ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 362/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; số 1110/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 31 tháng12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (155 thủ tục)
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |
1 | Thông báo có quốc tịch Việt Nam |
2 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
3 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
4 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
4 | Trả lại tài sản trong hoạt động quản lý hành chính |
5 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
6 | Giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
7 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
8 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
9 | Trả lại tài sản trong hoạt động thi hành án dân sự |
10 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
11 | Giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự |
12 | Giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự |
V. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
3 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
VI. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
VII. CÔNG CHỨNG | |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
12 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
13 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
15 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
16 | Thành lập Văn phòng công chứng |
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
19 | Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
20 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
21 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp Văn phòng công chứng bị thu hồi quyết định cho phép thành lập) |
22 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
23 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
24 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
26 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
28 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
30 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
31 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
32 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
33 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
34 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
35 | Công chứng di chúc |
36 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
37 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
38 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
39 | Nhận lưu giữ di chúc |
40 | Công chứng bản dịch |
41 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
42 | Thành lập Hội công chứng viên |
VIII. LUẬT SƯ | |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 | Hợp nhất công ty luật |
11 | Sáp nhập công ty luật |
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
17 | Giải thể Đoàn luật sư |
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
IX. GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
X. TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |
1 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
5 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
7 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
8 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
9 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
XI. ĐẤU GIÁ | |
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
XII. TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
12 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi một tỉnh |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
16 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
17 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
18 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
19 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
XIII. QUẢN TÀI VIÊN | |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
XIV. TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
4 | Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
5 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
6 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
7 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
8 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
9 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
10 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
XV. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 1 Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 3703/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 3703/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam