- 1 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1851/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2356/TTr-SXD ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong và UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. TTHC trong vực lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
TT | Tên thủ tục hành chính/Mã số thủ tục | Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã thủ tục: 1.009974 (sửa đổi, bổ sung số thứ tự 3 mục B danh mục TTHC theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa, cụ thể: Quầy Sở Xây dựng: đối với các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng, công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, (ngoài Khu Kinh tế Vân Phong, Khu Công nghiệp). - Quầy Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: đối với các công trình thuộc Khu kinh tế Vân Phong, Khu Công nghiệp do Ban quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Khánh Hòa ngày 17/5/2021 ban hành Quy định về phân cấp một số nội dung cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 11/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định miễn thu phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã thủ tục: 1.009975 (sửa đổi, bổ sung số thứ tự 4 mục B danh mục TTHC theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | ||
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã thủ tục: 1.009976 (sửa đổi, bổ sung số thứ tự 5 mục B danh mục TTHC theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | ||
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã thủ tục: 1.009977 (sửa đổi, bổ sung số thứ tự 6 mục B danh mục TTHC theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | ||
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã thủ tục: 1.009978 (sửa đổi, bổ sung số thứ tự 7 mục B danh mục TTHC theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa, cụ thể: Quầy Sở Xây dựng: đối với các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng, công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, (ngoài Khu Kinh tế Vân Phong, Khu Công nghiệp). - Quầy Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: đối với các công trình thuộc Khu kinh tế Vân Phong, Khu Công nghiệp do Ban quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã thủ tục: 1.009979 (sửa đổi, bổ sung số thứ tự 8 mục B danh mục TTHC theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. |
II. TTHC trong vực lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT | Tên thủ tục hành chính/Mã số thủ tục | Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã thủ tục: 1.009994 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 1 được công bố tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh). | - Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc. - Công trình: 20 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; - Công trình: 150.000 đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Khánh Hòa ngày 17/5/2021 ban hành Quy định về phân cấp một số nội dung cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; - Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 11/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định miễn thu phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình chông theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã thủ tục: 1.009995 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 2 được công bố tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh). | - Nhà ở riêng lẻ: không quá 15 ngày làm việc. - Công trình: không quá 20 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; - Công trình: 150.000 đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã thủ tục: 1.009996 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 3 được công bố tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 20 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; - Công trình: 150.000 đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã thủ tục: 1.009997 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 4 được công bố tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh). | - Nhà ở riêng lẻ: không quá 15 ngày làm việc. - Công trình: không quá 20 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; - Công trình: 150.000 đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã thủ tục: 1.009998 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 5 được công bố tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 05 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: 15.000 đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. | |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã thủ tục: 1.009999 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 6 được công bố tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 05 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nộp hồ sơ trực tiếp: - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép; - Công trình: 150.000 đồng/giấy phép. Nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn phí. |
- 1 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình