ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1700/TTr-SGD&ĐT ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 36 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định công bố trước đây lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo dự thảo Quyết định trình 36 thủ tục hành chính trên vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số, ký hiệu VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hóa | |||||
I. Lĩnh vực Giáo dục Mầm non (05 TTHC) | ||||||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Mầm non | UBND cấp huyện |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Mầm non | UBND cấp huyện |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06TTHC) | ||||||
1 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện |
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ -CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ -CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện |
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện |
6 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | Cơ sở giáo dục |
III. Lĩnh vực giáo dục Trung học (09 TTHC) | ||||||
1 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện |
2 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện |
5 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện |
6 |
| Tuyển sinh trung học cơ sở | Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục |
7 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục |
8 | 2.001904 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục |
9 | 1.005108 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục |
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TTHC) | ||||||
1 | 1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.004545 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện |
3 | 2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | 2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện |
5 | 2.001824 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện |
V. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC) | ||||||
1 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp huyện |
2 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp huyện |
VI. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09 TTHC) | ||||||
1 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
2 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
3 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
4 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
5 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
6 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
7 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính và Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thực hiện Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Giáo dục và đào tạo) tỉnh Bạc Liêu