, hồ Ba Cửa thuộc phường Phú Bài, hồ Năm Lăng thuộc phường Thủy Phương). | Phường Phú Bài Phường Thủy Phương Xã Thủy Phù | 1,80 |
15 | Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1,28 |
16 | Đường bê tông tổ 12... | Phường Thủy Phương | 0,80 |
17 | Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh | Xã Thủy Thanh | 0,35 |
18 | HTKT khu dân cư Trạm Bơm xã Thủy Thanh giai đoạn 2 | Xã Thủy Thanh | 0,90 |
19 | Mở rộng đường Lê Trọng Bật | Phường Phú Bài | 0,09 |
20 | Cải tạo nâng cấp mương thoát nước đường Vân Dương | Phường Phú Bài | 0,16 |
21 | Dự án xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km 25+250-Km 25+350 (đường tránh thành phố Huế) | Phường Thủy Phương | 1,47 |
22 | Đê cách ly Cửa Miệu | Phường Thủy Lương | 0,35 |
23 | Cải tạo nâng cấp đường bê tông Kiệt 9 Mỹ Thủy phường Phú Bài | Phường Phú Bài | 0,05 |
24 | Đường bê tông nối Sóng Hồng đến Vân Dương | Phường Phú Bài | 0,10 |
25 | Mở rộng trường mần non Vành Khuyên | Xã Thủy Bằng | 0,25 |
26 | Nâng cấp, cải tạo đường tổ 13, 14 | Phường Thủy Phương | 0,10 |
27 | Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ QL1A đến đường Trưng Nữ Vương) | Phường Thủy Dương | 0,10 |
28 | Mở rộng đường bê tông Xuân Chánh | Phường Thủy Dương | 0,10 |
29 | Cầu thôn Hạ | Xã Dương Hòa, xã Thủy Bằng | 0,15 |
30 | HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 1,15 |
31 | HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Phương | 0,10 |
32 | Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương | Phường Thủy Phương, Thủy Dương | 1,00 |
33 | Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân đoạn qua xã Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 0,10 |
34 | Đường dân sinh Khe Sòng - Núi Đá Đen | Xã Dương Hòa | 0,31 |
35 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã Hương Thủy. | Thị xã Hương Thủy | 0,10 |
Công trình, dự án dự án liên huyện |
|
| |
1 | Khu dân cư Thủy Thanh (Tổng quy mô 17 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 5 ha) | Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 5,00 |
2 | Bãi đỗ xe taxi (Tổng quy mô 1 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 0,67 ha) | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy và TP Huế | 0,67 |
3 | Khu vực Đài phát sóng Thủy Dương (Tổng quy mô 19,8 ha trong đó 16,9 ha thuộc phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy còn lại 2,9 ha thuộc phường An Đông thành phố Huế) | Phường An Đông, thành phố Huế; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy | 16,90 |
4 | Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng quy mô 20,6 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 7,70 ha) | Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh | 7,70 |
5 | Dự án xây dựng tuyến đường vành đai 3 (Tổng quy mô công trình là 59,50 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy là 16,70 ha) | Thành phố Huế và thị xã Hương Thủy | 16,70 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích | ||||||
1 | Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV đợt 2 | Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy | 100,00 | 2,60 |
|
|
2 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Xã Thủy Bằng- thị xã Hương Thủy, phường Thủy Xuân, Thủy Biều, Phường Đúc - TP Huế | 0,33 | 0,19 |
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | ||||||
1 | Trường mầm non Hoa Sữa | Xã Thủy Bằng | 1,00 | 0,02 |
|
|
2 | Đường cấp phối D3 khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2 | Thôn Chiết Bi, xã Thủy Tân | 0,52 | 0,52 |
|
|
3 | Đường giao thông Trung tâm xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 1,16 | 0,02 |
|
|
4 | HTKT khu dân cư và tái định cư hói Sai Thượng giai đoạn 1 | Xã Thủy Thanh | 3,00 | 2,90 |
|
|
5 | Bãi đỗ xe tải | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,00 | 1,00 |
|
|
6 | Đất xen ghép tổ 3 (Hạ Sào), tổ 6 (Trước đình làng Trung Thượng), tổ 8 (sau lưng đường Quang Trung) | Phường Thủy Châu | 1,40 | 1,33 |
|
|
7 | Khu xen cư tổ 8, 10, 11, 12 | Phường Thủy Phương | 1,60 | 1,23 |
|
|
8 | HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương | 3,00 | 2,35 |
|
|
9 | Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh | Xã Thủy Thanh | 0,35 | 0,34 |
|
|
10 | HTKT khu dân cư Trạm Bơm xã Thủy Thanh giai đoạn 2 | Xã Thủy Thanh | 0,90 | 0,90 |
|
|
11 | HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0,15 | 0,15 |
|
|
12 | Đê cách ly Cửa Miệu | Phường Thủy Lương | 0,35 | 0,06 |
|
|
13 | Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1,28 | 0,60 |
|
|
14 | HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Phương | 0,10 | 0,10 |
|
|
15 | Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy; Phương | Phường Thủy Phương, Thủy Dương | 1,00 | 1,00 |
|
|
16 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã Hương; Thủy. | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 0,10 | 0,04 |
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
| |
1 | Bãi đỗ xe taxi (Tổng quy mô 1 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 0,67 ha) | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 0,67 | 0,67 |
|
|
2 | Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương. | Thuộc khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh | 7,70 | 7,70 |
|
|
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 0,3 | 0,06 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
Công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng - an ninh | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Công an phường Thủy Dương | Thủy Dương | 0,17 |
2 | Công an Phường Thủy Châu | Thủy Châu | 0,21 |
3 | Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế | Thủy Thanh | 0,26 |
4 | Đường hầm (Ban chỉ huy Quân sự thị xã) | Dương Hòa | 9,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 4,95 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha) | Phường An Đông, thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,08 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Dự án Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn 2 mở rộng | Xã Thủy Phù | 11,79 |
II | Chuyển tiếp sang từ năm 2017 |
|
|
1 | Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan | Thị xã Hương Thủy | 42,63 |
2 | Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn | Xã Dương Hòa, xã Phú Sơn | 1,34 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo quyết số 38/2017/NQ-HĐND | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 | Phường Thủy Thanh | 3,90 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,70 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1,0 ha) | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 1,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B) | Xã Thủy Phù | 1,00 |
2 | Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A | Phường Thủy Châu | 1,75 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan; UBMTTQVN thị xã | Phường Phú Bài | 0,05 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 1,80 |
5 | HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới an Vân Dương | Phường Thủy Dương | 0,26 |
6 | Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 | Xã Thủy Vân | 18,73 |
7 | HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 4,70 |
8 | Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất | Xã Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng | 14,00 |
9 | Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 2,80 |
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới | Thủy Phù | 0,89 |
2 | Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên | Thủy Phù Thôn 10 | 0,72 |
3 | Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C | Thủy Phù Thôn 1B | 0,47 |
4 | Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 1,50 |
5 | Đường gom số 3-4 tại Cụm công nghiệp Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 2,50 |
6 | HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 2,19 |
7 | Kè chống sạt lở 2 bờ sông Lợi Nông, đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy, phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 2,00 |
8 | Khu dân cư Khu vực 1 | Phường Thủy Dương | 9,00 |
9 | Mương thoát nước tổ 9, 10 | Phường Thủy Châu | 0,10 |
10 | Xây dựng đường Quang Trung | Phường Thủy Lương, phường Phú Bài | 1,00 |
11 | Đường giao thông khu 7C nối đường 2-9 | Phú Bài Tổ 7 | 0,38 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ 10 | Phường Phú Bài | 1,20 |
