- 1 Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1853/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị và Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 97/TTr-SKHĐT ngày 03/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã được công bố tại Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, sửa đổi.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1853/QĐ-UBND ngày 18 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | TÊN/MÃ TTHC | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG | CÁCH THỨC THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Mã TTHC: 1.005072. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.001962. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;; |
|
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002125. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
4 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005125. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
5 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002013. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005003. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005047. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Mã TTHC: 1.005122. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng Lệ phí: | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
9 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Mã TTHC: 2.001979. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Mã TTHC: 2.001957. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
11 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập Mã TTHC: 1.005056. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005064. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung lệ phí; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
13 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005124. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | Bổ sung căn cứ pháp lý |
14 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005046. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | Bổ sung căn cứ pháp lý |
15 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 1.005283. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | Bổ sung căn cứ pháp lý |
Tổng cộng: 15 TTHC
- 1 Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định