13 | Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm | Xã Thủy Thanh | 0,45 |
14 | Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân | Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 2,80 |
15 | Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 0,70 |
16 | Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận | Xã Phú Sơn | 51,00 |
17 | Đường vào sân Golf Huế | Phường Thủy Dương | 1,20 |
18 | Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2) | Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 43,50 |
19 | Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm Biến áp | Thị xã Hương Thủy | 0,50 |
20 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy | Phường Phú Bài | 0,31 |
21 | Cụm Công nghiệp Thủy Phương (Dự án di dời trạm nghiền xi măng Long Thọ) | Thủy Phương | 2,90 |
22 | Xây dựng đường Trung tâm xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0,93 |
23 | Dự án xây dựng Xưởng sản xuất vật liệu Composite và thiết bị cơ khí tại Cụm công nghiệp Thủy Phương | Cụm công nghiệp Thủy Phương | 0,26 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
1 | Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô 1,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0,5 ha) | Phường An Đông, TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 0,50 |
2 | Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng quy mô 44,0 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 42,0 ha) | Thị xã Hương Thủy | 42,00 |
3 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô 16,07 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 8,07 ha) | An Tây, thành phố Huế- xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 8,07 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan | Thị xã Hương Thủy | 42,63 | 1,00 |
|
|
2 | Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn | Xã Dương Hòa, xã Phú Sơn | 1,34 | 0,07 |
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 | Phường Thủy Thanh | 3,90 | 1,00 |
|
|
2 | Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 2,80 | 2,80 |
|
|
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,70 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha) | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 1,00 | 1,00 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 1,80 | 1,80 |
|
|
2 | Đất kinh doanh, dịch vụ. | Phường Thủy Châu | 0,44 | 0,44 |
|
|
3 | Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A | Phường Thủy Châu | 1,75 | 0,08 |
|
|
4 | Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1,28 | 1,28 |
|
|
5 | Khu dân cư thôn Cư Chánh 2 | Xã Thủy Bằng | 1,30 | 1,3 |
|
|
6 | Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế | Xã Thủy Bằng | 0,21 |
|
| 0,12 |
7 | Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0,6 | 0,6 |
|
|
8 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty xăng dầu TT Huế) | Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 1,20 | 1,20 |
|
|
9 | HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 4,70 | 3,82 |
|
|
10 | HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương | 0,26 | 0,25 |
|
|
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Đất kinh doanh dịch vụ | Thủy Châu | 1,00 | 0,55 |
|
|
2 | Quy hoạch đất khu dân cư tổ 6 | Thủy Châu, Tổ 6 | 0,47 | 0,47 |
|
|
3 | Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm | Thủy Thanh, Thôn Thanh Toàn | 0,45 | 0,45 |
|
|
4 | Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 0,70 | 0,70 |
|
|
5 | Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới | Thủy Phù | 0,89 | 0,10 |
|
|
6 | Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên | Thủy Phù, Thôn 10 | 0,72 | 0,20 |
|
|
7 | Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C | Thủy Phù, Thôn 1B | 0,47 | 0,09 |
|
|
8 | Nhà văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng | Thủy Bằng, Bằng Lãng | 1,50 | 0,95 |
|
|
9 | Xây dựng đường Quang Trung | Phường Thủy Lương, Phú Bài | 1,00 | 0,20 |
|
|
10 | HTKT Khu dân cư tổ 14 | Phường Thủy Phương | 2,19 | 0,36 |
|
|
11 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy | Thị trấn Phú Bài | 0,31 | 0,31 |
|
|
12 | Khu đất ở xen ghép | Thủy Tân, Thôn Chiếc Bi | 0,36 | 0,36 |
|
|
13 | Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân | Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 2,80 | 1,70 |
|
|
14 | HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 1,00 | 1,00 |
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
| |
1 | Bãi đỗ xe Buýt (phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0.5 ha) | TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 0,50 | 0,50 |
|
|
2 | Cầu qua sông Như Ý (phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha) | Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 1,67 | 0,28 |
|
|
3 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha) | thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,08 | 1,08 |
|
|
4 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 8.07 ha) | Thành phố Huế, phường Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 8,07 |
|
| 8,07 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Đất xen ghép trên địa bàn xã | Xã Thủy Phù | 2,00 |
2 | Đất kinh doanh dịch vụ | Xã Thủy Phù | 0,49 |
3 | Các điểm xen ghép trên địa bàn xã Dương Hòa | Xã Dương Hòa | 1,00 |
4 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ dân | Xã Dương Hòa | 198,90 |
5 | Đường bê tông khu dân cư đối diện nhà văn hóa xã | Xã Dương Hòa | 0,40 |
6 | Điểm du lịch Thác Đá Dăm, Khe Rệ | Xã Dương Hòa | 3,00 |
7 | Mở rộng tuyến đường liên thôn (thôn Thanh Vân - Thôn Hộ) | Xã Dương Hòa | 1,63 |
8 | Khai thác khoáng sản, cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Dương Hòa | 3,60 |
9 | Quy hoạch đất kinh doanh dịch vụ tổ 7 | Phường Thủy Châu | 0,27 |
10 | Đất xen ghép xã Thủy Bằng (Đất xen cư thôn Tân Ba: 0,50 ha, thôn Cư Chánh 1: 0,05 ha | Xã Thủy Bằng | 0,55 |
11 | Chuyển trụ sở UBND xã cũ sang đất ở | Xã Thủy Bằng | 0,28 |
12 | Mở rộng trường tiểu học Cư Chánh | Xã Thủy Bằng | 0,50 |
13 | Đất kinh doanh dịch vụ | Xã Thủy Bằng | 0,09 |
14 | Dự án kè chống sạt lở 2 bờ sông Hương đoạn qua xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | Xã Thủy Bằng | 0,10 |
15 | Cụm công nghiệp Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 17,90 |
16 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Thủy Thanh: 1 ha, xen ghép thôn Vân Khe Đập: 0,02 ha | Xã Thủy Thanh | 1,02 |
17 | Đất xen ghép xã Thủy Vân: thôn Vân Dương 0,18 ha, thôn Dạ Lê: 0,24 ha | Xã Thủy Vân | 0,40 |
18 | Quy hoạch dân cư dọc đường Thân Nhân Trung | Phường Thủy Lương | 0,15 |
19 | Quy hoạch phía sau đường Hoàng Phan Thái thuộc quy hoạch dân cư trước UBND phường | Phường Thủy Lương | 0,19 |
20 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư toàn thị xã | Toàn Huyện | 10,00 |
21 | Trụ sở Chi cục thống kê thị xã Hương Thủy | Phường Phú Bài | 0,10 |
22 | Đất xen ghép phường Phú Bài | Phường Phú Bài | 0,03 |
23 | Đấu giá nhận quyền sử dụng đất tổ 7 | Phường Phú Bài | 0,04 |
24 | Đấu giá nhận quyền sử dụng đất tại các khu quy hoạch sau khi rà soát (Lô L3 - Khu quy hoạch dân cư khu 6; Lô B - Khu quy hoạch 7A; Lô C13 - Khu quy hoạch 8D; Các lô B44, B50, B51, B52, B53, B58 - Khu QH 8.2) | Phường Phú Bài | 0,20 |
25 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Lang Xá Cồn | Xã Thủy Thanh | 0,02 |
26 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân | Xã Phú Sơn | 58,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Các khu xen cư đất ở tại các tổ (1, 8, 10, (đường Giáp Hải), 14, 16) | Thủy Phương tổ 1, 8, 10, 14 | 2,32 |
2 | Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn qua đồng Thanh Lam | Phường Thủy Phương | 1,50 |
3 | Trung tâm pháp y Tâm thần khu vực miền Trung | Phường Thủy Phương | 2,50 |
4 | Các khu xen cư đất ở (Làng nghề Lương Mỹ, Hoàn Phan Thái, Khu Rột Cây Xoài, Võ Xuân Lâm). | Phường Thủy Lương | 3,24 |
5 | Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hướng Dương. | Xã Thủy Phù, Thôn 6 | 0,90 |
6 | Giao đất lâm nghiệp | Xã Thủy Phù | 55,00 |
7 | Khu dân cư trước nhà Văn hóa xã. (Điểm dân cư dọc đường Jica thôn Thanh Vân) | Xã Dương Hòa | 0,80 |
8 | Kè thoát nước dọc tuyến đường Nguyễn Thượng Phương. | Phường Thủy Châu | 0,05 |
9 | Kiệt 20 Đỗ Nam (Đoạn từ nhà bà Mai đến Lê Trọng Bật). | Phường Thủy Châu | 0,35 |
10 | Đường hạ tầng Tổ 5. (Thửa 237, tờ 14) | Phường Thủy Châu | 0,01 |
11 | Chỉnh trang Quốc lộ 1A (khu vực đối diện cổng vào sân bay) | Phường Phú Bài | 2,00 |
12 | Quy hoạch đấu giá khu Đồng Cát | Xã Thủy Bằng, thôn Cư Chánh 1 | 1,00 |
13 | Quy hoạch điểm dân cư mới | Xã Thủy Bằng thôn Bằng Lãng- An Ninh | 1,52 |
14 | Nhà văn hóa thôn La Khê | Xã Thủy Bằng Thôn La Khê | 0,10 |
15 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã | Xã Thủy Vân, Khu B KĐT An Vân Dương | 0,50 |
16 | Đất xen ghép tổ 1, 4, 16 (tổ 19) | Phường Thủy Dương, tổ 1, 4, 16 | 0,19 |
17 | Các khu Quy hoạch đất xen cư Tổ 12, 20 (tiếp giáp khu Sân bay, đường Phùng Quán) | Phường Thủy Dương, tổ 12, 20 | 2,20 |
18 | Phát triển trang trại tại xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 30,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Khu quy hoạch xen cư (vùng Lò Gạch) | Thủy Phương Tổ 8 | 0,12 |
2 | Xen ghép dọc đường Trần Hoàn, cư dọc đường Thuận Hóa, dọc đường Bê tông ông Thệ | Thủy Lương, Tổ 3, 5 | 0,33 |
3 | Khu QH xen cư cạnh nhà thờ họ Dương | Thủy Lương, Tổ 2 | 0,53 |
4 | Khu xen cư dọc đường Nguyễn Thái Bình | Thủy Lương, Tổ 3 | 0,82 |
5 | Khu xen cư tổ 4 (phía sau đường Hoàng Phan Thái) | Thủy Lương, Tổ 4 | 1,08 |
6 | Xây dựng nhà văn hóa xã Thủy Phù | Thủy Phù, thôn 1A | 0,10 |
7 | Khu dân cư dọc đường WB | Xã Dương Hòa | 0,40 |
8 | Mương thoát nước tổ 8, 9 | Thủy Châu | 0,07 |
9 | Trung tâm thương mại và dịch vụ | Phú Bài | 0,81 |
10 | Các quỹ đất xen ghép trong năm 2016, phát sinh trong năm 2016 chưa đấu giá chuyển qua thực hiện trong 2017 | Thủy Dương, Thủy Lương, Phú Bài, Thủy Phương, Thủy Phù, Thủy Tân, Thủy Bằng | 3,10 |
11 | Dịch vụ Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 1,50 |
12 | Trang trại nông lâm ngư nghiệp tại xã Thủy Phù | Xã Thủy Phù | 5,93 |
13 | Điểm du lịch thác Chín Chàng, Khe Đầy | Xã Dương Hòa | 5,00 |
14 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng cát sỏi tại thôn Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0,10 |
15 | Dự án Khu quần thể sân golf và các dịch vụ đi kèm. Công trình hồ nước phụ trợ khu quần thể sân golf và các dịch vụ đi kèm | Phường Thủy Dương | 17,66 |
16 | Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 11 thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An | Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương | 0,18 |
17 | Công viên vườn địa đàng | Thủy Dương, Thủy Bằng, Nguyệt Biều | 27,32 |
Các dự án đã thu hồi đất nhưng chưa lập thủ tục giao đất | |||
1 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy (giai đoạn 1) | Phường Phú Bài |
|
2 | Đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở xen cư tại thôn Kim Sơn | Xã Thủy Bằng |
|
3 | Dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng |
|
4 | Dự án xây dựng Trụ sở Công an phường Thủy Châu thuộc Công an thị xã Hương Thủy | Phường Thủy Châu |
|
5 | Quy hoạch xen cư tổ 4, tổ 16, và tổ 19, phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương |
|
6 | Xây dựng đường Thân Nhân Trung nối với kiệt đường Vân Dương | Xã Thủy Lương |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư dọc đường Quang Trung | Phường Thủy Lương |
|
8 | Quy hoạch xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu dân cư TĐC 2 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh |
|
9 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 11 | Phường Thủy Phương |
|
10 | Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Phong | Phường Thủy Phương |
|
11 | Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn | Xã Thủy Thanh |
|
12 | Khu HTKT và cắm mốc phân lô khu dân cư Vùng Lộng | Phường Thủy Phương |
|
13 | Trường tiểu học Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng |
|
14 | Mở rộng trường Mầm non Ánh Dương | Phường Thủy Châu |
|
15 | Nhà hiệu bộ THCS Thủy Châu (mở rộng trường THCS Thủy Châu) | Phường Thủy Châu |
|
16 | Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 2) | Phường Thủy Dương |
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung | Phường Phú Bài |
|
- 1 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 5 Quyết định 2454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế